Đặt tên cho con Nguy���n Thị So Phi

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguy���n (###)
Thị (侍)
Bộ 9 人 nhân [6, 8] 侍
thị
shì
  1. (Động) Trông nom, săn sóc. ◎Như: phục thị bệnh nhân yêu hữu nại tâm săn sóc người bệnh cần phải có lòng nhẫn nại.
  2. (Động) Hầu hạ, phục dịch. ◎Như: thị tọa ngồi hầu. ◇Thủy hử truyện : Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng , (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu.
  3. (Danh) Người hầu. ◎Như: nội thị kẻ hầu trong, nữ thị người hầu gái.
  4. (Danh) Nói tắt của thị sanh : (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là thị sanh.
  5. (Danh) Họ Thị.

1. [侍女] thị nữ 2. [侍婢] thị tì 3. [侍宴] thị yến 4. [侍從] thị tòng 5. [侍立] thị lập 6. [侍臣] thị thần 7. [侍衛] thị vệ 8. [侍講] thị giảng 9. [侍讀] thị độc 10. [侍郎] thị lang 11. [內侍] nội thị
So (###)
Phi (不)
Bộ 1 一 nhất [3, 4] 不
bất, phầu, phủ, phi
, fǒu, fōu
  1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, bất cửu không lâu.
  2. Một âm là phầu. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh : Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu , (Du tà xuyên ) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
  3. Một âm là phủ. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như phủ .
  4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như phủ . ◎Như: tha lai phủ anh ấy có đến hay không?
  5. Một âm là phi. (Tính) Lớn. § Thông phi . ◇Mạnh Tử : Phi hiển tai Văn Vương mô (Đằng Văn Công hạ ) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
  6. Một âm là phu. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như phu . ◇Thi Kinh : Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

1. [不一] bất nhất 2. [不世] bất thế 3. [不中用] bất trúng dụng 4. [不二] bất nhị 5. [不仁] bất nhân 6. [不佞] bất nịnh 7. [不便] bất tiện 8. [不信] bất tín 9. [不倒翁] bất đảo ông 10. [不光] bất quang 11. [不免] bất miễn 12. [不全] bất toàn 13. [不公] bất công 14. [不共戴天] bất cộng đái thiên 15. [不具] bất cụ 16. [不凡] bất phàm 17. [不分] bất phân, bất phẫn 18. [不刊] bất san 19. [不利] bất lợi 20. [不則] bất tắc 21. [不力] bất lực 22. [不動產] bất động sản 23. [不勝] bất thăng, bất thắng 24. [不勝衣] bất thăng y 25. [不及] bất cập 26. [不及格] bất cập cách 27. [不古] bất cổ 28. [不可] bất khả 29. [不可思議] bất khả tư nghị 30. [不可抗] bất khả kháng 31. [不合作] bất hợp tác 32. [不合時宜] bất hợp thời nghi 33. [不同] bất đồng 34. [不名一錢] bất danh nhất tiền 35. [不和] bất hòa 36. [不善] bất thiện 37. [不圖] bất đồ 38. [不均] bất quân 39. [不外] bất ngoại 40. [不孝] bất hiếu 41. [不學無術] bất học vô thuật 42. [不定] bất định 43. [不宜] bất nghi 44. [不宣] bất tuyên 45. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 46. [不對] bất đối 47. [不平] bất bình 48. [不平等] bất bình đẳng 49. [不幸] bất hạnh 50. [不弔] bất điếu 51. [不得] bất đắc 52. [不得已] bất đắc dĩ 53. [不必] bất tất 54. [不忍] bất nhẫn 55. [不忠] bất trung 56. [不情] bất tình 57. [不惑] bất hoặc 58. [不應] bất ưng, bất ứng 59. [不成] bất thành 60. [不成文] bất thành văn 61. [不才] bất tài 62. [不打緊] bất đả khẩn 63. [不拘] bất câu 64. [不敢] bất cảm 65. [不料] bất liệu 66. [不斷] bất đoạn 67. [不日] bất nhật 68. [不易] bất dị, bất dịch 69. [不時] bất thời, bất thì 70. [不曉事] bất hiểu sự 71. [不服] bất phục 72. [不朽] bất hủ 73. [不果] bất quả 74. [不正] bất chánh, bất chinh 75. [不死藥] bất tử dược 76. [不毛] bất mao 77. [不決] bất quyết 78. [不法] bất pháp 79. [不消] bất tiêu 80. [不淑] bất thục 81. [不測] bất trắc 82. [不滅] bất diệt 83. [不滿] bất mãn 84. [不濟] bất tế 85. [不理] bất lí 86. [不甘] bất cam 87. [不當] bất đáng, bất đương 88. [不相干] bất tương can 89. [不相得] bất tương đắc 90. [不相能] bất tương năng 91. [不省] bất tỉnh 92. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 93. [不知所以] bất tri sở dĩ 94. [不祥] bất tường 95. [不移] bất di 96. [不穀] bất cốc 97. [不穩] bất ổn 98. [不第] bất đệ 99. [不絕] bất tuyệt 100. [不經] bất kinh 101. [不經事] bất kinh sự 102. [不經意] bất kinh ý 103. [不義] bất nghĩa 104. [不翼而飛] bất dực nhi phi 105. [不職] bất chức 106. [不肖] bất tiếu 107. [不良] bất lương 108. [不苟] bất cẩu 109. [不覺] bất giác 110. [不解] bất giải 111. [不許] bất hứa 112. [不詳] bất tường 113. [不論] bất luận 114. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 115. [不謹] bất cẩn 116. [不識時務] bất thức thời vụ 117. [不變] bất biến 118. [不豫] bất dự 119. [不足] bất túc 120. [不輟] bất xuyết, bất chuyết 121. [不辜] bất cô 122. [不辰] bất thần 123. [不近人情] bất cận nhân tình 124. [不遇] bất ngộ 125. [不過] bất quá 126. [不道] bất đạo 127. [不達] bất đạt 128. [不遵] bất tuân 129. [不雅] bất nhã 130. [不願] bất nguyện 131. [不顧] bất cố 132. [久假不歸] cửu giả bất quy 133. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 134. [半身不遂] bán thân bất toại 135. [執迷不悟] chấp mê bất ngộ 136. [抱不平] bão bất bình 137. [按兵不動] án binh bất động 138. [措手不及] thố thủ bất cập 139. [百折不回] bách chiết bất hồi 140. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 141. [貧富不均] bần phú bất quân 142. [顧不得] cố bất đắc 143. [三不朽] tam bất hủ 144. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 145. [食不充腸] thực bất sung trường 146. [出其不意] xuất kì bất ý 147. [名位不彰] danh vị bất chương 148. [害人不淺] hại nhân bất thiển 149. [不時間] bất thì gian 150. [免不得] miễn bất đắc 151. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 152. [不期] bất kì 153. [趕不上] cản bất thượng 154. [不經心] bất kinh tâm 155. [不是頭] bất thị đầu 156. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 157. [不中] bất trung, bất trúng 158. [不則聲] bất tắc thanh 159. [不合] bất hợp 160. [不成文法] bất thành văn pháp 161. [不可抗力] bất khả kháng lực 162. [不由] bất do 163. [不堪] bất kham 164. [不壞身] bất hoại thân 165. [不然] bất nhiên 166. [看不起] khán bất khởi 167. [不錯] bất thác

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguy���n Thị So Phi

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguy���n Thị So Phi

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguy���n(0) + số nét họ lót Thị(8) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thị(8) + số nét tên lót So(0) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót So(0) + số nét tên Phi(4) = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguy���n(0) + số nét tên Phi(4) = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguy���n(0) + Thị(8) + So(0) + Phi(4) = 12
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách quá cứng rắn và đôi khi thiếu linh hoạt, dẫn đến mâu thuẫn và bất hoà trong các mối quan hệ, đặc biệt là trong hôn nhân. Sự cứng nhắc của họ có thể là nguyên nhân gây ra các cuộc tranh chấp không cần thiết với bạn đời, cuối cùng dẫn đến những tình huống bất hạnh. Trong một mối quan hệ lâu dài như hôn nhân, khả năng thỏa hiệp và hiểu biết lẫn nhau là rất quan trọng. Khi một hoặc cả hai bên không sẵn sàng lắng nghe và điều chỉnh để phù hợp với nhau, các mâu thuẫn có thể dẫn đến tình trạng căng thẳng và hậu quả tiêu cực. Để giảm bớt nguy cơ này, người có tính cách cứng nhắc cần phát triển khả năng thương lượng và thể hiện sự linh hoạt hơn trong các tình huống xã hội và gia đình. Học cách giao tiếp hiệu quả và xem xét cảm xúc cũng như nhu cầu của người khác sẽ giúp giảm thiểu các xung đột và xây dựng mối quan hệ bền chặt hơn, từ đó đem lại hạnh phúc và sự hài hoà cho cuộc sống chung.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Căn cứ vào các chỉ báo hiện tại, có vẻ như bạn đang trải qua một thời kỳ đầy thử thách và biến động. Môi trường xung quanh không ổn định có thể dẫn đến sự mất cân bằng về mặt tâm lý và tinh thần, khiến bản tính có thể bị ảnh hưởng. Sự dồn nén tư tưởng và cảm xúc không được giải tỏa cũng làm thay đổi nhận thức và hành vi của bạn, gây ra nhiều hệ lụy tiêu cực đến sức khỏe tinh thần. Cùng với đó, các vấn đề sức khỏe liên quan đến đường hô hấp và não bộ cũng dễ phát sinh do sự căng thẳng kéo dài và môi trường sống không lành mạnh. Điều này cần được chú ý đặc biệt vì về già, khả năng phục hồi của cơ thể sẽ giảm sút, và các bệnh tật có thể trở nên nghiêm trọng hơn, đặc biệt là các bệnh mãn tính liên quan đến hệ thống hô hấp và thần kinh. Để đối phó với tình trạng này, việc tạo dựng một môi trường sống và làm việc ổn định, yên tĩnh là vô cùng quan trọng. Học cách thư giãn và giải phóng stress thông qua các hoạt động như thiền, yoga, hoặc tập thể dục nhẹ nhàng sẽ giúp cải thiện sức khỏe thể chất lẫn tinh thần. Ngoài ra, việc duy trì chế độ ăn uống lành mạnh, giàu dinh dưỡng và có lối sống tích cực cũng góp phần quan trọng trong việc ngăn ngừa và quản lý các vấn đề sức khỏe, đặc biệt là khi tuổi tác ngày càng cao.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường lo lắng một cách nông cạn, dễ dàng mắc phải sai lầm và thường không xử lý tình huống một cách khách quan. Họ có xu hướng chuộng danh vọng nhưng lại thiếu sự thật thà, khiến cho thành công của họ chỉ là tạm thời. Cuối cùng, họ có thể sẽ không thành công do không giải quyết được những vấn đề căn bản. Tuy nhiên, nếu các Cách khác là "Kiết" họ vẫn có cơ hội đạt được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tiềm năng để đạt được thành công, nhưng sự nỗ lực quá mức và áp lực liên tục có thể dẫn đến suy nhược sức khỏe. Điều này, kết hợp với một hoàn cảnh sống không ổn định, có thể gây ra cảm giác bất an, dẫn đến ly tán và biến động trong cuộc sống cá nhân và nghề nghiệp của họ. Để giảm thiểu những hậu quả tiêu cực này, người này cần phải tìm cách quản lý tốt hơn công việc và nghỉ ngơi của mình, đảm bảo rằng họ không làm việc quá sức và duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

Nguy���n Thị So Phi 15/100, tên này cực xấu

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Hoàng Phi (34) Diệc Phi (18)
Diệp Phi (15) Xuân Phi (11)
Nhật Phi (9) Quang Phi (7)
Minh Phi (6) Bá Phi (4)
Hồng Phi (4) Khánh Phi (3)
Vân Phi (3) Hùng Phi (3)
An Phi (3) Yến Phi (3)
Anh Phi (3) Kim Phi (2)
Thế Phi (2) Song Phi (2)
Quý Phi (2) Đình Phi (2)
Phi Phi (2) Ngọc Phi (2)
Tuấn Phi (2) Văn Phi (2)
Đức Phi (2) Vũ Phi (2)
Khải Phi (2) Khắc Phi (1)
Thanh Phi (1) Việt Phi (1)
Nguyên Phi (1) Mộc Phi (1)
Cát Phi (1) Linh Phi (1)
Nhựt Phi (1) Phương Phi
Lương Phi Đỗ Phi
Mạch Phi Thị So Phi
Thị Lệ Phi Đạt Phi
Đại Phi Đoàn Phi
Cao Phi Bách Phi
Trương Phi Quốc Phi
Nhất Phi Vĩnh Phi

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2043) Minh Anh (1982)
Minh Khôi (1287) Gia Hân (1190)
An Nhiên (1072) Hải Đăng (964)
Minh Khang (957) Nhật Minh (940)
Khánh Vy (938) Minh Đăng (920)
Tuệ Nhi (900) Linh Đan (847)
Bảo Ngọc (839) Minh Quân (776)
Anh Thư (721) Bảo Châu (691)
Đăng Khôi (690) Tuệ Lâm (689)
Khánh Linh (664) Quỳnh Anh (648)
Tuệ An (647) Ánh Dương (646)
Kim Ngân (644) Gia Bảo (625)
Minh Ngọc (620) Minh Trí (613)
Gia Huy (604) Minh Khuê (589)
Hà My (588) Phúc Khang (583)
Bảo Anh (572) Phương Anh (567)
Gia Hưng (558) Tú Anh (556)
Ngọc Diệp (555) Tuệ Minh (552)
Minh Thư (551) Quỳnh Chi (550)
Phương Thảo (549) Bảo Hân (543)
Phú Trọng (539) Khánh An (535)
Hoàng Minh (534) Bảo Long (515)
Hải Đường (512) Phúc An (511)
Minh Long (510) Hoàng Long (504)
Trâm Anh (484) Đăng Khoa (482)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413