Đặt tên cho con Ngô Danh Chương


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Ngô (吳)
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] 吳
ngô

  1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
  2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh Giang Tô .
  3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở Hoài Nam , Giang Tây 西.
  4. (Danh) Tên đất, tức Tô Châu .
  5. (Danh) Họ .
  6. § Cũng viết là ngô .

1. [吳越] ngô việt 2. [吳越同舟] ngô việt đồng chu
Danh (名)
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 名
danh
míng
  1. (Danh) Tên người. ◎Như: tôn tính đại danh tên họ của ngài, thỉnh vấn phương danh xin hỏi quý danh.
  2. (Danh) Tên gọi sự vật. ◎Như: địa danh tên đất. ◇Quản Tử : Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh , (Tâm thuật thượng ) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.
  3. (Danh) Tiếng tăm. ◎Như: thế giới văn danh có tiếng tăm trên thế giới. ◇Cao Bá Quát : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung , (Sa hành đoản ca ) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
  4. (Danh) Văn tự. ◎Như: cổ nhân gọi một chữ là nhất danh . ◇Chu Lễ : Chưởng đạt thư danh ư tứ phương (Xuân quan , Ngoại sử ) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.
  5. (Danh) Lượng từ: người. ◎Như: học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh , học sinh mười người, vắng mặt một người.
  6. (Danh) Danh gia , một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên danh : tên gọi.
  7. (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. ◇Bạch Cư Dị : Hữu mộc danh lăng tiêu (Lăng tiêu hoa ) Có cây tên gọi là lăng tiêu. ◇Luận Ngữ : Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên , (Thái Bá ) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).
  8. (Tính) Nổi tiếng, có tiếng. ◎Như: danh nhân người nổi tiếng.
  9. (Tính) Giỏi, xuất sắc. ◎Như: danh thần bầy tôi giỏi, danh tướng tướng giỏi.

1. [不名一錢] bất danh nhất tiền 2. [主名] chủ danh 3. [功名] công danh 4. [惡名] ác danh 5. [更名] canh danh 6. [正名] chánh danh 7. [求名] cầu danh 8. [沽名] cô danh 9. [沽名釣譽] cô danh điếu dự 10. [筆名] bút danh 11. [英名] anh danh 12. [隱名] ẩn danh 13. [高名] cao danh 14. [令名] lệnh danh 15. [利名] lợi danh 16. [乳名] nhũ danh 17. [僭名] tiếm danh 18. [務名] vụ danh 19. [倡名] xướng danh 20. [俗名] tục danh 21. [假名] giả danh 22. [偽名] ngụy danh 23. [名筆] danh bút 24. [名工] danh công 25. [名韁利鎖] danh cương lợi tỏa 26. [名都] danh đô 27. [名單] danh đơn 28. [名譽] danh dự 29. [名家] danh gia 30. [名價] danh giá 31. [名教] danh giáo 32. [名號] danh hiệu 33. [名花] danh hoa 34. [名花有主] danh hoa hữu chủ 35. [名畫] danh họa 36. [名藍] danh lam 37. [名利] danh lợi 38. [名流] danh lưu 39. [名門] danh môn 40. [名目] danh mục 41. [名衲] danh nạp 42. [名義] danh nghĩa 43. [名言] danh ngôn 44. [名人] danh nhân 45. [名儒] danh nho 46. [名分] danh phận 47. [名片] danh phiến 48. [名貫] danh quán 49. [名貴] danh quý 50. [名色] danh sắc 51. [名册] danh sách 52. [名士] danh sĩ 53. [名山] danh sơn 54. [名師] danh sư 55. [名才] danh tài 56. [名臣] danh thần 57. [名勝] danh thắng 58. [名聲] danh thanh 59. [名手] danh thủ 60. [名實] danh thực 61. [名節] danh tiết 62. [名素] danh tố 63. [名族] danh tộc 64. [名著] danh trứ 65. [名塲] danh trường 66. [名詞] danh từ 67. [名字] danh tự 68. [名將] danh tướng 69. [名相] danh tướng 70. [名優] danh ưu 71. [名位] danh vị 72. [名位不彰] danh vị bất chương 73. [名望] danh vọng 74. [名稱] danh xưng 75. [冒名] mạo danh 76. [冒名頂替] mạo danh đính thế 77. [命名] mệnh danh 78. [匿名] nặc danh 79. [大名] đại danh 80. [噉名] đạm danh 81. [啖名] đạm danh 82. [好名] hảo danh, hiếu danh 83. [埋名] mai danh 84. [諱名] húy danh 85. [名帖] danh thiếp 86. [專名] chuyên danh 87. [呼名叫陣] hô danh khiếu trận 88. [聞名] văn danh 89. [著名] trứ danh
Chương (章)
Bộ 117 立 lập [6, 11] 章
chương
zhāng, zhàng
  1. (Danh) Văn tự viết thành bài, thành thiên. ◎Như: văn chương bài văn, hạ bút thành chương viết ra liền thành bài văn.
  2. (Danh) Tên thể văn, một loại sớ dâng lên vua. ◇Thái Ung : Phàm quần thần thượng thư ư thiên tử giả hữu tứ danh: nhất viết chương, nhị viết tấu, tam viết biểu, tứ viết bác nghị : , , , (Độc đoán ) Phàm quần thần dâng thư lên thiên tử, có bốn loại: một là chương, hai là tấu, ba là biểu, bốn là bác nghị. ◎Như: tấu chương sớ tâu, phong chương sớ tâu kín, đàn chương sớ hặc.
  3. (Danh) Văn vẻ, màu sắc. ◎Như: phỉ nhiên thành chương rõ rệt nên văn vẻ. ◇Liễu Tông Nguyên : Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương , (Bộ xà giả thuyết ) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
  4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đoạn, mạch trong bài văn, trong sách. ◎Như: toàn thư cộng phân nhị thập ngũ chương cả cuốn sách chia ra làm hai mươi lăm chương.
  5. (Danh) Điều lí, thứ tự. ◎Như: tạp loạn vô chương lộn xộn không có thứ tự.
  6. (Danh) Điều lệ. ◇Sử Kí : Dữ phụ lão ước, pháp tam chương nhĩ: Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội. Dư tất trừ khử Tần pháp , : , . (Cao Tổ bản kỉ ) Ta ước định với các vị phụ lão, ba điều mà thôi: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì theo tội mà xử. Ngoài ra, bỏ hết luật pháp của Tần.
  7. (Danh) Con dấu, ấn tín. ◎Như: tư chương dấu cá nhân, đồ chương con dấu, ấn tín.
  8. (Danh) Huy hiệu, băng, ngù. ◎Như: huy chương huy hiệu, huân chương huy hiệu cho người có công, tí chương cấp hiệu đeo trên cánh tay, kiên chương ngù hiệu đeo ở vai, mạo chương lon trên mũ.
  9. (Danh) Chữ chương, lối chữ lệ biến thể.
  10. (Danh) Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.
  11. (Danh) Họ Chương.
  12. (Động) Biểu dương, hiển dương. ◇Sử Kí : Dĩ chương hữu đức (Vệ Khang Thúc thế gia ) Để biểu dương người có đức.

1. [九章算法] cửu chương toán pháp 2. [印章] ấn chương 3. [周章] chu chương 4. [報章] báo chương 5. [章句] chương cú 6. [章奏] chương tấu 7. [章服] chương phục 8. [章甫] chương phủ 9. [章程] chương trình 10. [章臺] chương đài 11. [表章] biểu chương 12. [褒章] bao chương 13. [辨章] biện chương 14. [典章] điển chương 15. [勲章] huân chương 16. [勛章] huân chương 17. [龍章鳳篆] long chương phượng triện 18. [九章] cửu chương

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Ngô Danh Chương

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Danh Chương": Tên "Danh Chương" trong Hán Việt có ý nghĩa sâu sắc. Đây là sự kết hợp của hai từ:

1. Danh (名): có nghĩa là tên tuổi, danh tiếng, nổi tiếng. Nó biểu thị sự uy tín, thành công, được người khác biết đến và tôn trọng.

2. Chương (章): có nghĩa là chương trong sách, phần, biểu chương, rực rỡ. Chương cũng có nghĩa là sự xuất sắc, kiệt xuất, thể hiện sự tinh tường và vượt trội.

Khi kết hợp lại, "Danh Chương" có thể hiểu là "người có danh tiếng và kiệt xuất." Tên này ngụ ý mong muốn người mang tên sẽ đạt được sự nổi bật và thành công trong cuộc sống, được nhiều người biết đến và tôn trọng. Nó cũng biểu hiện hy vọng về sự uyên bác, nổi bật trong các lĩnh vực mà người đó theo đuổi.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Ngô(7) + Danh(6) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Danh(6) + Chương(11) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Chương(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Ngô(7) + Danh(6) + Chương(11) = 24
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp phải tình huống khó khăn khi không nhận được sự hỗ trợ và chiếu cố từ cấp trên, khiến họ phải tự mình vượt qua nhiều thách thức trong công việc. Điều này đòi hỏi họ phải bỏ ra nhiều tâm sức và công sức, gây ra căng thẳng liên tục. Tình trạng này không chỉ khiến họ cảm thấy mệt mỏi mà còn dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng như suy nhược thần kinh và bệnh phổi. Sự thiếu hỗ trợ và áp lực công việc quá lớn không chỉ ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc mà còn gây hại cho sức khỏe tổng thể của họ. Để cải thiện tình hình, rất cần thiết phải có biện pháp giảm bớt áp lực, tìm kiếm sự hỗ trợ từ đồng nghiệp hoặc cố vấn, và quan trọng nhất là chăm sóc sức khỏe bằng cách thăm khám và điều trị kịp thời.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Tình hình bề ngoài có vẻ yên ổn, nhưng thực tế trong gia đình và giữa các bộ hạ lại đang tồn tại những mâu thuẫn và tranh chấp không hề nhỏ. Những xung đột này không chỉ gây ra bất hòa mà còn có thể dẫn đến những tổn thất về tài sản, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự ổn định và hòa khí chung của gia đình. Điều này khiến cho việc duy trì một cuộc sống yên bình trở nên khó khăn, bởi vấn đề không chỉ dừng lại ở mức độ cá nhân mà còn ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. Trong tình huống này, việc giải quyết xung đột một cách hiệu quả là điều cần thiết để phục hồi sự yên ổn và hòa thuận trong gia đình. Cần có sự giao tiếp mở và trung thực giữa các thành viên để thấu hiểu rõ ràng nguyên nhân của mâu thuẫn, từ đó tìm ra các giải pháp phù hợp. Việc tham khảo ý kiến từ một người trung gian khách quan hoặc một chuyên gia tư vấn có kinh nghiệm có thể giúp mở ra những góc nhìn mới và đưa ra các phương án xử lý khôn ngoan và hiệu quả. Bên cạnh đó, việc xây dựng và duy trì các quy tắc ứng xử rõ ràng trong gia đình và giữa các bộ hạ cũng là một biện pháp quan trọng để ngăn ngừa những mâu thuẫn trong tương lai. Thông qua sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau, mọi người có thể học cách cùng nhau làm việc và sống chung một cách hòa bình, từ đó dần phục hồi sự yên ổn và ổn định lâu dài cho gia đình.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này mang trong lòng nhiều mệt mỏi và gánh nặng nhưng vẫn luôn giữ thái độ vui vẻ bên ngoài. Họ không ngần ngại hy sinh sức lực của bản thân để giúp đỡ người khác, đặc biệt là trong việc hỗ trợ giải quyết các vấn đề của họ. Dù cho sự giúp đỡ của họ thường mang lại kết quả là sự nhọc nhằn mà không được đền đáp xứng đáng, người này vẫn kiên trì theo đuổi việc làm lợi cho người khác. Tuy nhiên, nếu họ nhận được sự hỗ trợ và tương trợ từ những người xung quanh, các cách khác, khả năng thành công và đạt được những kết quả lớn lao sẽ tăng lên đáng kể. Việc thiết lập một mạng lưới hỗ trợ tốt, nơi mà sự giúp đỡ được đền đáp và có sự cộng tác từ các phía, có thể giúp giảm bớt gánh nặng cho người này và cải thiện hiệu quả của công việc mà họ đang thực hiện. Điều này không chỉ giúp họ cảm thấy được trân trọng và có động lực hơn mà còn tạo cơ hội để họ đạt được thành công rực rỡ hơn trong cuộc sống và sự nghiệp.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong một hoàn cảnh đã không ổn định, người này lại càng gặp khó khăn hơn khi phải đối mặt với những chuyện đả kích và bị chèn ép từ người khác. Áp lực liên tục này khiến họ cảm thấy kiệt sức cả về thể chất lẫn tinh thần, dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Tình trạng này không chỉ gây ra bệnh tật mà còn có thể dẫn đến những hậu quả bi thảm. Để tránh những kết cục đau lòng này, điều cần thiết là người này phải được hỗ trợ kịp thời, cần có sự can thiệp y tế để xử lý các vấn đề sức khỏe và tâm lý, đồng thời cần tìm kiếm sự hỗ trợ từ cộng đồng, bạn bè, hoặc chuyên gia tâm lý để vượt qua những khó khăn và tìm lại sự cân bằng trong cuộc sống.

Ngô Danh Chương 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Nguyên Chương (44) Văn Chương (32)
Minh Chương (30) Hoàng Chương (24)
Bảo Chương (20) Đình Chương (17)
Thanh Chương (16) Thành Chương (13)
Huy Chương (10) Phúc Chương (9)
Hồng Chương (8) Đăng Chương (7)
Khánh Chương (7) Quốc Chương (6)
Ngọc Chương (6) Tuấn Chương (6)
Đức Chương (5) Vĩnh Chương (4)
Xuân Chương (4) Tấn Chương (3)
Mỹ Chương (3) Viết Chương (2)
Hữu Chương (2) Kỳ Chương (2)
Ðình Chương (2) Hiến Chương (2)
Cửu Chương (2) Anh Chương (2)
Cao Chương (1) Đài Chương (1)
Phong Chương (1) Việt Chương (1)
Võ Thiên Chương Tú Chương
Trọng Chương Thủ Chương
Khoa Chương Hạnh Chương
Hà Chương Danh Chương
Công Chương Cẩm Chương
Bình Chương

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3716) Linh Đan (2446)
Bảo Ngọc (2406) Minh Đăng (2370)
Khánh Vy (2369) Tuệ An (2111)
Minh Châu (2060) Minh Anh (2021)
Minh Quân (1928) Anh Thư (1891)
Khánh Linh (1776) Đăng Khôi (1749)
Bảo Châu (1736) Ánh Dương (1628)
Kim Ngân (1603) Minh Trí (1593)
Minh Ngọc (1572) Tuệ Lâm (1568)
Quỳnh Chi (1566) Phúc Khang (1490)
Phương Anh (1470) Gia Huy (1449)
Quỳnh Anh (1435) Minh Thư (1431)
Minh Khuê (1430) Bảo Anh (1429)
Gia Bảo (1427) Đăng Khoa (1416)
Khánh An (1371) Phương Linh (1315)
Hà My (1310) Phương Thảo (1295)
Tú Anh (1286) Minh An (1285)
Ngọc Diệp (1285) Bảo Hân (1270)
Phúc An (1264) Bảo Long (1249)
Khôi Nguyên (1235) Hoàng Minh (1231)
Minh Nhật (1216) Trâm Anh (1212)
Như Ý (1203) Tuấn Kiệt (1203)
Minh Đức (1200) Quang Minh (1200)
Gia Hân (1139) Tuệ Minh (1138)
Hoàng Long (1133) Minh Triết (1121)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎