Đặt tên cho con Nguyên Sinh Triết

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyên (元)
Bộ 10 儿 nhân [2, 4] 元
nguyên
yuán
  1. (Danh) Đầu người. ◇Mạnh Tử : Dũng sĩ bất vong táng kì nguyên (Đằng Văn Công hạ ) Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
  2. (Danh) Lượng từ: đồng tiền. Mười giác (hào) là một nguyên. § Thông viên . ◎Như: ngũ thập nguyên năm mươi đồng.
  3. (Danh) Nhà Nguyên , giống ở Mông Cổ vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275.
  4. (Danh) Tên húy vua nhà Thanh là Huyền , nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ nguyên thay chữ huyền .
  5. (Danh) Nguyên nguyên trăm họ, dân đen gọi là lê nguyên . ◇Chiến quốc sách : Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
  6. (Danh) Nhà tu đạo cho trời, đất, nước là tam nguyên tức là ba cái có trước vậy.
  7. (Danh) Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là thượng nguyên , rằm tháng bảy là trung nguyên , rằm tháng mười gọi là hạ nguyên , gọi là ba ngày nguyên.
  8. (Danh) Họ Nguyên.
  9. (Tính) Đứng đầu. ◎Như: nguyên thủ người đứng đầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhược dục trị tội, đương trừ nguyên ác , (Đệ tam hồi) Nếu muốn trị tội, nên diệt trừ mấy tên gian ác đứng đầu.
  10. (Tính) Mới, đầu tiên. ◎Như: nguyên niên năm đầu (thứ nhất), nguyên nguyệt tháng Giêng, nguyên nhật ngày mồng một.
  11. (Tính) To lớn. ◎Như: nguyên lão già cả. § Nước lập hiến có nguyên lão viện để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.
  12. (Tính) Tài, giỏi. ◇Lễ Kí : Thiên tử chi nguyên sĩ (Vương chế ) Người tài giỏi của thiên tử.
  13. (Tính) Cơ bản. ◎Như: nguyên tố .
  14. (Phó) Vốn là. ◇Tô Thức : Sứ quân nguyên thị thử trung nhân 使 (Hoán khê sa ) Sử Quân vốn là người ở trong đó.

1. [乾元] càn nguyên, kiền nguyên 2. [亞元] á nguyên 3. [元素] nguyên tố 4. [公元] công nguyên 5. [改元] cải nguyên 6. [美元] mĩ nguyên 7. [下元] hạ nguyên 8. [三元] tam nguyên 9. [上元] thượng nguyên 10. [中元] trung nguyên 11. [中元節] trung nguyên tiết 12. [元夜] nguyên dạ 13. [元旦] nguyên đán 14. [元勛] nguyên huân 15. [元老] nguyên lão 16. [元帥] nguyên súy 17. [元宵] nguyên tiêu 18. [大元帥] đại nguyên súy 19. [多元] đa nguyên
Sinh (生)
Bộ 100 生 sinh [0, 5] 生
sanh, sinh
shēng
  1. (Động) Ra đời, nẩy nở, lớn lên. ◇Thi Kinh : Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương ˙, (Đại nhã , Quyển a ) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
  2. (Động) Đẻ ra, nuôi sống. ◎Như: sanh tử đẻ con. ◇Bạch Cư Dị : Toại lệnh thiên hạ phụ mẫu tâm, Bất trọng sanh nam trọng sanh nữ , (Trường hận ca ) Làm cho lòng các bậc cha mẹ trong thiên hạ, (Không coi trọng) không ham đẻ con trai nữa, mà coi trọng sự sinh con gái.
  3. (Động) Làm ra, gây ra, sản xuất. ◎Như: sanh bệnh phát bệnh, sanh sự gây thêm chuyện, sanh lợi sinh lời.
  4. (Động) Sống còn. ◎Như: sanh tồn sống còn, sinh hoạt sinh sống.
  5. (Động) Chế tạo, sáng chế. ◎Như: sanh xuất tân hoa dạng chế tạo ra được một dạng hoa mới.
  6. (Danh) Sự sống, đời sống. ◇Luận Ngữ : Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên , (Nhan Uyên ) (Sự) sống chết có số, phú quý do trời.
  7. (Danh) Lượng từ: đời, kiếp. ◎Như: tam sanh nhân duyên nhân duyên ba đời, nhất sanh nhất thế suốt một đời.
  8. (Danh) Mạng sống. ◎Như: sát sinh giết mạng sống, táng sinh mất mạng.
  9. (Danh) Chỉ chung vật có sống. ◎Như: chúng sanh , quần sanh .
  10. (Danh) Nghề để kiếm sống, việc làm để kiếm sống. ◎Như: mưu sanh nghề kiếm sống, vô dĩ vi sanh không có gì làm sinh kế.
  11. (Danh) Người có học, học giả. ◎Như: nho sanh học giả.
  12. (Danh) Học trò, người đi học. ◎Như: môn sanh đệ tử, học sanh học trò.
  13. (Danh) Vai trong trong hí kịch. ◎Như: tiểu sanh vai kép, lão sanh vai ông già, vũ sanh vai võ.
  14. (Danh) Họ Sinh.
  15. (Tính) Còn sống, chưa chín (nói về trái cây). ◎Như: sanh qua dưa xanh. ◇Thủy hử truyện : Hữu sanh thục ngưu nhục, phì nga, nộn kê , , (Đệ thập nhất hồi) Có thịt bò chín và tái, ngỗng béo, gà non.
  16. (Tính) Còn sống, chưa nấu chín (nói về thức ăn). ◎Như: sanh nhục thịt sống, sanh thủy nước lã.
  17. (Tính) Lạ, không quen. ◎Như: sanh nhân người lạ, sanh diện mặt lạ, mặt không quen, sanh tự chữ mới (chưa học).
  18. (Tính) Chưa rành, thiếu kinh nghiệm. ◎Như: sanh thủ người làm việc còn thiếu kinh nghiệm.
  19. (Tính) Chưa luyện. ◎Như: sanh thiết sắt chưa tôi luyện.
  20. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: sanh phạ rất sợ, sanh khủng kinh sợ.
  21. (Trợ) Tiếng đệm câu. ◇Truyền đăng lục : Hoàng Bách vấn vân: Nhữ hồi thái tốc sanh? Sư vân: Chỉ vi lão bà tâm thiết : ? : (Trấn Châu Lâm Tế Nghĩa Huyền thiền sư ) Hoàng Bá hỏi: Sao lại về nhanh thế? Sư trả lời: Vì thầy có lòng thương xót như bà nội.
  22. § Ghi chú: Ta quen đọc là sinh.

1. [九死一生] cửu tử nhất sinh 2. [人生] nhân sinh 3. [出生] xuất sanh, xuất sinh 4. [半生半熟] bán sinh bán thục 5. [喪生] táng sinh 6. [學生] học sinh 7. [平生] bình sinh, bình sanh 8. [捕生] bộ sinh 9. [救生] cứu sinh 10. [更生] cánh sinh 11. [本生] bổn sinh 12. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức 13. [生活] sinh hoạt, sanh hoạt 14. [生產] sanh sản, sinh sản 15. [畜生] súc sinh 16. [畢生] tất sinh, tất sanh 17. [白面書生] bạch diện thư sanh 18. [百花生日] bách hoa sinh nhật 19. [眾生] chúng sanh, chúng sinh 20. [稟生] bẩm sanh, bẩm sinh 21. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 22. [蔭生] ấm sinh, ấm sanh 23. [誕生] đản sinh, đản sanh 24. [諸生] chư sanh, chư sinh 25. [貢生] cống sanh, cống sinh 26. [今生] kim sanh, kim sinh 27. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 28. [人生觀] nhân sinh quan 29. [一生] nhất sanh, nhất sinh 30. [三生] tam sanh, tam sinh 31. [先生] tiên sanh, tiên sinh 32. [佾生] dật sinh 33. [來生] lai sanh, lai sinh 34. [化生] hóa sanh, hóa sinh 35. [四生] tứ sinh, tứ sanh 36. [儒生] nho sanh 37. [初生] sơ sanh 38. [再生] tái sanh 39. [全生] toàn sinh, toàn sanh 40. [哉生明] tai sinh minh 41. [哉生魄] tai sinh phách 42. [塗炭生民] đồ thán sinh dân 43. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 44. [回生] hồi sanh 45. [寄生] kí sanh 46. [生涯] sinh nhai, sanh nhai 47. [陌生] mạch sanh 48. [廩生] lẫm sanh 49. [生肖] sanh tiếu 50. [同生共死] đồng sanh cộng tử 51. [往生] vãng sanh
Triết (哲)
Bộ 30 口 khẩu [7, 10] 哲
triết
zhé
  1. (Tính) Thông minh, sáng suốt. ◇Vương Diên Thọ : Tổ tông tuấn triết khâm minh (Lỗ linh quang điện phú 殿) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
  2. (Danh) Người hiền trí, có tài năng. ◎Như: tiên triết , tiền triết người hiền trí trước.

1. [英哲] anh triết 2. [哲家] triết gia 3. [哲學] triết học 4. [哲理] triết lí 5. [哲人] triết nhân

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên "Sinh Triết": Tên "Sinh Triết" mang ý nghĩa sâu sắc và tích cực trong tiếng Hán-Việt. Tên này được cấu thành từ hai từ "Sinh" (生) và "Triết" (哲):

1. Sinh (生): Có nghĩa là sinh ra, sự sống, phát triển. Từ này thể hiện sự khởi đầu, sự sống động và sự tăng trưởng.

2. Triết (哲): Có nghĩa là sự thông thái, trí tuệ, sự sáng suốt. Đây là một từ thường được dùng để mô tả những người có sự hiểu biết sâu rộng, có khả năng suy nghĩ thông minh và lý luận sắc bén.

Kết hợp lại, tên "Sinh Triết" có thể hiểu là "người sinh ra với sự thông thái" hoặc "người có trí tuệ và sự sáng suốt ngay từ khi sinh ra". Đây là một cái tên mang ý nghĩa mong muốn con người sở hữu sự thông minh, hiểu biết và có một cuộc sống phát triển và viên mãn.

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyên Sinh Triết

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyên(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyên(4) + Sinh(5) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Sinh(5) + Triết(10) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Triết(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyên(4) + Sinh(5) + Triết(10) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bề ngoài có thể trông yên bình và không có dấu hiệu gì của rối loạn, nhưng thực tế vẫn ẩn chứa những bất ổn tiềm tàng. Chúng ta không thể chắc chắn khi nào mình sẽ vô tình bị cuốn vào một tình huống khó khăn hay một giai đoạn không ổn định. Dù mọi thứ có vẻ như đang diễn ra suôn sẻ, luôn có khả năng rằng những yếu tố bất ngờ có thể xảy ra, đẩy chúng ta vào những hoàn cảnh thử thách mà trước đó không hề được báo trước. Do đó, mặc dù hiện tại có thể không có dấu hiệu rõ ràng của sự rối loạn, chúng ta vẫn cần phải luôn sẵn sàng và cảnh giác để đối phó với bất kỳ biến cố nào có thể bất ngờ ập đến.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người này được trời phú cho nhiều tài năng và khả năng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, điều này đã tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách xuất sắc. Nhờ vào sự giỏi giang và đa năng, họ không chỉ tự mình tiến bộ mà còn nhận được sự giúp đỡ bất ngờ từ nhiều người xung quanh, thậm chí là từ những quý nhân - những người có khả năng và vị thế có thể hỗ trợ họ một cách đáng kể. Sự phù trợ này giúp họ vượt qua các thử thách và từng bước xây dựng thành tựu của mình. Sự nghiệp của họ phát triển một cách vững chắc và bền vững, mỗi bước tiến đều dựa trên nền tảng tài năng vững chắc và sự hỗ trợ quý giá từ những người xung quanh.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp khó khăn trong việc phát triển sự nghiệp, dẫn đến một cuộc sống không ổn định và bất an. Họ phải làm việc vất vả nhưng không đạt được kết quả xứng đáng, khiến cho mọi nỗ lực trở nên vô ích. Bên cạnh đó, họ cũng đối mặt với những rủi ro và tai hoạ không lường trước được, làm tăng thêm áp lực và căng thẳng. Tình trạng này có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Để cải thiện hoàn cảnh, họ cần tìm kiếm sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và chuyên gia sức khỏe, cũng như xem xét lại mục tiêu và phương pháp làm việc để giảm bớt gánh nặng và tăng cơ hội thành công.

Nguyên Sinh Triết 47,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Triết (624) Quang Triết (23)
Gia Triết (23) Anh Triết (21)
Thanh Triết (19) Đình Triết (13)
Văn Triết (11) Sĩ Triết (9)
Bá Triết (9) Hiền Triết (8)
Tuấn Triết (6) Xuân Triết (6)
Cao Triết (6) Hữu Triết (6)
Tấn Triết (6) Thế Triết (4)
Quân Triết (4) An Triết (4)
Duy Triết (4) Hạo Triết (4)
Vĩnh Triết (4) Trung Triết (2)
Việt Triết (2) Hiểu Triết (2)
Hồng Triết (1) Nguyên Triết (1)
Long Triết (1) Vinh Triết (1)
Viên Triết Trần Sĩ Triết
Tôn Triết Thế Hoàng Triết
Sinh Triết Quang Triết
Quan Triết Phước Triết
Phú Minh Triết Ông Linh Triết
Như Triết Minh Sỹ Triết
Minh Sĩ Triết Học Triết
Đức Hoàng Triết Đình Trọng Triết
Đình Nhật Triết Đình Hiển Triết
Đình Duy Triết Đình Đăng Triết
Buôn Triết Bảo Triết

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1938) Khánh Vy (1381)
Minh Đăng (1279) Linh Đan (1269)
Bảo Ngọc (1184) Minh Quân (1122)
Đăng Khôi (1012) Anh Thư (992)
Bảo Châu (992) Khánh Linh (991)
Tuệ An (988) Kim Ngân (960)
Tuệ Lâm (945) Ánh Dương (902)
Minh Trí (893) Quỳnh Anh (875)
Minh Ngọc (853) Gia Huy (843)
Gia Bảo (838) Quỳnh Chi (823)
Minh Khuê (819) Phúc Khang (808)
Bảo Anh (803) Tuệ Minh (802)
Phương Thảo (799) Minh Thư (797)
Phương Anh (792) Hà My (776)
Tú Anh (770) Khánh An (764)
Hoàng Minh (759) Đăng Khoa (749)
Hoàng Long (733) Phú Trọng (733)
Bảo Long (725) Ngọc Diệp (723)
Phúc An (723) Bảo Hân (706)
Hải Đường (704) Như Ý (689)
Minh An (683) Trâm Anh (679)
Minh Nhật (675) Minh Đức (659)
Quang Minh (652) Phương Linh (644)
Tuấn Kiệt (641) Nhã Uyên (635)
Thiên Ân (634) Khôi Nguyên (624)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký