Đặt tên cho con Khôi Diệp Anh


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Khôi (魁, 14 nét, Thủy)
Bộ 194 鬼 quỷ [4, 14] 魁
khôi
kuí, kuǐ, kuài
  1. (Danh) Đầu sỏ, người đứng đầu. ◎Như: tội khôi thủ phạm (người phạm tội đứng đầu), hoa khôi : (1) chỉ hoa mai (nở mùa đông trước các hoa khác), (2) kĩ nữ xuất sắc nhất một thời.
  2. (Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử. ◎Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi kinh khôi . Năm người đỗ đầu gọi là ngũ khôi . Đỗ trạng nguyên gọi là đại khôi .
  3. (Danh) Sao Khôi, sao Bắc đẩu . § Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là khôi. Tục gọi sao Khuê khôi tinh . Đời khoa cử coi sao Khuê là chủ về văn học.
  4. (Danh) Cái môi. ◎Như: canh khôi môi múc canh.
  5. (Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).
  6. (Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.
  7. (Tính) Cao lớn, cường tráng. ◎Như: khôi ngô vạm vỡ, phương phi.

1. [亞魁] á khôi 2. [渠魁] cừ khôi 3. [三魁] tam khôi
Diệp (葉, 13 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [9, 13] 葉
diệp, diếp
, xié, shè
  1. (Danh) Lá (lá cây cỏ, cánh hoa). ◎Như: trúc diệp lá tre, thiên diệp liên hoa sen nghìn cánh.
  2. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: phế diệp lá phổi.
  3. (Danh) Đời. ◎Như: mạt diệp đời cuối, dịch diệp nối đời.
  4. (Danh) Tờ sách. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp , (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
  5. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức : Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc , (Tiền Xích Bích phú ) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
  6. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp cành vàng lá ngọc.
  7. (Danh) Tên đất.
  8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: nhất diệp thiên chu một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. Cũng như hiệt . ◎Như: tam diệp thư ba tờ sách.
  9. (Danh) Họ Diệp.
  10. Còn có âm là diếp. (Danh) ◎Như: Ca-Diếp (phiên âm tiếng Phạn "kassapa" nghĩa là Ẩm Quang uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp , một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca .

1. [枝葉] chi diệp 2. [柏葉酒] bách diệp tửu 3. [百葉] bách diệp 4. [葉綠素] diệp lục tố 5. [葉脈] diệp mạch 6. [葉身] diệp thân 7. [複葉] phức diệp 8. [迦葉] già diệp
Anh (英, 9 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] 英
anh
yīng, yāng
  1. (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh : Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân , (Đào hoa nguyên kí ) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
  2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: tinh anh tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, hàm anh trớ hoa nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
  3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: anh hùng , anh hào , anh kiệt . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất , , (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
  4. (Danh) Nước Anh, gọi tắt của Anh Cát Lợi (England).
  5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
  6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
  7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư : Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu , (Vịnh sử ) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
  8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.

1. [二惡英] nhị ác anh 2. [巾幗英雄] cân quắc anh hùng 3. [英俊] anh tuấn 4. [英傑] anh kiệt 5. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6. [英名] anh danh 7. [英哲] anh triết 8. [英國] anh quốc 9. [英才] anh tài 10. [英拔] anh bạt 11. [英格蘭] anh cách lan 12. [英武] anh vũ 13. [英氣] anh khí 14. [英物] anh vật 15. [英略] anh lược 16. [英秀] anh tú 17. [英華] anh hoa 18. [英豪] anh hào 19. [英里] anh lí 20. [英銳] anh duệ, anh nhuệ 21. [英鎊] anh bảng 22. [英雄] anh hùng 23. [英雄末路] anh hùng mạt lộ 24. [英靈] anh linh 25. [英魂] anh hồn

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Diệp Anh": Tên "Diệp Anh" trong Hán Việt mang những ý nghĩa sau:

- "Diệp" (葉): có nghĩa là "lá", biểu hiện cho sự sống, sự phát triển, sự tươi mới và khả năng thích nghi. Lá cây cũng tượng trưng cho mùa xuân, thời kỳ khởi đầu của một sự sống mới.

- "Anh" (英): thường có nhiều nghĩa nhưng phổ biến nhất là chỉ sự thông minh, tài năng, xuất sắc và đẹp. Ngoài ra, "Anh" cũng có thể ám chỉ một viên ngọc quý, một người có phẩm chất cao quý.

Kết hợp hai từ lại với nhau, "Diệp Anh" có thể được hiểu là một người thông minh, tài năng và có phẩm chất cao quý, giống như chiếc lá tươi xanh, luôn phát triển và tỏa sáng. Tên này thường được chọn với mong muốn con cái sẽ trở nên xuất sắc và có cuộc sống tươi đẹp, phát triển không ngừng.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Khôi(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.(điểm: 9/10, Đại cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Khôi(14) + Diệp(13) = 27
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 27 Nhiều lo âu, bất ổn, lận đận: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.(điểm: 3/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Diệp(13) + Anh(9) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Anh(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.(điểm: 1/10, Đại Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Khôi(14) + Diệp(13) + Anh(9) = 36
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ số 36 Sóng gió, bất ổn, nhiều tai ương: Số này như sóng biển dâng cao với những thăng trầm khôn lường, giống như cuộc đời của một anh hùng - bảy lần nổi và ba lần chìm trong biển đời bão táp. Cuộc sống của những người mang số này đầy rẫy gian nan và thử thách, ít khi tìm thấy khoảnh khắc bình yên, luôn phải đối mặt với những khó khăn cực độ và tình huống nguy hiểm rình rập. Suốt cuộc đời, họ dường như liên tục sa vào cảnh khốn cùng, nơi mà mỗi bước đi đều phải cẩn trọng để không rơi vào vòng xoáy của những tai ương. Để tránh khỏi những đại họa này, con đường duy nhất là tu tâm dưỡng tánh, tìm kiếm sự thanh thản nội tâm và nuôi dưỡng những phẩm chất tốt đẹp. Nếu họ càng cố gắng hoạt động nhiều hơn, thì sóng gió càng thêm dữ dội, đòi hỏi một sự cẩn trọng và thận trọng không ngừng nghỉ. Họ phải học cách điều tiết cảm xúc và hành động của mình, tránh xa những tình huống có thể làm trầm trọng thêm tình thế đã khó khăn. Điều quan trọng là phải nhận thức được rằng, mỗi quyết định và hành động trong cuộc sống này có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, và chỉ có sự tỉnh táo và kiềm chế mới có thể giúp họ vượt qua.(điểm: 4/20, Đại Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Thổ sinh Kim: Được nâng đỡ, dễ thành công, quý nhân giúp đỡ. (điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Tương khắc, Kim khắc Mộc, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại, sự nghiệp nhiều lần thay đổi. Nên bổ sung hành Thủy để cân bằng, dùng màu xanh nước biển, đặt hồ cá hoặc tranh sơn thủy để cải thiện.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Kim sinh Thủy, quan hệ ngoài xã hội rất thuận lợi, thường được bạn bè, đối tác giúp đỡ. Đây là điềm cát lợi, mang lại nhiều cơ hội phát triển. Vật phẩm cải thiện thêm: chậu nước, pha lê xanh, hồ cá, màu xanh lam giúp tăng cát khí, củng cố quan hệ xã giao. (điểm: 10/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Thổ – Kim – Mộc → Quẻ Bình Thiên (Thổ) sinh Nhân (Kim), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Kim) khắc Địa (Mộc), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Thổ) và Địa (Mộc) trung tính. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Khôi Diệp Anh 47/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Minh Anh (9316) Phương Anh (4167) Quỳnh Anh (3803) Bảo Anh (3254)
Tú Anh (3153) Tuệ Anh (2826) Trâm Anh (2688) Hoàng Anh (2668)
Ngọc Anh (2472) Châu Anh (2451) Đức Anh (2435) Nhật Anh (2292)
Tuấn Anh (1998) Mai Anh (1957) Duy Anh (1951) Diệu Anh (1817)
Hà Anh (1719) Diệp Anh (1595) Mỹ Anh (1520) Quang Anh (1482)
Hải Anh (1469) Hồng Anh (1395) Trúc Anh (1307) Vân Anh (1292)
Việt Anh (1276) Huyền Anh (1177) Quốc Anh (1133) Kim Anh (1109)
Lan Anh (1097) Thế Anh (1038) Tùng Anh (1021) Linh Anh (962)
Kiều Anh (915) Thảo Anh (914) Phúc Anh (909) Lâm Anh (905)
Lam Anh (812) Trang Anh (763) Thiên Anh (759) Tâm Anh (745)
Thục Anh (721) Hùng Anh (718) Đăng Anh (714) Nguyên Anh (708)
Hoài Anh (676) Thùy Anh (612) Chí Anh (533) Vy Anh (532)
Thuỳ Anh (509) Cát Anh (502)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10776) Minh Khôi (9857) Minh Anh (9316) Bảo Ngọc (6914)
Linh Đan (6518) Minh Khang (6264) Khánh Vy (6150) Minh Đăng (6063)
Minh Quân (5673) Anh Thư (5208) Khánh Linh (5055) Nhật Minh (5049)
Ánh Dương (4740) Tuệ An (4672) Hải Đăng (4661) Gia Hân (4593)
Kim Ngân (4484) An Nhiên (4483) Quỳnh Chi (4469) Đăng Khôi (4374)
Minh Ngọc (4248) Minh Trí (4192) Bảo Châu (4180) Phương Anh (4167)
Đăng Khoa (4035) Khánh An (3919) Minh Thư (3910) Minh Khuê (3831)
Quỳnh Anh (3803) Phương Linh (3727) Gia Huy (3724) Gia Bảo (3698)
Tuệ Nhi (3677) Phúc Khang (3633) Minh Nhật (3629) Ngọc Diệp (3602)
Tuệ Lâm (3588) Khôi Nguyên (3557) Hà My (3440) Minh Đức (3426)
Tuấn Kiệt (3401) Phúc An (3387) Minh An (3332) Quang Minh (3264)
Bảo Anh (3254) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3223) Phương Thảo (3201)
Bảo Long (3188) Tú Anh (3153)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Anh

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo