Đặt tên cho con Lương Kim Thùy Em


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Lương (梁)
Bộ 75 木 mộc [7, 11] 梁
lương
liáng
  1. (Danh) Cầu. ◎Như: ngư lương chỗ đắp bờ để dơm cá. ◇Đỗ Phủ : Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
  2. (Danh) Xà nhà. ◇Đỗ Phủ : Lạc nguyệt mãn ốc lương 滿 (Mộng Lí Bạch ) Trăng xuống chiếu khắp xà nhà.
  3. (Danh) Chỗ gồ lên của một vật: sống, đỉnh, ... ◎Như: tị lương sống mũi, tích lương xương sống.
  4. (Danh) Nhà Lương. Lương Vũ Đế được nhà Tề trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Lương (502-507). Lương Thái Tổ được nhà Đường trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Hậu Lương (907-923).
  5. (Danh) Đất cổ, ấp của nhà Chu thời Xuân Thu, nay thuộc Hà Nam.
  6. (Danh) Nước Lương.
  7. (Danh) Châu Lương, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
  8. (Danh) Họ Lương.
  9. (Danh) § Thông lương . ◇Tố Vấn : Phì quý nhân tắc cao lương chi tật dã (Thông bình hư thật luận ) Béo mập là bệnh của người phú quý (lắm) thức ăn ngon.
  10. (Tính) Tin thực, thành tín. § Thông lượng
  11. (Động) § Thông lược .

1. [陸梁] lục lương 2. [梁園] lương viên
Kim (今)
Bộ 9 人 nhân [2, 4] 今
kim
jīn
  1. (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với cổ ngày xưa. ◎Như: cổ kim ngày xưa và ngày nay, kim phi tích tỉ nay không bằng xưa.
  2. (Danh) Họ Kim.
  3. (Tính) Nay, bây giờ. ◎Như: kim thiên hôm nay, kim niên năm nay.
  4. (Đại) Đây (dùng như thử ). ◇Quốc ngữ : Vương viết: Kim thị hà thần dã : (Chu ngữ thượng ) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?

1. [博古通今] bác cổ thông kim 2. [今古] kim cổ 3. [今人] kim nhân 4. [今日] kim nhật 5. [今年] kim niên 6. [今生] kim sanh, kim sinh 7. [今世] kim thế 8. [今天] kim thiên 9. [今時] kim thì 10. [今上] kim thượng 11. [今昔] kim tích 12. [今文] kim văn 13. [震古鑠今] chấn cổ thước kim
Thùy (垂)
Bộ 32 土 thổ [5, 8] 垂
thùy
chuí
  1. (Động) Rủ xuống, buông, xòa. ◇Nguyễn Du : Thành nam thùy liễu bất câm phong (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió.
  2. (Động) Rơi, rớt xuống. ◎Như: thùy lệ rớt nước mắt.
  3. (Động) Truyền lại đời sau. ◎Như: danh thùy thanh sử tên truyền lại sử xanh.
  4. (Động) Theo sau, tùy.
  5. (Động) Che đậy, bao trùm.
  6. (Động) Ban cho, cấp cho.
  7. (Danh) Biên cương. § Thông thùy . ◎Như: biên thùy biên giới.
  8. (Danh) Bên, cạnh. ◇Vương Xán : Thê tử đương môn khấp, Huynh đệ khốc lộ thùy , (Vịnh sử ) Vợ con ngay cửa rớt nước mắt, Anh em khóc bên đường.
  9. (Danh) Bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước. § Thông trụy .
  10. (Phó) Sắp, gần. ◎Như: sự tại thùy thành việc sắp thành. ◇Liêu trai chí dị : Liêm bệnh thùy nguy (Tịch Phương Bình ) Liêm bị bệnh nguy ngập (sắp chết).
  11. (Phó) Lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên. ◎Như: thùy niệm rủ lòng nghĩ tới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào Tháo công vi thậm cấp, vọng minh công thùy cứu , (Đệ thập nhất hồi) Tào Tháo vây đánh gấp lắm, xin minh công (Khổng Dung ) sang cứu cho.

1. [創業垂統] sáng nghiệp thùy thống
Em (?) 1. (Danh) Em trai. ?Nguy?n Du ??: “C? huong d? mu?i âm hao tuy?t” ??????? (Son cu m?n h?ng ????) Em trai em gái noi quê nhà, tin t?c b? d?t h?n. 2. (Danh) Con trai, dàn ông trong thân thích, cùng l?a mà nh? tu?i hon mình g?i là “d?”. ?Nhu: “du?ng d?” ?? em cùng t?. 3. (Danh) Ngày xua, em gái cung g?i là “d?”. ?M?nh T? ??: “Di T? chi thê, d? T? L? chi thê huynh d? dã” ????, ???????? (V?n Chuong thu?ng ???) V? c?a Di T?, v?i v? c?a T? L?, là ch? em. 4. (Danh) Ti?ng t? xung (khiêm t?n) v?i b?n bè. ?Nhu: “ngu d?” ?? k? dàn em này. 5. (Danh) Ti?ng dùng d? g?i b?n bè nh? tu?i hon mình. ?Nhu: “hi?n d?” ??. 6. (Danh) Th? t?, th? b?c. ?Nhu: “cao d?” ?? th? b?c cao. 7. (Danh) Môn d?, h?c trò. ?Nhu: “d? t?” ?? h?c trò, “d? d?” ?? h?c trò. 8. (Danh) H? “Ð?”. 9. M?t âm là “d?”. (Ð?ng) Thu?n theo, kính th? anh. § Cung nhu “d?” ?. ?Lu?n Ng? ??: “Hi?u d? dã gi?, kì vi nhân chi b?n du?” ????, ?????? (H?c nhi ??) Hi?u d? là cái g?c c?a nhân d?y chang? 10. (Tính) D? dãi. ?Nhu: “kh?i d?” ?? vui v? d? dãi. 11. (Phó) V? l?i, nhung. § Dùng nhu “dãn” ?, “th?” ?. ?S? Kí ??: “T? d? linh vô tr?m, nhi thú t? gi? c? th?p l?c th?t” ?????, ???????? (Tr?n Thi?p th? gia ????) V? l?i có kh?i b? chém di n?a, thì trong s? mu?i ngu?i làm lính thú cung ch?t m?t sáu, b?y.

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Lương Kim Thùy Em

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lương(11) + số nét họ lót Kim(4) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Kim(4) + số nét tên lót Thùy(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Thùy(8) + số nét tên Em(7) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Lương(11) + số nét tên Em(7) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lương(11) + Kim(4) + Thùy(8) + Em(7) = 30
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này mang đến một cuộc sống đầy biến động, nơi những thăng trầm, thành công và thất bại xen kẽ nhau một cách phức tạp. Nó không phải là một con đường thẳng đi đến thành công liên tục mà là một hành trình nhiều lúc nổi lên, lúc chìm xuống, luôn trong tình trạng bất định. Các sự kiện trong cuộc sống của người mang số này đôi khi có lợi nhưng cũng không ít lần gặp hại, và những điều tốt đẹp thường đi kèm với mất mát. Họ có thể đạt được thành tựu lớn lao nhưng cũng có nguy cơ thất bại nặng nề. Điều này đòi hỏi một sự cân bằng tinh tế và sự chấp nhận những rủi ro có thể xảy đến. Để điều hướng qua những biến động của số phận này, người mang số này cần phải có sự ổn định trong tư tưởng và cách suy nghĩ. Họ cần phải suy ngẫm sâu sắc về các quyết định của mình, không chỉ dựa trên lợi ích trước mắt mà còn phải xem xét đến hậu quả lâu dài. Thêm vào đó, việc nuôi dưỡng nhân cách, rèn luyện đức tính tốt và sửa chữa những sai sót bản thân là chìa khóa để đạt được thành tựu vẻ vang. Đặc biệt, đối với phụ nữ mang số này, họ nên hết sức thận trọng và tránh xa những chuyện hư vinh, những cám dỗ bề ngoài có thể làm họ lạc lối. Sự chú tâm vào việc xây dựng một cuộc sống vững chắc, tránh xa những điều không thiết thực sẽ giúp họ tránh được những cạm bẫy và dẫn lối đến một cuộc sống bình yên hơn. Cuối cùng, số này đòi hỏi một tinh thần kiên định và một trái tim mạnh mẽ để đối mặt với những sóng gió của cuộc đời. Người mang số này phải luôn nhớ rằng, mặc dù cuộc sống có thể không phải lúc nào cũng công bằng hay dễ dàng, nhưng với sự kiên nhẫn, suy ngẫm và sự thật thà với bản thân, họ vẫn có thể viết nên một câu chuyện đầy cảm hứng và thành công. Cần phải có lòng can đảm để đón nhận cả thành công lẫn thất bại, vì từ đó mới có thể học hỏi và phát triển một cách trọn vẹn.. (điểm: 10/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ mạnh khỏe và thành công, người này thực tế lại đối mặt với nhiều khó khăn trong việc đạt được mục tiêu của mình. Dù đã nỗ lực hết sức, nhưng những hy vọng và mục tiêu của họ thường khó có thể thành hiện thực. Bên cạnh những thách thức trong công việc và cuộc sống, họ còn gặp phải vấn đề sức khỏe liên quan đến hệ tiêu hóa, như bệnh vị tràng, gây ra các rối loạn tiêu hóa và ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng cuộc sống hàng ngày của họ. Những vấn đề sức khỏe này có thể làm giảm năng lượng và khả năng tập trung, gây trở ngại thêm cho việc theo đuổi và thực hiện các mục tiêu cá nhân.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): "Phúc vững như bàn thạch, yên ổn như thái sơn" Sự phúc lành trong cuộc sống này được ví như bàn thạch vững chắc, một biểu tượng của sự kiên cố và bền bỉ, không thể bị lung lay bởi những biến động nhỏ. Giống như một tảng đá rắn chắc, phúc lành ấy dường như có khả năng chịu đựng mọi thử thách thời gian và hoàn cảnh, mang lại cho người sở hữu nó một sự bình an tuyệt đối. Đồng thời, sự yên ổn trong đời sống được so sánh với Thái Sơn - ngọn núi cao, hùng vĩ và bất biến qua hàng ngàn năm. Sự so sánh này không chỉ nhấn mạnh đến độ vững chãi, mà còn cả sự an tĩnh, uy nghi và sâu sắc mà Thái Sơn đại diện. Nó gợi lên hình ảnh của một thế giới nơi lo âu và bất ổn không thể xâm nhập, một nơi mà mọi sự hối hả và hỗn độn của cuộc sống thường nhật đều bị loại bỏ, để lại chỉ có sự thanh thản và bất biến. Sự kết hợp của phúc lành vững chắc và sự bình yên vĩnh cửu này tạo nên một cuộc sống đáng ngưỡng mộ, nơi mỗi cá nhân có thể tận hưởng trọn vẹn từng khoảnh khắc mà không bị xáo trộn bởi bất cứ điều gì. Đây chính là mục tiêu cao cả mà nhiều người hướng đến, một cuộc sống đầy ắp phúc lành và yên bình, giống như đang sống giữa bàn thạch vững chắc và núi Thái Sơn tráng lệ.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có xu hướng hành động mà không tính toán đến hậu quả hay lợi hại, thường xuyên phát ngôn và làm việc một cách vội vã và thiếu suy nghĩ. Hành động bốc đồng và thiếu thận trọng này có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, như tai hoạ hoặc các sự cố nguy hiểm, ví dụ như hỏa hoạn. Thêm vào đó, thái độ và cách hành xử của người này đối với cha mẹ cũng không phù hợp, thể hiện qua những hành vi bất hiếu như cau mày, châm chọc, điều này không chỉ làm tổn thương tình cảm gia đình mà còn phản ánh sự thiếu tôn trọng đối với những người đã sinh thành và nuôi dưỡng mình. Để cải thiện tình hình và hạn chế những hậu quả tiêu cực, người này cần phải tập trung vào việc phát triển kỹ năng suy nghĩ trước khi hành động và cải thiện cách giao tiếp. Việc học cách kiềm chế cảm xúc và suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi phát ngôn sẽ giúp họ tránh được những rắc rối không đáng có và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn với mọi người xung quanh, đặc biệt là trong gia đình. Sự chín chắn và trưởng thành trong cách ứng xử sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bản thân và những người liên quan.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp nhiều trở ngại và khó khăn trong việc đạt được thành công, thường xuyên cảm thấy phiền não và khốn đốn, khiến việc thực hiện các mục tiêu và hy vọng của họ trở nên đặc biệt khó khăn. Dù vậy, họ vẫn có khả năng đạt được sự yên ổn trong cuộc sống, một sự cân bằng tuy khó khăn nhưng không phải là không thể. Bên cạnh đó, họ có thể mắc phải các vấn đề sức khỏe như suy nhược thần kinh hoặc các bệnh khác, thêm một lớp thách thức vào cuộc sống của họ. Sự yên ổn mà họ đạt được, dù quý giá, vẫn có thể bị ảnh hưởng bởi tình trạng sức khỏe không ổn định này.

Lương Kim Thùy Em 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Tài Em (1) Út Em (1)
Anh Em (1) Việt Em
Văn Em Tuấn Em
Trúc Em Thúy Em
Thường Em Thuận Em
Thơm Em Thơ Em
Thạnh Em Thắm Em
Như Em Nhã Em
Nga Em Minh Em
Kim Thùy Em Khánh Em
Huyền Em Dương Em
Diễm Em Bá Em

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3705) Linh Đan (2441)
Bảo Ngọc (2400) Khánh Vy (2364)
Minh Đăng (2363) Tuệ An (2105)
Minh Châu (2051) Minh Anh (2014)
Minh Quân (1919) Anh Thư (1885)
Khánh Linh (1774) Đăng Khôi (1746)
Bảo Châu (1723) Ánh Dương (1621)
Kim Ngân (1597) Minh Trí (1589)
Tuệ Lâm (1566) Minh Ngọc (1564)
Quỳnh Chi (1554) Phúc Khang (1476)
Phương Anh (1456) Gia Huy (1447)
Quỳnh Anh (1432) Minh Thư (1430)
Bảo Anh (1426) Minh Khuê (1426)
Gia Bảo (1425) Đăng Khoa (1412)
Khánh An (1364) Phương Linh (1313)
Hà My (1306) Phương Thảo (1292)
Ngọc Diệp (1285) Minh An (1284)
Tú Anh (1274) Bảo Hân (1263)
Phúc An (1258) Bảo Long (1248)
Khôi Nguyên (1232) Hoàng Minh (1227)
Minh Nhật (1216) Trâm Anh (1211)
Như Ý (1202) Tuấn Kiệt (1201)
Minh Đức (1196) Quang Minh (1196)
Tuệ Minh (1137) Gia Hân (1131)
Hoàng Long (1130) Minh Triết (1119)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎