Đặt tên cho con Kinh Bạch Dương


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Kinh (京)
Bộ 8 亠 đầu [6, 8] 京
kinh, nguyên
jīng
  1. (Danh) Gò cao do người làm ra. ◇Tam quốc chí : Ư tiệm lí trúc kinh, giai cao ngũ lục trượng , (Công Tôn Toản truyện ) Đắp gò cao trong hào, đều cao năm, sáu trượng.
  2. (Danh) Kho thóc lớn hình vuông. ◇Quản Tử : Hữu tân thành khuân kinh giả nhị gia (Khinh trọng đinh ) Mới làm xong hai kho thóc lớn tròn và vuông.
  3. (Danh) Quốc đô, thủ đô. ◎Như: kinh sư kinh thành, đế kinh kinh đô. ◇Bạch Cư Dị : Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trú , (Tì bà hành ) Nói rằng vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.
  4. (Danh) Số mục. § Ngày xưa, mười ức là một triệu , mười triệu là một kinh .
  5. (Danh) Họ Kinh.
  6. (Tính) To, cao lớn. ◇Chiến quốc sách : Dị nhật giả, Cánh Luy dữ Ngụy vương xử kinh đài chi hạ, ngưỡng kiến phi điểu , , (Sở sách tứ ) Một hôm, Cánh Luy cùng với vua Ngụy ở dưới một cái đài cao, ngửa mặt nhìn chim bay.
  7. Một âm là nguyên. (Danh) Mồ mả. § Đồng nghĩa với nguyên . ◎Như: cửu nguyên bãi tha ma. § Cũng như nói cửu nguyên .

1. [北京] bắc kinh 2. [京都] kinh đô 3. [京師] kinh sư 4. [上京] thượng kinh
Bạch (白)
Bộ 106 白 bạch [0, 5] 白
bạch
bái,
  1. (Danh) Màu trắng.
  2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho kim . Về phương hướng, ứng với phương tây 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa thu .
  3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao : Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân , (Yểu nương tái thế ) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
  4. (Danh) Họ Bạch.
  5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức : Đông phương kí bạch (Tiền Xích Bích phú ) Trời đã rạng đông.
  6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh : Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
  7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ : (...) Dũ bạch (...) (Đáp Lí Dực thư ) (...) Hàn Dũ kính thư.
  8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: kì oan dĩ bạch nỗi oan đã bày tỏ, chân tướng đại bạch bộ mặt thật đã lộ rõ.
  9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: bạch liễu tha nhất nhãn lườm hắn một cái.
  10. (Tính) Trắng. ◎Như: bạch chỉ giấy trắng, bạch bố vải trắng, lam thiên bạch vân trời xanh mây trắng.
  11. (Tính) Sạch. ◎Như: thanh bạch trong sạch.
  12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: tả bạch tự viết sai chữ.
  13. (Tính) Trống không. ◎Như: bạch quyển sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, bạch túc chân trần.
  14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: bạch thoại lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
  15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: bạch cật bạch hát ăn uống miễn phí, bạch cấp cho không.
  16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: bạch bào nhất thảng đi uổng công, bạch lai tốn công vô ích.

1. [別白] biệt bạch 2. [告白] cáo bạch 3. [暴白] bộc bạch 4. [白丁] bạch đinh 5. [白人] bạch nhân 6. [白內障] bạch nội chướng 7. [白喉] bạch hầu 8. [白地] bạch địa 9. [白士] bạch sĩ 10. [白天] bạch thiên 11. [白契] bạch khế 12. [白奪] bạch đoạt 13. [白宮] bạch cung 14. [白居易] bạch cư dị 15. [白屋] bạch ốc 16. [白山] bạch sơn 17. [白布] bạch bố 18. [白徒] bạch đồ 19. [白戰] bạch chiến 20. [白手] bạch thủ 21. [白手成家] bạch thủ thành gia 22. [白打] bạch đả 23. [白日] bạch nhật 24. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 25. [白日鬼] bạch nhật quỷ 26. [白晝] bạch trú 27. [白月] bạch nguyệt 28. [白望] bạch vọng 29. [白朮] bạch truật 30. [白松] bạch tùng 31. [白果] bạch quả 32. [白梅] bạch mai 33. [白楊] bạch dương 34. [白檀] bạch đàn 35. [白殭蠶] bạch cương tàm 36. [白民] bạch dân 37. [白濁] bạch trọc 38. [白煤] bạch môi 39. [白熊] bạch hùng 40. [白燕] bạch yến 41. [白猿] bạch viên 42. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 43. [白璧] bạch bích 44. [白痢] bạch lị 45. [白癡] bạch si 46. [白眼] bạch nhãn 47. [白礬] bạch phàn 48. [白種] bạch chủng 49. [白粉] bạch phấn 50. [白芍] bạch thược 51. [白芨] bạch cập 52. [白芷] bạch chỉ 53. [白茅] bạch mao 54. [白菜] bạch thái 55. [白蓮教] bạch liên giáo 56. [白蘇] bạch tô 57. [白虎] bạch hổ 58. [白蟻] bạch nghĩ 59. [白蠟] bạch lạp 60. [白血球] bạch huyết cầu 61. [白衣] bạch y 62. [白話] bạch thoại 63. [白話文] bạch thoại văn 64. [白說] bạch thuyết 65. [白身] bạch thân 66. [白道] bạch đạo 67. [白金] bạch kim 68. [白鉛礦] bạch duyên khoáng 69. [白附子] bạch phụ tử 70. [白雪] bạch tuyết 71. [白雲] bạch vân 72. [白雲石] bạch vân thạch 73. [白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 74. [白露] bạch lộ 75. [白面書生] bạch diện thư sanh 76. [白頭] bạch đầu 77. [白頭翁] bạch đầu ông 78. [白首] bạch thủ 79. [白駒過隙] bạch câu quá khích 80. [白骨] bạch cốt 81. [白魚] bạch ngư 82. [白麻] bạch ma 83. [白黑分明] bạch hắc phân minh 84. [稟白] bẩm bạch 85. [表白] biểu bạch 86. [辨白] biện bạch 87. [頒白] ban bạch 88. [白鏹] bạch cưỡng 89. [白衣卿相] bạch y khanh tướng 90. [卵白] noãn bạch 91. [啟白] khải bạch 92. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 93. [白癜風] bạch điến phong 94. [白癬] bạch tiển 95. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi
Dương (楊)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Kinh Bạch Dương

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Bạch Dương": Tên "Bạch Dương" trong Hán Việt mang ý nghĩa cụ thể dựa trên từng từ riêng lẻ:

- "Bạch" (白): Trong tiếng Hán, từ "bạch" có nghĩa là màu trắng, tượng trưng cho sự tinh khiết, trong sáng và thanh khiết.

- "Dương" (羊 hoặc 阳): Từ này có thể có nhiều nghĩa tùy theo cách viết. Thông thường, trong ngữ cảnh tên gọi, "Dương" (羊) có nghĩa là con cừu hoặc dê; còn "Dương" (阳) có nghĩa là ánh sáng mặt trời, sự phát triển và sức sống. Tuy nhiên, trong trường hợp này, "Dương" thường dùng để chỉ con dê (羊).

Như vậy, "Bạch Dương" (白羊) có thể được hiểu là "con cừu trắng" hoặc "con dê trắng." Sự kết hợp này có thể gợi lên hình ảnh của một sinh vật hiền lành, tinh khiết và mạnh mẽ. Trong nền văn hóa Á Đông, cừu trắng hoặc dê trắng thường được liên kết với sự thuần khiết, bình an và đôi khi là biểu tượng của

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Kinh(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Kinh(8) + Bạch(5) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bạch(5) + Dương(13) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Dương(13) + 1 = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Kinh(8) + Bạch(5) + Dương(13) = 26
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này không kỳ vọng vào thành công do đối mặt với những hoạn nạn bất ngờ và nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khỏe, như bệnh liệt nội khoa và não. Những tình trạng sức khỏe nghiêm trọng này không chỉ làm suy giảm chất lượng cuộc sống mà còn gây ra áp lực tâm lý nặng nề, dẫn đến suy nghĩ tiêu cực. Trong những hoàn cảnh này, điều cần thiết là phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và các chuyên gia sức khỏe tâm thần để cung cấp sự hỗ trợ cần thiết, giúp người này vượt qua khó khăn, tìm lại hy vọng và tiếp tục cuộc sống một cách an toàn và lành mạnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Tình hình bề ngoài có vẻ yên ổn, nhưng thực tế trong gia đình và giữa các bộ hạ lại đang tồn tại những mâu thuẫn và tranh chấp không hề nhỏ. Những xung đột này không chỉ gây ra bất hòa mà còn có thể dẫn đến những tổn thất về tài sản, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự ổn định và hòa khí chung của gia đình. Điều này khiến cho việc duy trì một cuộc sống yên bình trở nên khó khăn, bởi vấn đề không chỉ dừng lại ở mức độ cá nhân mà còn ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. Trong tình huống này, việc giải quyết xung đột một cách hiệu quả là điều cần thiết để phục hồi sự yên ổn và hòa thuận trong gia đình. Cần có sự giao tiếp mở và trung thực giữa các thành viên để thấu hiểu rõ ràng nguyên nhân của mâu thuẫn, từ đó tìm ra các giải pháp phù hợp. Việc tham khảo ý kiến từ một người trung gian khách quan hoặc một chuyên gia tư vấn có kinh nghiệm có thể giúp mở ra những góc nhìn mới và đưa ra các phương án xử lý khôn ngoan và hiệu quả. Bên cạnh đó, việc xây dựng và duy trì các quy tắc ứng xử rõ ràng trong gia đình và giữa các bộ hạ cũng là một biện pháp quan trọng để ngăn ngừa những mâu thuẫn trong tương lai. Thông qua sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau, mọi người có thể học cách cùng nhau làm việc và sống chung một cách hòa bình, từ đó dần phục hồi sự yên ổn và ổn định lâu dài cho gia đình.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách nóng nảy và đôi khi không để ý đến cảm xúc hoặc ý kiến của người khác, dẫn đến việc họ thường xuyên bảo thủ và giữ vững quan điểm cá nhân, ngay cả khi bị phê phán hay công kích. Tuy nhiên, họ cũng có khả năng hoà đồng với những người có quan điểm tương tự, điều này cho thấy họ vẫn có khả năng tìm kiếm và kết nối với những cá nhân chia sẻ cùng suy nghĩ. Nếu xét theo phong thủy người này có thể được cho dư hành Hỏa trong cuộc sống hoặc tính cách của mình. Điều này có thể được bổ sung hành Thủy để khắc Hỏa để tăng cường sự năng động và sáng tạo, giúp cân bằng và hài hoà hơn trong cách tiếp cận và ứng xử. Dù có tính năng động, người này vẫn thích một môi trường yên ổn và không thích ứng tốt với những thay đổi lớn hay bối cảnh bên ngoài ồn ào, họ cần một không gian bình yên để duy trì sự ổn định về mặt cảm xúc và tinh thần. Điều này cho thấy, mặc dù có thể bị hiểu nhầm là khó gần gũi, họ vẫn có nhu cầu về sự bình yên và ổn định để phát triển cá nhân và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Hoả - Kim Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này từng có tiềm năng và cơ hội để đạt được thành công lớn, nhưng rất tiếc, những thành tựu ấy luôn bị ức chế bởi các yếu tố bên ngoài và nội tâm không ổn định, khiến cho người này không thể tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp. Điều này không chỉ gây ra sự mỏi mệt về mặt tinh thần mà còn ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất, khiến người này suy yếu dần. Sự mất mát nhân hoà, không còn được sự yêu thương và ủng hộ từ những người xung quanh, đã khiến cuộc sống gia đình trở nên rối ren. Căng thẳng gia tăng khi không có sự chia sẻ và đồng cảm, dẫn đến nỗi khổ lớn khi gia đình tan rã, vợ chồng ly thân, con cái và cha mẹ chia cách. Những mất mát trong các mối quan hệ này thêm phần nặng nề cho gánh nặng mà người này phải chịu đựng, khiến cuộc đời ngập tràn trong cảm giác cô đơn và tuyệt vọng.

Kinh Bạch Dương 22,5/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Ánh Dương (1362) Thùy Dương (480)
Hoàng Dương (371) Minh Dương (340)
Thuỳ Dương (322) Thái Dương (191)
Hải Dương (189) Tuấn Dương (161)
Tùng Dương (155) Đăng Dương (146)
Nhật Dương (142) Chiêu Dương (92)
Ngọc Dương (86) Quỳnh Dương (83)
Thảo Dương (78) Đại Dương (76)
Khánh Dương (73) Thanh Dương (72)
Bá Dương (71) Nam Dương (67)
Triều Dương (66) Đức Dương (65)
Bạch Dương (64) Hồng Dương (63)
Hà Dương (57) Thiên Dương (56)
Quang Dương (46) Thành Dương (43)
Đình Dương (42) An Dương (41)
Văn Dương (41) Chí Dương (38)
Đông Dương (35) Thế Dương (34)
Xuân Dương (32) Bình Dương (30)
Mai Dương (30) Quốc Dương (27)
Châu Dương (24) Yến Dương (24)
CẢNH DƯƠNG (22) Quý Dương (22)
Gia Dương (21) Duy Dương (21)
Huy Dương (19) Trí Dương (18)
Công Dương (17) Hướng Dương (16)
Hạ Dương (15) Phương Dương (15)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3029) Khánh Vy (2026)
Linh Đan (2024) Bảo Ngọc (1953)
Minh Đăng (1901) Tuệ An (1732)
Minh Quân (1630) Anh Thư (1551)
Khánh Linh (1488) Bảo Châu (1456)
Đăng Khôi (1453) Minh Châu (1377)
Ánh Dương (1362) Kim Ngân (1348)
Minh Trí (1339) Minh Anh (1332)
Tuệ Lâm (1314) Minh Ngọc (1292)
Phúc Khang (1252) Quỳnh Chi (1244)
Quỳnh Anh (1226) Gia Huy (1223)
Bảo Anh (1213) Gia Bảo (1199)
Minh Thư (1195) Minh Khuê (1182)
Phương Anh (1182) Đăng Khoa (1162)
Khánh An (1153) Phương Thảo (1145)
Hà My (1120) Tú Anh (1119)
Ngọc Diệp (1096) Minh An (1068)
Hoàng Minh (1062) Bảo Hân (1049)
Như Ý (1041) Phúc An (1041)
Phương Linh (1038) Minh Nhật (1035)
Bảo Long (1022) Minh Đức (1020)
Trâm Anh (1017) Tuệ Minh (1009)
Khôi Nguyên (992) Phú Trọng (986)
Quang Minh (982) Tuấn Kiệt (982)
Hoàng Long (979) Tuệ Anh (962)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎