Đặt tên cho con Nguy���n Đình Sinh

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguy���n (###)
Đình (廷)
Bộ 54 廴 dẫn [4, 7] 廷
đình
tíng
  1. (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như: đình đối đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí : Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như , , 使 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
  2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: huyện đình .
  3. (Danh) Sân. § Thông đình . ◇Vương Sung : Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ 滿, (Luận hành , Luận tử ).

1. [阿根廷] a căn đình 2. [內廷] nội đình
Sinh (生)
Bộ 100 生 sinh [0, 5] 生
sanh, sinh
shēng
  1. (Động) Ra đời, nẩy nở, lớn lên. ◇Thi Kinh : Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương ˙, (Đại nhã , Quyển a ) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
  2. (Động) Đẻ ra, nuôi sống. ◎Như: sanh tử đẻ con. ◇Bạch Cư Dị : Toại lệnh thiên hạ phụ mẫu tâm, Bất trọng sanh nam trọng sanh nữ , (Trường hận ca ) Làm cho lòng các bậc cha mẹ trong thiên hạ, (Không coi trọng) không ham đẻ con trai nữa, mà coi trọng sự sinh con gái.
  3. (Động) Làm ra, gây ra, sản xuất. ◎Như: sanh bệnh phát bệnh, sanh sự gây thêm chuyện, sanh lợi sinh lời.
  4. (Động) Sống còn. ◎Như: sanh tồn sống còn, sinh hoạt sinh sống.
  5. (Động) Chế tạo, sáng chế. ◎Như: sanh xuất tân hoa dạng chế tạo ra được một dạng hoa mới.
  6. (Danh) Sự sống, đời sống. ◇Luận Ngữ : Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên , (Nhan Uyên ) (Sự) sống chết có số, phú quý do trời.
  7. (Danh) Lượng từ: đời, kiếp. ◎Như: tam sanh nhân duyên nhân duyên ba đời, nhất sanh nhất thế suốt một đời.
  8. (Danh) Mạng sống. ◎Như: sát sinh giết mạng sống, táng sinh mất mạng.
  9. (Danh) Chỉ chung vật có sống. ◎Như: chúng sanh , quần sanh .
  10. (Danh) Nghề để kiếm sống, việc làm để kiếm sống. ◎Như: mưu sanh nghề kiếm sống, vô dĩ vi sanh không có gì làm sinh kế.
  11. (Danh) Người có học, học giả. ◎Như: nho sanh học giả.
  12. (Danh) Học trò, người đi học. ◎Như: môn sanh đệ tử, học sanh học trò.
  13. (Danh) Vai trong trong hí kịch. ◎Như: tiểu sanh vai kép, lão sanh vai ông già, vũ sanh vai võ.
  14. (Danh) Họ Sinh.
  15. (Tính) Còn sống, chưa chín (nói về trái cây). ◎Như: sanh qua dưa xanh. ◇Thủy hử truyện : Hữu sanh thục ngưu nhục, phì nga, nộn kê , , (Đệ thập nhất hồi) Có thịt bò chín và tái, ngỗng béo, gà non.
  16. (Tính) Còn sống, chưa nấu chín (nói về thức ăn). ◎Như: sanh nhục thịt sống, sanh thủy nước lã.
  17. (Tính) Lạ, không quen. ◎Như: sanh nhân người lạ, sanh diện mặt lạ, mặt không quen, sanh tự chữ mới (chưa học).
  18. (Tính) Chưa rành, thiếu kinh nghiệm. ◎Như: sanh thủ người làm việc còn thiếu kinh nghiệm.
  19. (Tính) Chưa luyện. ◎Như: sanh thiết sắt chưa tôi luyện.
  20. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: sanh phạ rất sợ, sanh khủng kinh sợ.
  21. (Trợ) Tiếng đệm câu. ◇Truyền đăng lục : Hoàng Bách vấn vân: Nhữ hồi thái tốc sanh? Sư vân: Chỉ vi lão bà tâm thiết : ? : (Trấn Châu Lâm Tế Nghĩa Huyền thiền sư ) Hoàng Bá hỏi: Sao lại về nhanh thế? Sư trả lời: Vì thầy có lòng thương xót như bà nội.
  22. § Ghi chú: Ta quen đọc là sinh.

1. [九死一生] cửu tử nhất sinh 2. [人生] nhân sinh 3. [出生] xuất sanh, xuất sinh 4. [半生半熟] bán sinh bán thục 5. [喪生] táng sinh 6. [學生] học sinh 7. [平生] bình sinh, bình sanh 8. [捕生] bộ sinh 9. [救生] cứu sinh 10. [更生] cánh sinh 11. [本生] bổn sinh 12. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức 13. [生活] sinh hoạt, sanh hoạt 14. [生產] sanh sản, sinh sản 15. [畜生] súc sinh 16. [畢生] tất sinh, tất sanh 17. [白面書生] bạch diện thư sanh 18. [百花生日] bách hoa sinh nhật 19. [眾生] chúng sanh, chúng sinh 20. [稟生] bẩm sanh, bẩm sinh 21. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 22. [蔭生] ấm sinh, ấm sanh 23. [誕生] đản sinh, đản sanh 24. [諸生] chư sanh, chư sinh 25. [貢生] cống sanh, cống sinh 26. [今生] kim sanh, kim sinh 27. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 28. [人生觀] nhân sinh quan 29. [一生] nhất sanh, nhất sinh 30. [三生] tam sanh, tam sinh 31. [先生] tiên sanh, tiên sinh 32. [佾生] dật sinh 33. [來生] lai sanh, lai sinh 34. [化生] hóa sanh, hóa sinh 35. [四生] tứ sinh, tứ sanh 36. [儒生] nho sanh 37. [初生] sơ sanh 38. [再生] tái sanh 39. [全生] toàn sinh, toàn sanh 40. [哉生明] tai sinh minh 41. [哉生魄] tai sinh phách 42. [塗炭生民] đồ thán sinh dân 43. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 44. [回生] hồi sanh 45. [寄生] kí sanh 46. [生涯] sinh nhai, sanh nhai 47. [陌生] mạch sanh 48. [廩生] lẫm sanh 49. [生肖] sanh tiếu 50. [同生共死] đồng sanh cộng tử 51. [往生] vãng sanh

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguy���n Đình Sinh

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguy���n Đình Sinh

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguy���n(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguy���n(0) + Đình(6) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đình(6) + Sinh(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Sinh(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguy���n(0) + Đình(6) + Sinh(5) = 11
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù đối mặt với cảm giác bất bình và bất mãn, người này vẫn được hưởng lợi từ những việc làm tốt đẹp trong quá khứ, giúp họ tránh được những lỗi lầm nghiêm trọng trong hiện tại. Họ mang trong mình một số vấn đề sức khỏe liên quan đến bao tử, đường ruột và khu vực bụng. Điều này có thể bao gồm các rối loạn tiêu hóa hoặc các bệnh khác ảnh hưởng đến phần bụng. Để quản lý và giải quyết các vấn đề sức khỏe này, việc tìm kiếm sự chăm sóc y tế chuyên nghiệp và tuân thủ một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh là rất quan trọng. Sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè cũng sẽ có ích trong việc giúp họ duy trì tinh thần lạc quan và sức khỏe tốt hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong một hoàn cảnh không yên ổn, cuộc sống liên tục đối mặt với những thay đổi và biến hoá, điều này không chỉ gây ra bất kỳ lo lắng về mặt tinh thần mà còn có thể ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe thể chất. Một trong những vấn đề sức khỏe thường gặp trong những tình huống căng thẳng kéo dài là các vấn đề liên quan đến bệnh bao tử và đường ruột. Căng thẳng có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm các vấn đề tiêu hóa như loét dạ dày, viêm đại tràng, hoặc các rối loạn tiêu hóa khác. Để giảm thiểu những lo ngại này, rất quan trọng để tìm cách quản lý căng thẳng một cách hiệu quả. Các biện pháp có thể bao gồm: 1. Thực hành các kỹ thuật giảm căng thẳng: Điều này có thể bao gồm các hoạt động như thiền, yoga, hoặc các bài tập hô hấp sâu, giúp tâm trí thư giãn và giảm bớt căng thẳng. 2. Điều chỉnh chế độ ăn uống: Ăn uống lành mạnh, tránh các thực phẩm gây kích thích hoặc khó tiêu như cà phê, đồ cay, và rượu bia. Tăng cường các thực phẩm giàu chất xơ và nhiều nước có thể hỗ trợ hệ tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe. 3. Lập kế hoạch điều trị với bác sĩ: Điều trị y tế chuyên nghiệp là rất quan trọng nếu các vấn đề về dạ dày và ruột đã được chẩn đoán. Bác sĩ có thể kê đơn thuốc hoặc các phương pháp điều trị khác để quản lý tình trạng này. 4. Tập thể dục đều đặn: Hoạt động thể chất không chỉ giúp cải thiện sức khỏe tổng thể mà còn là một phương pháp hiệu quả để giảm stress. 5. Duy trì thói quen sinh hoạt hợp lý: Ngủ đủ giấc, duy trì thói quen sinh hoạt đều đặn cũng giúp cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất, qua đó giảm thiểu những ảnh hưởng tiêu cực của stress đến hệ tiêu hóa. Bằng cách áp dụng những biện pháp trên, bạn có thể giúp giảm thiểu tác động của một hoàn cảnh không yên ổn lên sức khỏe thể chất và tinh thần, từ đó cải thiện chất lượng cuộc sống tổng thể.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Vận mệnh của bạn gặp nhiều khó khăn và bị ức chế, khiến cho thành công trở nên khó nắm bắt. Hoàn cảnh sống của bạn không ổn định và thường xuyên phải đối mặt với các biến động khó lường. Ngoài ra, bạn cũng gặp phải các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng liên quan đến đường hô hấp và hệ tiêu hóa. Sự cô đơn cũng là một phần của cuộc sống bạn, thêm vào những thử thách bạn phải đối mặt. Để cải thiện tình hình, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia y tế, tư vấn tâm lý và xây dựng một mạng lưới hỗ trợ xã hội sẽ là bước quan trọng giúp bạn vượt qua giai đoạn khó khăn này.

Nguy���n Đình Sinh 75/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Bách Sinh (49) Phúc Sinh (17)
Trường Sinh (14) Đình Sinh (11)
Tấn Sinh (9) Ngọc Sinh (8)
Văn Sinh (8) Đức Sinh (7)
Anh Sinh (7) Nhân Sinh (5)
Quốc Sinh (3) Bảo Sinh (3)
Hoài Sinh (3) Nam Sinh (3)
Khắc Sinh (3) Tuấn Sinh (3)
Kim Sinh (2) Duy Sinh (2)
Hoàng Sinh (2) Chí Sinh (2)
Thiện Sinh (2) Trọng Sinh (2)
Vĩnh Sinh (2) Cẩm Sinh (1)
Đại Sinh (1) Bình Sinh (1)
Hồng Sinh (1) Hữu Sinh (1)
Minh Sinh (1) Nữ Sinh (1)
Nhượng Sinh (1) Nhật Sinh (1)
Quyền Sinh (1) Quang Sinh (1)
Thị Sinh (1) Thiên Sinh (1)
Tiến Sinh (1) Trần Sinh (1)
Trúc Sinh (1) Thị Hoa Sinh
Thị Diệu Sinh Phúc Thiên Sinh
Phạm Tử Sinh Khả Sinh
Long Sinh Lnhật Sinh
Lễ Sinh Lạc Sinh
Hùng Sinh Hà Hoa Sinh

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1891) Minh Anh (1846)
Minh Khôi (1206) Gia Hân (1094)
An Nhiên (1008) Minh Khang (891)
Hải Đăng (876) Nhật Minh (873)
Minh Đăng (871) Khánh Vy (862)
Tuệ Nhi (846) Linh Đan (790)
Bảo Ngọc (782) Minh Quân (709)
Anh Thư (685) Tuệ Lâm (659)
Đăng Khôi (657) Bảo Châu (648)
Khánh Linh (628) Kim Ngân (607)
Tuệ An (605) Quỳnh Anh (601)
Minh Ngọc (597) Ánh Dương (593)
Gia Bảo (587) Gia Huy (570)
Minh Trí (565) Hà My (550)
Minh Khuê (544) Bảo Anh (540)
Phương Anh (536) Phúc Khang (532)
Tú Anh (530) Ngọc Diệp (529)
Tuệ Minh (528) Minh Thư (519)
Gia Hưng (518) Phương Thảo (516)
Quỳnh Chi (513) Bảo Hân (509)
Hoàng Minh (504) Phú Trọng (499)
Khánh An (493) Hải Đường (483)
Bảo Long (482) Phúc An (475)
Minh Long (465) Hoàng Long (459)
Trâm Anh (457) Nhã Vy (454)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký