Đặt tên cho con Nguy������������������n Châu Nhi

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguy������������������n (###)
Châu (州)
Bộ 47 巛 xuyên [3, 6] 州
châu
zhōu
  1. (Danh) Cồn đất giữa nước, bãi cù lao. Cũng như châu .
  2. (Danh) Khu vực hành chánh. § Ghi chú: Ngày xưa chia đất ra từng khu, lấy núi sông làm mốc, gọi là châu. ◎Như: Tô Châu , Gia Châu . ◇Bạch Cư Dị : Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp ? (Tì Bà Hành ) Trong số những người ngồi nghe, ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt). § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh.
  3. (Danh) Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu. ◎Như: châu lí hợp xưng hai chữ châu, chỉ khu vực hành chánh ngày xưa, phiếm chỉ làng xóm. ◇Luận Ngữ : Ngôn bất trung tín, hành bất đốc kính, tuy châu lí hành hồ tai? , , (Vệ Linh Công ) Lời nói không trung thực đáng tin, hành vi không chuyên nhất, kính cẩn, thì dù trong làng xóm của mình, cũng làm sao mà nên việc được?
  4. (Danh) Họ Châu.
  5. (Phó) Ổn định. ◇Quốc ngữ : Quần tụy nhi châu xử (Tề ngữ ) Tập họp mà ở ổn định.

1. [九州] cửu châu 2. [亞州] á châu 3. [州伯] châu bá 4. [州官] châu quan 5. [州尉] châu úy 6. [州牧] châu mục 7. [州郡] châu quận 8. [州里] châu lí 9. [州長] châu trưởng 10. [州閭] châu lư 11. [神州赤縣] thần châu xích huyện
Nhi (儿)
Bộ 10 儿 nhân [0, 2] 儿
nhân, nhi
ér, er
  1. (Danh) Người. § Cũng như nhân . § Chữ nhân giống người đứng, chữ nhân giống người đi.
  2. Giản thể của chữ .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguy������������������n Châu Nhi
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguy������������������n Châu Nhi

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguy������������������n(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Đây là con số cơ bản trong trăm ngàn sự việc, sự kiết tường rất lớn, giữ được số này là được phú quý, phồn vinh, phát đạt, thành công lớn, sống lâu. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguy������������������n(0) + Châu(6) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc pock thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng pock. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Châu(6) + Nhi(2) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Trời cho ý kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. Chỉ vì lòng quá lo được, mất sẽ có ngàybị gãy đổ, đưa đến phá vận. (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhi(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Là số hình thành vạn vật trong trời, đất người, có chí kiên định, ấy là biểu trưng cho phúc lộc kiết tường, mọi sự như ý, phát đạt thành công, ấy là vận kiết tường trời ban. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguy������������������n(0) + Châu(6) + Nhi(2) = 8
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Trời cho ý kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. Chỉ vì lòng quá lo được, mất sẽ có ngàybị gãy đổ, đưa đến phá vận. (điểm: 10/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Tuy có bất bình bất mãn nhưng có công đức đời trước, không mắc lỗi lớn, có bệnh bao tử, đường ruột và phần bụng

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Có khuynh hướng tiêu cực, nhưng cũng được yên ổn và phát triển

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Vì người thành thực, mộc mạc, nhưnh dễ bị người hiểu lầm, cuối cùng thì nước trong thấy cá, dĩ vãng giúp đỡ thành công

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Mộc - Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết TB (điểm: 10/10): Vận thành công tuy kém, nhưng vận cơ sở đã định. Nếu nỗ lực cầu tiến cũng có thể thành công

Nguy������������������n Châu Nhi 82,5/100 điểm là tên cực tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký
Đã có 21 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 12976
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Tuệ Nhi (506) Phương Nhi (185)
Yến Nhi (177) Ngọc Nhi (138)
Mẫn Nhi (134) Thảo Nhi (133)
An Nhi (127) Uyển Nhi (124)
Uyên Nhi (93) Bảo Nhi (90)
Quỳnh Nhi (90) Linh Nhi (79)
Ý Nhi (78) Tuyết Nhi (76)
Lan Nhi (62) Đan Nhi (61)
Diệu Nhi (61) Khánh Nhi (61)
Hà Nhi (59) Yên Nhi (50)
Vân Nhi (48) Gia Nhi (40)
Hạnh Nhi (40) Hoàng Nhi (39)
Thanh Nhi (38) Minh Nhi (34)
Xuân Nhi (33) Ái Nhi (30)
Ánh Nhi (27) Khả Nhi (27)
Thiên Nhi (26) Trúc Nhi (25)
Bối Nhi (23) Hân Nhi (21)
Anh Nhi (21) Châu Nhi (21)
Tâm Nhi (21) Đông Nhi (19)
Thu Nhi (19) Tú Nhi (18)
Cát Nhi (17) Hỷ Nhi (16)
Huyền Nhi (15) Mỹ Nhi (15)
Nguyệt Nhi (15) Trang Nhi (15)
Kiều Nhi (14) Lâm Nhi (14)
Hồng Nhi (13) Thục Nhi (13)


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1217) Minh Anh (1206)
Minh Khôi (728) Gia Hân (643)
An Nhiên (623) Minh Đăng (584)
Nhật Minh (542) Minh Khang (524)
Tuệ Nhi (506) Hải Đăng (505)
Khánh Vy (496) Linh Đan (492)
Bảo Ngọc (445) Anh Thư (431)
Bảo Châu (420) Tuệ An (411)
Minh Quân (408) Đăng Khôi (400)
Tuệ Lâm (393) Quỳnh Anh (392)
Minh Ngọc (380) Nhã Vy (374)
Gia Bảo (373) Kim Ngân (372)
Khánh Linh (370) Gia Huy (361)
Hà My (354) Minh Trí (354)
Bảo Anh (353) Phúc Khang (351)
Phương Anh (349) Tuệ Minh (344)
Ánh Dương (341) Tú Anh (341)
Ngọc Diệp (337) Phú Trọng (329)
Phúc An (326) Gia Hưng (324)
Minh Khuê (324) Minh Thư (324)
Quỳnh Chi (322) Bảo Hân (319)
Phương Thảo (318) Mai Anh (314)
Bảo Long (311) Như Ý (308)
Khánh An (299) Hoàng Long (294)
Hoàng Minh (292) Minh Long (286)