Đặt tên cho con Li Nhất Long


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Li (丽)
Bộ 1 一 nhất [6, 7] 丽
lệ, li
,
  1. Giản thể của chữ .

Nhất (一)
Bộ 1 一 nhất [0, 1] 一
nhất

  1. (Danh) Một, là số đứng đầu các số đếm.
  2. (Danh) Họ Nhất.
  3. (Tính) Cùng, giống nhau, tương đồng. ◎Như: nhất mô nhất dạng hoàn toàn giống nhau, đại tiểu bất nhất lớn nhỏ không như nhau. ◇Trung Dung : Cập kì thành công nhất dã Nên công cùng như nhau vậy.
  4. (Tính) Chuyên chú. ◎Như: chuyên nhất bất biến một lòng chuyên chú không đổi.
  5. (Tính) Mỗi, mỗi một, từng cái một. ◎Như: nhất hiệt lục bách tự mỗi trang sáu trăm chữ.
  6. (Tính) Thứ nhất. ◇Tả truyện : Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt , , , , (Tào Quế luận chiến ) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.
  7. (Tính) Cả, toàn, suốt. ◎Như: nhất thân thị hãn cả người mồ hôi, nhất sanh suốt đời, nhất đông cả mùa đông.
  8. (Tính) Còn có một cái khác là. ◎Như: ba gia, nhất danh tây hồng thị , 西 cà chua, còn có tên là tây hồng thị.
  9. (Động) Họp thành một. ◇Đỗ Mục : Lục vương tất, tứ hải nhất , (A Phòng cung phú ) Sáu vua bị diệt, bốn bể thống nhất.
  10. (Phó) Vừa mới. ◎Như: nhất thính tựu đổng vừa mới nghe là hiểu ngay.
  11. (Phó) Một chút, một lát (đặt giữa cùng một động từ dùng hai lần). ◎Như: vấn nhất vấn hỏi một chút, hiết nhất hiết nghỉ một lát.
  12. (Phó) Đều. ◇Tuân Tử : Nhất khả dĩ vi pháp tắc (Khuyến học ) Đều có thể dùng làm phép tắc.
  13. (Phó) Hễ, mỗi khi, cứ mỗi lần. ◇Tư Mã Thiên : Cứu binh bất chí, sĩ tốt tử thương như tích, nhiên Lăng nhất hô lạo, quân sĩ vô bất khởi , , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Quân cứu viện không tới, sĩ tốt bị tử thương chất đống, vậy mà (Lí) Lăng hễ hô một tiếng ủy lạo, quân sĩ không ai không vùng dậy.
  14. (Phó) Mà lại, lại (biểu thị sự không ngờ). ◇Sử Kí : Quả nhân chi quá nhất chí thử hồ! (Hoạt kê truyện ) Lỗi của quả nhân, mà lại đến như thế sao!
  15. (Liên) Hoặc, hoặc là. ◇Trang Tử : Nhất dĩ kỉ vi mã, nhất dĩ kỉ vi ngưu , (Ứng đế vương ) Hoặc coi mình là ngựa, hoặc coi mình là bò.
  16. (Trợ) Dùng để nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí. ◇Cổ thi : Thượng hữu huyền ca thanh, Âm hưởng nhất hà bi , (Tây bắc hữu cao lâu 西) Trên lầu có tiếng đàn ca, Âm hưởng sao mà bi thương vậy.

1. [一口氣] nhất khẩu khí 2. [一直] nhất trực 3. [一致] nhất trí 4. [一齣] nhất xuất, nhất xích 5. [不一] bất nhất 6. [不名一錢] bất danh nhất tiền 7. [九死一生] cửu tử nhất sinh 8. [乾坤一擲] kiền khôn nhất trịch 9. [執一] chấp nhất 10. [抱一] bão nhất 11. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 12. [機杼一家] cơ trữ nhất gia 13. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 14. [眾口一詞] chúng khẩu nhất từ 15. [舉一反三] cử nhất phản tam 16. [一般] nhất bàn, nhất ban 17. [一個] nhất cá 18. [一週] nhất chu 19. [一舉兩便] nhất cử lưỡng tiện 20. [一旦] nhất đán 21. [一等] nhất đẳng 22. [一面] nhất diện 23. [一定] nhất định 24. [以一當十] dĩ nhất đương thập 25. [一呼百諾] nhất hô bách nặc 26. [一刻千金] nhất khắc thiên kim 27. [一概] nhất khái 28. [一口] nhất khẩu 29. [一氣] nhất khí 30. [一見] nhất kiến 31. [一覽] nhất lãm 32. [一流] nhất lưu 33. [一們] nhất môn 34. [一言] nhất ngôn 35. [一人] nhất nhân 36. [一一] nhất nhất 37. [一日] nhất nhật 38. [一品] nhất phẩm 39. [一貫] nhất quán 40. [一生] nhất sanh, nhất sinh 41. [一心] nhất tâm 42. [一齊] nhất tề 43. [一身] nhất thân 44. [一神教] nhất thần giáo 45. [一世] nhất thế 46. [一切] nhất thiết, nhất thế 47. [一時] nhất thì, nhất thời 48. [一統] nhất thống 49. [一瞬] nhất thuấn 50. [一說] nhất thuyết 51. [一笑千金] nhất tiếu thiên kim 52. [一朝一夕] nhất triêu nhất tịch 53. [一字千金] nhất tự thiên kim 54. [一息] nhất tức 55. [一味] nhất vị 56. [同一] đồng nhất 57. [合一] hợp nhất 58. [知行合一] tri hành hợp nhất 59. [千載一時] thiên tải nhất thì 60. [單一] đơn nhất 61. [唯一] duy nhất 62. [萬無一失] vạn vô nhất thất 63. [一道煙] nhất đạo yên 64. [目空一切] mục không nhất thế 65. [一百八十] nhất bách bát thập độ 66. [專一] chuyên nhất 67. [一向] nhất hướng
Long (龙)
Bộ 212 龍 long [0, 5] 龙
long, sủng
lóng, lǒng, máng
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Li Nhất Long

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Nhất Long": Tên "Nhất Long" trong Hán Việt có thể được phân tích như sau:

1. Nhất (一): Có nghĩa là "một" hoặc "duy nhất," biểu thị sự đứng đầu, sự độc nhất, và sự dẫn đầu.

2. Long (龍): Có nghĩa là "rồng," một sinh vật huyền thoại và linh thiêng trong văn hóa Á Đông, tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực, và sự cao quý.

Kết hợp lại, tên "Nhất Long" có thể mang ý nghĩa là "con rồng duy nhất," hay "người đứng đầu với sức mạnh và quyền lực như rồng." Đây là một cái tên rất mạnh mẽ và thường được kỳ vọng những phẩm chất cao quý, quyền uy và dẫn đầu trong cuộc sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Li(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Li(7) + Nhất(1) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhất(1) + Long(5) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Long(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Li(7) + Nhất(1) + Long(5) = 13
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 10/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách quá cứng rắn và đôi khi thiếu linh hoạt, dẫn đến mâu thuẫn và bất hoà trong các mối quan hệ, đặc biệt là trong hôn nhân. Sự cứng nhắc của họ có thể là nguyên nhân gây ra các cuộc tranh chấp không cần thiết với bạn đời, cuối cùng dẫn đến những tình huống bất hạnh. Trong một mối quan hệ lâu dài như hôn nhân, khả năng thỏa hiệp và hiểu biết lẫn nhau là rất quan trọng. Khi một hoặc cả hai bên không sẵn sàng lắng nghe và điều chỉnh để phù hợp với nhau, các mâu thuẫn có thể dẫn đến tình trạng căng thẳng và hậu quả tiêu cực. Để giảm bớt nguy cơ này, người có tính cách cứng nhắc cần phát triển khả năng thương lượng và thể hiện sự linh hoạt hơn trong các tình huống xã hội và gia đình. Học cách giao tiếp hiệu quả và xem xét cảm xúc cũng như nhu cầu của người khác sẽ giúp giảm thiểu các xung đột và xây dựng mối quan hệ bền chặt hơn, từ đó đem lại hạnh phúc và sự hài hoà cho cuộc sống chung.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi hoàn cảnh xung quanh yên ổn, mọi thứ trong cuộc sống dường như được sắp xếp một cách trật tự và hài hòa. Điều này tạo nền tảng vững chắc để mỗi người có thể phát triển và nuôi dưỡng tâm hồn cũng như sức khỏe thể chất. Trong một môi trường như vậy, việc giữ gìn sự bình an cho thân và tâm không chỉ đơn giản là một lựa chọn, mà trở thành một phần tự nhiên của cuộc sống hàng ngày. Khi tâm trí được thanh thản và không bị xáo trộn bởi những lo lắng thường nhật, khả năng tập trung và sáng tạo sẽ được cải thiện đáng kể, mở ra cánh cửa cho sự nghiệp và các mục tiêu cá nhân phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, việc duy trì một nền tảng đạo đức vững chắc cũng là yếu tố thiết yếu cho sự thành công lâu dài. Đạo đức chắc chắn không chỉ giúp xây dựng uy tín và niềm tin nơi người khác mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam cho các quyết định và hành động. Khi thân tâm bình an và đạo đức được coi trọng, khả năng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống là điều hoàn toàn trong tầm tay. Sự nghiệp sẽ phát triển, mối quan hệ được củng cố, và hạnh phúc cá nhân sẽ được bồi đắp mỗi ngày, tạo nên một chu kỳ tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này luôn giữ thái độ thành khẩn và chân thành với mọi người xung quanh, tuy nhiên lại thiếu kỹ năng lãnh đạo hiệu quả, điều này dẫn đến việc họ không nhận được sự hoan nghênh từ người khác. Họ có xu hướng phô trương tài năng mà thiếu sự thực chất, khiến cho người khác có cái nhìn không mấy thiện cảm và thường xuyên bị coi thường. Dù vậy, nếu họ gặp được các số lý khác tốt có thể yên ổn nhất thời, nếu hoàn cảnh thuận lợi và có sự điều chỉnh trong cách hành xử và tư duy, họ vẫn có thể tìm được sự yên ổn và bình yên trong một thời gian. Nhờ vào sự cải thiện trong cách quản lý và ứng xử, họ có thể tạm thời hòa nhập và được chấp nhận hơn trong cộng đồng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng dễ dàng đạt được mục tiêu và thành công trong cuộc sống, cùng với đó là sức khỏe tốt, nhưng lại gặp phải những thách thức do số mệnh không thuận và tính cách quá kiên cường của bản thân. Mặc dù sự kiên định có thể là đức tính quý giá, đôi khi nó cũng có thể gây ra xung đột và bất hòa với người khác. Để khai thác tối đa tiềm năng của mình và đạt được thành công lâu dài, người này cần phải học cách duy trì hòa khí với mọi người xung quanh. Bằng cách phát triển kỹ năng giao tiếp và xử lý xung đột một cách hiệu quả, họ sẽ không chỉ cải thiện mối quan hệ cá nhân mà còn có thể mở rộng ảnh hưởng và quyền lực của mình. Khi số mệnh của họ chuyển biến tốt lên, sự kiên trì và khả năng thích ứng này sẽ đưa họ đến với vị trí có quyền uy và sự tôn trọng từ người khác, đem lại sự thành công toàn diện.

Li Nhất Long 55/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Bảo Long (1137) Hoàng Long (1080)
Hải Long (514) Phúc Long (509)
Gia Long (449) Minh Long (406)
Thiên Long (398) Đức Long (322)
Nhật Long (319) Thanh Long (264)
Thành Long (244) Phi Long (205)
Ngọc Long (199) Đình Long (197)
Kim Long (196) Quang Long (176)
Tuấn Long (150) Nhất Long (143)
Bá Long (135) Duy Long (132)
Uy Long (131) Việt Long (111)
Thế Long (94) Thái Long (89)
Trí Long (86) Phước Long (80)
Huy Long (79) Quốc Long (79)
Chí Long (77) Hiển Long (75)
Chấn Long (74) Hưng Long (72)
Phú Long (72) Khánh Long (70)
Đăng Long (69) Tiến Long (69)
Vũ Long (67) Văn Long (64)
Nam Long (62) Xuân Long (57)
Khải Long (52) Đại Long (51)
Huỳnh Long (51) Mạnh Long (51)
Hùng Long (50) Anh Long (43)
Kỳ Long (41) Vân Long (40)
Châu Long (37) Tiểu Long (37)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3509) Linh Đan (2315)
Bảo Ngọc (2275) Khánh Vy (2256)
Minh Đăng (2233) Tuệ An (2027)
Minh Châu (1875) Minh Anh (1836)
Minh Quân (1835) Anh Thư (1781)
Khánh Linh (1677) Đăng Khôi (1660)
Bảo Châu (1659) Ánh Dương (1547)
Tuệ Lâm (1520) Minh Trí (1518)
Kim Ngân (1506) Minh Ngọc (1494)
Quỳnh Chi (1460) Gia Huy (1405)
Phúc Khang (1394) Minh Thư (1389)
Phương Anh (1383) Minh Khuê (1372)
Quỳnh Anh (1361) Gia Bảo (1360)
Bảo Anh (1352) Đăng Khoa (1339)
Khánh An (1299) Hà My (1257)
Phương Thảo (1247) Tú Anh (1243)
Ngọc Diệp (1241) Minh An (1228)
Phương Linh (1228) Bảo Hân (1197)
Hoàng Minh (1187) Khôi Nguyên (1180)
Trâm Anh (1176) Phúc An (1172)
Như Ý (1162) Minh Nhật (1148)
Quang Minh (1148) Minh Đức (1140)
Bảo Long (1137) Tuấn Kiệt (1137)
Tuệ Minh (1101) Hoàng Long (1080)
Tuệ Anh (1077) Minh Triết (1070)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎