Đặt tên cho con Nhiếp Nguyên Thư


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Nhiếp (聂)
Bộ 128 耳 nhĩ [4, 10] 聂
niếp, nhiếp
niè, zhè
  1. Giản thể của chữ .

Nguyên (元)
Bộ 10 儿 nhân [2, 4] 元
nguyên
yuán
  1. (Danh) Đầu người. ◇Mạnh Tử : Dũng sĩ bất vong táng kì nguyên (Đằng Văn Công hạ ) Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
  2. (Danh) Lượng từ: đồng tiền. Mười giác (hào) là một nguyên. § Thông viên . ◎Như: ngũ thập nguyên năm mươi đồng.
  3. (Danh) Nhà Nguyên , giống ở Mông Cổ vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275.
  4. (Danh) Tên húy vua nhà Thanh là Huyền , nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ nguyên thay chữ huyền .
  5. (Danh) Nguyên nguyên trăm họ, dân đen gọi là lê nguyên . ◇Chiến quốc sách : Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
  6. (Danh) Nhà tu đạo cho trời, đất, nước là tam nguyên tức là ba cái có trước vậy.
  7. (Danh) Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là thượng nguyên , rằm tháng bảy là trung nguyên , rằm tháng mười gọi là hạ nguyên , gọi là ba ngày nguyên.
  8. (Danh) Họ Nguyên.
  9. (Tính) Đứng đầu. ◎Như: nguyên thủ người đứng đầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhược dục trị tội, đương trừ nguyên ác , (Đệ tam hồi) Nếu muốn trị tội, nên diệt trừ mấy tên gian ác đứng đầu.
  10. (Tính) Mới, đầu tiên. ◎Như: nguyên niên năm đầu (thứ nhất), nguyên nguyệt tháng Giêng, nguyên nhật ngày mồng một.
  11. (Tính) To lớn. ◎Như: nguyên lão già cả. § Nước lập hiến có nguyên lão viện để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.
  12. (Tính) Tài, giỏi. ◇Lễ Kí : Thiên tử chi nguyên sĩ (Vương chế ) Người tài giỏi của thiên tử.
  13. (Tính) Cơ bản. ◎Như: nguyên tố .
  14. (Phó) Vốn là. ◇Tô Thức : Sứ quân nguyên thị thử trung nhân 使 (Hoán khê sa ) Sử Quân vốn là người ở trong đó.

1. [乾元] càn nguyên, kiền nguyên 2. [亞元] á nguyên 3. [元素] nguyên tố 4. [公元] công nguyên 5. [改元] cải nguyên 6. [美元] mĩ nguyên 7. [下元] hạ nguyên 8. [三元] tam nguyên 9. [上元] thượng nguyên 10. [中元] trung nguyên 11. [中元節] trung nguyên tiết 12. [元夜] nguyên dạ 13. [元旦] nguyên đán 14. [元勛] nguyên huân 15. [元老] nguyên lão 16. [元帥] nguyên súy 17. [元宵] nguyên tiêu 18. [大元帥] đại nguyên súy 19. [多元] đa nguyên
Thư (書)
Bộ 73 曰 viết [6, 10] 書
thư
shū
  1. (Danh) Sách. ◎Như: giáo khoa thư sách giáo khoa, bách khoa toàn thư sách từ điển bách khoa.
  2. (Danh) Thư tín. ◎Như: gia thư thư nhà. ◇Đỗ Phủ : Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử , (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
  3. (Danh) Lối chữ Hán. ◎Như: thảo thư chữ thảo, khải thư chữ chân, lệ thư lối chữ lệ.
  4. (Danh) Cách cấu tạo chữ Hán. § Xem lục thư .
  5. (Danh) Đơn, giấy tờ, văn kiện. ◎Như: chứng thư giấy chứng nhận, thân thỉnh thư đơn xin.
  6. (Danh) Tên gọi tắt của kinh Thượng Thư .
  7. (Danh) Họ Thư.
  8. (Động) Viết. ◎Như: thỉnh dĩ Trung văn thư tả xin viết bằng Trung văn.
  9. (Động) Ghi chép.

1. [兵書] binh thư 2. [戰書] chiến thư 3. [楷書] khải thư 4. [琴書] cầm thư 5. [白面書生] bạch diện thư sanh 6. [百科全書] bách khoa toàn thư 7. [祕書] bí thư 8. [禁書] cấm thư 9. [簿書] bạ thư 10. [舊約全書] cựu ước toàn thư 11. [詔書] chiếu thư 12. [謗書] báng thư 13. [證書] chứng thư 14. [休書] hưu thư 15. [券書] khoán thư 16. [來書] lai thư 17. [偽書] ngụy thư 18. [六書] lục thư 19. [分書] phân thư 20. [叢書] tùng thư 21. [圖書] đồ thư 22. [河圖洛書] hà đồ lạc thư 23. [圖書館] đồ thư quán 24. [家書] gia thư 25. [婚書] hôn thư 26. [焚書坑儒] phần thư khanh nho 27. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 28. [琴棋書畫] cầm kì thư họa 29. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Nguyên Thư": Tên "Nguyên Thư" trong Hán Việt có ý nghĩa như sau:

1. Nguyên (元/原): Chữ "Nguyên" có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ký tự Hán mà người đặt tên muốn sử dụng. Một số ý nghĩa phổ biến của chữ "Nguyên":

- 元 (nguyên): Nghĩa là gốc, nguyên khí, cái khởi đầu, đáng quý.

- 原 (nguyên): Nghĩa là nguồn, cốt lõi, cũng có thể hiểu là đồng bằng rộng lớn, nơi bắt đầu của sông ngòi.

2. Thư (书/书): Chữ "Thư" có nghĩa là sách vở, tài liệu, văn tự, hay cũng có thể hiểu là sự viết lách. "Thư" thường biểu thị sự học thức, tri thức, và tình yêu đối với kiến thức.

Kết hợp lại, tên "Nguyên Thư" có thể mang ý nghĩa là:

- Một người có sự khởi đầu mạnh mẽ và tri thức phong phú.

- Một người có tầm hiểu biết rộng và yêu chuộng học hỏi.

- Một nguồn tri thức dồi dào,

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhiếp(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhiếp(10) + Nguyên(4) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nguyên(4) + Thư(10) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thư(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nhiếp(10) + Nguyên(4) + Thư(10) = 24
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này được sự ưu ái và hỗ trợ từ cấp trên, dẫn đến mọi điều trong công việc đều diễn ra thuận lợi và dễ dàng đạt được thành công. Sự chiếu cố này không chỉ mở ra cơ hội phát triển nghề nghiệp mà còn giúp họ vượt qua các thách thức một cách suôn sẻ. Nhờ có được sự ủng hộ vững chắc từ những người có ảnh hưởng, mọi dự án và nhiệm vụ của họ đều được thực hiện một cách hiệu quả, từ đó mang lại kết quả tốt và đạt được các mục tiêu đã đề ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù hiện tại có vẻ như đang trong thời kỳ thịnh vượng, nhưng thực tế lại tiềm ẩn những yếu tố không ổn định. Căn cơ của sự thịnh vượng này thật sự mỏng manh và không có nền tảng vững chắc. Điều này phần nào đến từ việc sức chịu đựng của cơ sở hiện tại không đủ mạnh, khiến cho mọi thứ dễ dàng lung lay trước những thử thách hay biến động nhỏ. Thêm vào đó, nếu xét theo nguyên lý ngũ hành trong phong thủy, khi thiên cách là mộc, điều này lại có thể mang ý nghĩa lành, biểu tượng cho sự kiết tường, hứa hẹn một tương lai tốt đẹp nếu có thể vượt qua được thời điểm hiện tại. Mộc tượng trưng cho sự sinh trưởng và phát triển, cho thấy khả năng vươn lên mạnh mẽ sau những khó khăn. Tuy nhiên, điều này chỉ có thể thành hiện thực nếu những vấn đề cơ bản về sức chịu đựng và nền tảng được cải thiện. Trong bối cảnh này, để bảo đảm sự thịnh vượng có thể kéo dài và trở nên bền vững, việc tăng cường căn cơ và nâng cao sức chịu đựng là vô cùng quan trọng. Điều này đòi hỏi sự chú trọng vào việc củng cố nền tảng, đầu tư vào việc phát triển bền vững thay vì chỉ tập trung vào lợi nhuận trước mắt. Chỉ khi nền tảng được vững chắc, mới có thể đảm bảo rằng sự thịnh vượng hiện tại sẽ tiếp tục phát triển, không bị đảo lộn bởi những thay đổi nhỏ trong môi trường xung quanh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này mang trong lòng nhiều mệt mỏi và gánh nặng nhưng vẫn luôn giữ thái độ vui vẻ bên ngoài. Họ không ngần ngại hy sinh sức lực của bản thân để giúp đỡ người khác, đặc biệt là trong việc hỗ trợ giải quyết các vấn đề của họ. Dù cho sự giúp đỡ của họ thường mang lại kết quả là sự nhọc nhằn mà không được đền đáp xứng đáng, người này vẫn kiên trì theo đuổi việc làm lợi cho người khác. Tuy nhiên, nếu họ nhận được sự hỗ trợ và tương trợ từ những người xung quanh, các cách khác, khả năng thành công và đạt được những kết quả lớn lao sẽ tăng lên đáng kể. Việc thiết lập một mạng lưới hỗ trợ tốt, nơi mà sự giúp đỡ được đền đáp và có sự cộng tác từ các phía, có thể giúp giảm bớt gánh nặng cho người này và cải thiện hiệu quả của công việc mà họ đang thực hiện. Điều này không chỉ giúp họ cảm thấy được trân trọng và có động lực hơn mà còn tạo cơ hội để họ đạt được thành công rực rỡ hơn trong cuộc sống và sự nghiệp.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong thời trẻ, bạn trải qua giai đoạn phát triển mạnh mẽ, tràn đầy tự tin và sức mạnh. Tuy nhiên, sự thiếu kiên nhẫn và mong muốn tiến bộ nhanh chóng đã khiến bạn bỏ qua việc kiểm tra kỹ lưỡng các quyết định của mình. Điều này, thường xuyên, đã dẫn đến những thất bại không đáng có. Đặc biệt, trong bạn có yếu tố Hỏa thể hiện rất mạnh, cần thiết phải suy tính thật kỹ lưỡng trước khi hành động. Nên áp dụng sự cẩn trọng và suy nghĩ chiến lược vào quá trình ra quyết định, bạn có thể đạt được thành công thực sự và bền vững.

Nhiếp Nguyên Thư 85/100 điểm là tên cực tốt


Tên gợi ý cho bạn
Anh Thư (3913) Minh Thư (2938) Đan Thư (759) Uyên Thư (599)
Thanh Thư (350) Quỳnh Thư (327) Thiên Thư (326) Kim Thư (267)
Khánh Thư (238) Bảo Thư (226) Ngọc Thư (204) Kỳ Thư (179)
Nhã Thư (162) Huyền Thư (136) Kiều Thư (117) Đăng Thư (110)
Uyển Thư (104) Hoàng Thư (103) Song Thư (89) Phương Thư (82)
Diễm Thư (81) Hồng Thư (81) Hà Thư (79) Thị Thư (67)
Vân Thư (66) Diệu Thư (62) Gia Thư (52) Hiền Thư (49)
Mai Thư (47) Nguyên Thư (45) Trúc Thư (44) Ngân Thư (42)
Hoài Thư (42) Xuân Thư (41) Ái Thư (36) Cẩm Thư (34)
Trang Thư (32) Lâm Thư (30) Nam Thư (28) Tiểu Thư (28)
Hạ Thư (23) Hạnh Thư (22) Băng Thư (22) Thư Thư (21)
Mỹ Thư (17) Thái Thư (17) Đông Thư (13) Tú Thư (13)
Quế Thư (10) Vũ Thư (10)


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (7471) Minh Châu (7094) Minh Anh (6266) Bảo Ngọc (5151)
Linh Đan (4956) Khánh Vy (4556) Minh Đăng (4530) Minh Khang (3991)
Minh Quân (3941) Anh Thư (3913) Khánh Linh (3740) Tuệ An (3660)
Ánh Dương (3434) Nhật Minh (3432) Kim Ngân (3373) Gia Hân (3337)
Đăng Khôi (3309) Bảo Châu (3254) Quỳnh Chi (3253) Minh Ngọc (3229)
Hải Đăng (3176) An Nhiên (3167) Minh Trí (3076) Phương Anh (2994)
Minh Thư (2938) Đăng Khoa (2911) Quỳnh Anh (2895) Khánh An (2867)
Gia Huy (2856) Gia Bảo (2839) Tuệ Lâm (2831) Phúc Khang (2795)
Phương Linh (2759) Minh Khuê (2684) Ngọc Diệp (2667) Minh Nhật (2639)
Tuệ Nhi (2606) Khôi Nguyên (2580) Bảo Anh (2570) Hà My (2568)
Minh Đức (2490) Bảo Long (2478) Tuấn Kiệt (2465) Tú Anh (2457)
Phúc An (2442) Bảo Hân (2413) Minh An (2411) Quang Minh (2387)
Minh Phúc (2375) Phương Thảo (2367)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413