Đặt tên cho con
Mao Diệp My
Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.
Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.
Mao
(毛) Bộ 82 毛 mao [0, 4] 毛
毛 maomáo,
mào
- (Danh) Lông. ◎Như: mao bút 毛筆 bút lông, mao trùng 毛蟲 sâu róm.
- (Danh) Râu, tóc. ◎Như: nhị mao 二毛 người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇Hạ Chi Chương 賀之章: Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
- (Danh) Mốc, meo. ◎Như: man đầu phóng cửu liễu, tựu yếu trưởng mao 饅頭放久了, 就要長毛 bánh bột để lâu, sắp bị lên mốc rồi.
- (Danh) Mượn chỉ loài thú. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Hạ miện quần mao độn 下眄群毛遁 (Điêu ngạc tại thu thiên 雕鶚在秋天) Dưới trông bầy thú chạy trốn.
- (Danh) Cây cỏ. § Thông mao 芼. ◎Như: bất mao chi địa 不毛之地 đất không có cây cỏ.
- (Danh) Tục dùng thay chữ hào 毫, nói về hào li 毫釐.
- (Danh) Tên một binh khí thời xưa.
- (Danh) Hào (tiền). § Tục dùng như giác 角.
- (Danh) Họ Mao.
- (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎Như: mao thiết 毛鐵 sắt thô, mao tháo 毛糙 thô tháo, xù xì.
- (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎Như: mao trọng 毛重 trọng lượng kể cả bao bì, mao lợi 毛利 tổng lợi nhuận.
- (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎Như: mao cử tế cố 毛舉細故 đưa ra những cái nhỏ mọn, mao hài tử 毛孩子 nhóc con.
- (Tính) Lờ mờ, mô hồ. ◇Khắc Phi 克非: Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh 李克抬頭望天, 一彎毛月, 幾顆疏星 (Xuân triều cấp 春潮急, Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt.
- (Động) Nổi giận, phát cáu.
- (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎Như: hách mao liễu 嚇毛了 làm cho phát khiếp, mao cước kê 毛腳雞 chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
- (Động) Sụt giá, mất giá. ◎Như: hóa tệ mao liễu 貨幣毛了 tiền tệ sụt giá.
- (Phó) Khoảng chừng, vào khoảng, đại ước. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Mao toán toán dã hữu nhị thập vạn 毛算算也有二十萬 (Đa giác quan hệ 多角關係) Tính ra ước độ hai mươi vạn.
1.
[不毛] bất mao 2.
[陰毛] âm mao 3.
[吹毛求疵] xuy mao cầu tì 4.
[毛骨悚然] mao cốt tủng nhiên
Diệp
(葉) Bộ 140 艸 thảo [9, 13] 葉
葉 diệp, diếp叶
yè,
xié,
shè
- (Danh) Lá (lá cây cỏ, cánh hoa). ◎Như: trúc diệp 竹葉 lá tre, thiên diệp liên 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
- (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: phế diệp 肺葉 lá phổi.
- (Danh) Đời. ◎Như: mạt diệp 末葉 đời cuối, dịch diệp 奕葉 nối đời.
- (Danh) Tờ sách. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp 全卷已被燒毀, 只剩得一兩葉 (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
- (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức 蘇軾: Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc 駕一葉之扁舟, 舉匏樽以相屬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
- (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
- (Danh) Tên đất.
- (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: nhất diệp thiên chu 一葉扁舟 một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. Cũng như hiệt 頁. ◎Như: tam diệp thư 三葉書 ba tờ sách.
- (Danh) Họ Diệp.
- Còn có âm là diếp. (Danh) ◎Như: Ca-Diếp 迦葉 (phiên âm tiếng Phạn "kassapa" nghĩa là Ẩm Quang 飲光 uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp 摩訶迦葉, một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca 釋迦.
1.
[枝葉] chi diệp 2.
[柏葉酒] bách diệp tửu 3.
[百葉] bách diệp 4.
[葉綠素] diệp lục tố 5.
[葉脈] diệp mạch 6.
[葉身] diệp thân 7.
[複葉] phức diệp 8.
[迦葉] già diệp
My
(媚) Bộ 38 女 nữ [9, 12] 媚
媚 mịmèi
- (Động) Nịnh nọt, lấy lòng. ◎Như: siểm mị 諂媚 nịnh nọt, ton hót.
- (Động) Yêu, thân gần. ◇Phồn Khâm 繁欽: Ngã kí mị quân tư, Quân diệc duyệt ngã nhan 我既媚君姿, 君亦悅我顏 (Định tình 定情) Em đã yêu dáng dấp của chàng, Chàng cũng mến nhan sắc của em.
- (Tính) Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. ◎Như: kiều mị 嬌媚 xinh đẹp, vũ mị 嫵媚 tha thướt yêu kiều, xuân quang minh mị 春光明媚 ánh sáng mùa xuân tươi đẹp.
1.
[阿媚] a mị
A. Thông tin của con:
B. Dự đoán danh tính học cho tên
Mao Diệp My
1. Ý nghĩa
Ý nghĩa tên "Diệp My": Tên "Diệp My" trong tiếng Hán Việt mang nhiều ý nghĩa sâu sắc.
1. Diệp (葉):
- "Diệp" có nghĩa là lá cây. Trong văn hóa Á Đông, lá cây thường được liên tưởng đến sự tươi mới, sinh trưởng và sức sống. Lá cây còn có thể đại diện cho sự bảo vệ và che chở.
2. My (媚):
- "My" có nghĩa là đẹp, dễ thương. Chữ này thường được dùng để miêu tả những người có duyên dáng, dễ mến và hấp dẫn.
Do đó, khi kết hợp lại, tên "Diệp My" có thể mang ý nghĩa là "người con gái đẹp như lá cây tươi mát", tượng trưng cho sự dịu dàng, tươi mới và sức sống mạnh mẽ, đồng thời cũng mang trong mình vẻ đẹp nội tâm lẫn ngoại hình.
2. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Mao(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)
3. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Mao(4) + Diệp(13) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)
4. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Diệp(13) + My(12) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)
5. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của My(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời.
. (điểm: 5/10)
6. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Mao(4) + Diệp(13) + My(12) = 29
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 10/20)
7. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công:
Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10):
Người này nhận được sự ủng hộ đặc biệt từ cấp trên, với những ân huệ và sự giúp đỡ sâu sắc, điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho họ phát triển và tiến bộ trong sự nghiệp. Với sự hỗ trợ này, họ đã nỗ lực không ngừng nghỉ để phát huy tối đa tiềm năng của mình, vượt qua các thách thức và cuối cùng đạt được thành công như mong đợi. Sự phát triển và thành công của họ không chỉ là kết quả của nỗ lực cá nhân mà còn là minh chứng cho tầm quan trọng của việc có được sự hậu thuẫn vững chắc. Nhờ có được môi trường làm việc hỗ trợ và khuyến khích, họ có thể khám phá và phát huy các kỹ năng, cũng như áp dụng các giải pháp sáng tạo để đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Cuối cùng, thành công của họ không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân mà còn làm nổi bật sự quan trọng của việc nhận được sự hỗ trợ tích cực từ những người có vị trí lãnh đạo.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở:
Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi hoàn cảnh xung quanh yên ổn, mọi thứ trong cuộc sống dường như được sắp xếp một cách trật tự và hài hòa. Điều này tạo nền tảng vững chắc để mỗi người có thể phát triển và nuôi dưỡng tâm hồn cũng như sức khỏe thể chất. Trong một môi trường như vậy, việc giữ gìn sự bình an cho thân và tâm không chỉ đơn giản là một lựa chọn, mà trở thành một phần tự nhiên của cuộc sống hàng ngày.
Khi tâm trí được thanh thản và không bị xáo trộn bởi những lo lắng thường nhật, khả năng tập trung và sáng tạo sẽ được cải thiện đáng kể, mở ra cánh cửa cho sự nghiệp và các mục tiêu cá nhân phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, việc duy trì một nền tảng đạo đức vững chắc cũng là yếu tố thiết yếu cho sự thành công lâu dài. Đạo đức chắc chắn không chỉ giúp xây dựng uy tín và niềm tin nơi người khác mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam cho các quyết định và hành động.
Khi thân tâm bình an và đạo đức được coi trọng, khả năng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống là điều hoàn toàn trong tầm tay. Sự nghiệp sẽ phát triển, mối quan hệ được củng cố, và hạnh phúc cá nhân sẽ được bồi đắp mỗi ngày, tạo nên một chu kỳ tích cực và bền vững.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao:
Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường lo lắng một cách nông cạn, dễ dàng mắc phải sai lầm và thường không xử lý tình huống một cách khách quan. Họ có xu hướng chuộng danh vọng nhưng lại thiếu sự thật thà, khiến cho thành công của họ chỉ là tạm thời. Cuối cùng, họ có thể sẽ không thành công do không giải quyết được những vấn đề căn bản. Tuy nhiên, nếu các Cách khác là "Kiết" họ vẫn có cơ hội đạt được thành công.
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa:
Thổ - Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10):
Người này có lợi thế lớn nhờ được cấp trên quan tâm và hỗ trợ, giúp họ dễ dàng đạt được thành công trong công việc. Họ có một nền tảng vững chắc và một cuộc sống ổn định, cùng với đó là sức khỏe tốt, cho phép họ tận hưởng một cuộc sống dài lâu và hạnh phúc. Sự ưu ái từ cấp trên không chỉ giúp họ tiến xa trong sự nghiệp mà còn mang lại sự bình yên trong đời sống cá nhân của họ.
Mao Diệp My 70/100 điểm, là tên rất tốt
Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định.
Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm.
Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.