Đặt tên cho con Mai Ba Nang


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Mai (枚, 8 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [4, 8] 枚
mai
méi
  1. (Danh) Thân cây. ◇Thi Kinh : Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai , (Chu nam , Nhữ phần ) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.
  2. (Danh) Hàm thiết. § Ngày xưa hành quân, binh lính ngậm hàm thiết để khỏi nói được, tránh gây tiếng động. ◇Âu Dương Tu : Hàm mai tật tẩu (Thu thanh phú ) Ngậm tăm mà chạy mau.
  3. (Danh) Cái vú chuông, cái vấu chuông.
  4. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho những vật nhỏ: cái, tấm, con, quả, v.v. ◎Như: nhất mai đồng bản một đồng tiền, lưỡng mai bưu phiếu hai con tem. (2) Đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược. ◎Như: nhất mai tạc đạn một trái tạc đạn, lưỡng mai hỏa tiễn hai tên lửa.
  5. (Danh) Họ Mai.
  6. (Phó) Một cái, một cái nữa. ◇Phạm Đình Hổ : Chủng chủng bất khả mai cử (Vũ trung tùy bút ) Nhiều lắm không sao kể xiết.

Ba (巴, 4 nét, Thủy)
Bộ 49 己 kỉ [1, 4] 巴
ba

  1. (Động) Mong chờ, kì vọng. ◎Như: ba vọng mong chờ.
  2. (Động) Cố gắng đạt được. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Thủ liễu nhất thế thư song, chỉ vọng ba cá xuất thân, đa thiểu tránh ta gia tư , , (Quyển nhị thập lục) Đem cả một đời đèn sách, trông chờ cố gắng cho được xuất thân, kiếm được ít nhiều của cải.
  3. (Động) Kề, gần. ◇Thủy hử truyện : Tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm , (Đệ nhị hồi) Đằng trước không kề làng, đằng sau không gần quán.
  4. (Tính) Khô đọng, cháy dính, khét. ◎Như: oa ba cơm cháy (dính vào nồi), nê ba đất bùn ướt dính.
  5. (Trợ) Tiếng đệm sau danh từ, tính từ. ◎Như: vĩ ba cái đuôi, trát ba nhãn chớp mắt.
  6. (Danh) Nước Ba , đất Ba (thời Xuân Thu ).
  7. (Danh) Lượng từ: đơn vị áp suất (tiếng Anh "bar").
  8. (Danh) Họ Ba.
  9. (Danh) Ba Lê Paris.

1. [巴利維亞] ba lợi duy á 2. [巴基斯坦] ba cơ tư thản 3. [巴拉圭] ba lạp khuê 4. [巴拿馬] ba nã mã 5. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 6. [巴格達] ba cách đạt 7. [巴比倫] ba bỉ luân 8. [巴爾幹] ba nhĩ can 9. [巴西] ba tây 10. [巴黎] ba lê 11. [歐羅巴] âu la ba 12. [嘴巴] chủy ba 13. [巴結] ba kết 14. [巴勒斯坦] ba lặc tư thản 15. [巴士] ba sĩ
Nang (囊, 22 nét, Thổ)
Bộ 30 口 khẩu [19, 22] 囊
nang
náng
  1. (Danh) Túi, bị, bọng, nang. ◇Nguyễn Trãi : Nang thư duy hữu thảo Huyền kinh (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Sách trong túi chỉ có quyển kinh Thái Huyền chép tay.
  2. (Danh) Vật gì giống như cái túi. ◎Như: đảm nang túi mật (trong cơ thể người ta).
  3. (Danh) Họ Nang.
  4. (Động) Gói, bọc, bao, đựng vào túi. ◇Liêu trai chí dị : Nang hóa tựu lộ, trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu , , (Vương Thành ) Gói hàng lên đường, dọc đường gặp mưa, áo giày ướt đẫm.
  5. (Phó) Bao gồm, bao quát. ◎Như: nang quát tứ hải bao trùm bốn biển.

1. [錐處囊中] chùy xử nang trung 2. [錦囊] cẩm nang 3. [陰囊] âm nang

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Ba Nang": Tên "Ba Nang" có ý nghĩa khá đặc biệt khi được phân tích theo ý nghĩa Hán Việt của từng từ:

1. Ba (波): Trong tiếng Hán, "Ba" có nghĩa là "sóng", thường thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường và không ngừng vươn lên. Sóng nước cũng biểu trưng cho sự năng động, liên tục thay đổi và tiến tới.

2. Nang (囊): Chữ "Nang" trong tiếng Hán có nghĩa là "túi, bao", thường dùng để chỉ đến vật chứa, tượng trưng cho sự trữ giữ, bảo vệ. Cụ thể hơn, nang còn ám chỉ khả năng chứa đựng tri thức, tài lộc hay năng lượng tích cực.

Kết hợp lại, "Ba Nang" có thể tượng trưng cho một người mạnh mẽ, năng động như sóng nước và có khả năng bảo vệ, chứa đựng những giá trị quý báu. Những người mang tên này thường được kỳ vọng là người kiên trì, dẻo dai trong cuộc sống và có thể trở thành người giữ gìn, bảo vệ những điều quan trọng.

Tuy nhiên, ý nghĩa của tên cũng có thể khác nhau dựa trên ngữ cảnh văn hóa cụ thể và sự lý giải của từng gia đình.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Mai(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Mai(8) + Ba(4) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ba(4) + Nang(22) = 26
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 26 Lao lực, gian khổ, cô độc: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nang(22) + 1 = 23
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 23 Cầu danh cầu lợi, dễ thành công: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.(điểm: 7/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Mai(8) + Ba(4) + Nang(22) = 34
Thuộc hành : Âm Hỏa
Quẻ số 34 Gian nan, dễ tổn thất: Số này mang một vẻ buồn bã, u ám, với những tai nạn liên miên và cay đắng không dứt. Nó đại diện cho một cuộc sống đầy khó khăn và thử thách, nơi mọi việc dường như luôn trở ngại và khó lòng thành công. Cảnh tượng xung quanh rối ren, đau thương và thảm kịch ập đến không ngừng, để lại một bầu không khí nặng nề của sự bất lực và tuyệt vọng. Số này tốt nhất là không nên dùng, bởi nó chỉ dành cho những ai có sức mạnh phi thường và khả năng chịu đựng siêu nhân để có thể đương đầu và vượt qua. Nếu không có sự phấn đấu và nỗ lực tột bậc, thì rất khó để thoát khỏi vòng xoáy của số phận nghiệt ngã này. Sự hiện diện của số này trong cuộc đời ai đó có thể cảm thấy như một gánh nặng khổng lồ, luôn đè nặng lên tâm trí và khiến cho mỗi bước đi trở nên gian nan và mệt mỏi. Những người mang số này thường cảm thấy cô độc trong cuộc chiến chống lại số phận của mình, và không có nhiều hy vọng cho một tương lai tươi sáng. Đó là một cuộc sống đầy thách thức, nơi niềm vui và hạnh phúc dường như chỉ là những khoảnh khắc hiếm hoi và ngắn ngủi. Họ cần có sự kiên cường phi thường để có thể tìm ra ánh sáng giữa bóng tối của số phận không may mắn này.(điểm: 2/20, Đại Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy sinh Mộc: Có sự hỗ trợ, sự nghiệp phát triển, tài lộc dồi dào. (điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Tương khắc, Mộc khắc Thổ, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại trong sự nghiệp và gia đạo. Cần bổ sung yếu tố Thủy (màu xanh dương, trang trí hồ cá, thác nước mini) để cân bằng, giúp năng lượng ổn định và bớt mâu thuẫn.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc sinh Hỏa, quan hệ xã hội thuận lợi, được bạn bè, đồng nghiệp hỗ trợ, thường có quý nhân phù trợ. Ngoại giao dễ dàng, tạo ấn tượng tốt với người xung quanh. Cần chú ý điều tiết cảm xúc, tránh nóng nảy. Vật phẩm cải thiện: đèn sáng, đồ màu đỏ mang lại sinh khí. (điểm: 10/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy – Mộc – Thổ → Quẻ Bình Thiên (Thủy) sinh Nhân (Mộc), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Mộc) khắc Địa (Thổ), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Thủy) và Địa (Thổ) trung tính. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Mai Ba Nang 53/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Tú Nang Trí Nang Đăk Nang Ba Nang
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (11010) Minh Khôi (10033) Minh Anh (9515) Bảo Ngọc (7043)
Linh Đan (6628) Minh Khang (6462) Khánh Vy (6275) Minh Đăng (6149)
Minh Quân (5781) Anh Thư (5274) Khánh Linh (5166) Nhật Minh (5153)
Ánh Dương (4849) Tuệ An (4754) Hải Đăng (4736) Gia Hân (4726)
An Nhiên (4621) Kim Ngân (4557) Quỳnh Chi (4551) Đăng Khôi (4440)
Minh Ngọc (4331) Minh Trí (4258) Bảo Châu (4249) Phương Anh (4228)
Đăng Khoa (4127) Khánh An (4015) Minh Thư (3968) Minh Khuê (3907)
Quỳnh Anh (3866) Phương Linh (3805) Gia Huy (3770) Gia Bảo (3760)
Tuệ Nhi (3734) Phúc Khang (3706) Minh Nhật (3692) Ngọc Diệp (3672)
Tuệ Lâm (3636) Khôi Nguyên (3615) Minh Đức (3505) Hà My (3501)
Tuấn Kiệt (3457) Phúc An (3441) Minh An (3409) Quang Minh (3318)
Bảo Anh (3316) Bảo Hân (3297) Minh Phúc (3281) Bảo Long (3279)
Phương Thảo (3262) Tú Anh (3189)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Nang

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo