Đặt tên cho con Gian Vĩnh Triết


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Gian (奸)
Bộ 38 女 nữ [3, 6] 奸
gian
jiān
  1. (Động) Phạm vào, mạo phạm.
  2. (Động) Cầu tìm, mong gặp. ◇Sử Kí : Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá , , 西 (Tề Thái Công thế gia ) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
  3. (Động) Gian dối, gian trá. Cũng như gian . ◎Như: gian dâm , gian ô .
  4. (Tính) Giảo hoạt, âm hiểm, dối trá. ◎Như: gian kế mưu kế âm hiểm, gian thương người buôn bán gian trá, gian hùng người có tài trí nhưng xảo quyệt.
  5. (Danh) Kẻ cấu kết với quân địch, làm hại dân hại nước. ◎Như: vị quốc trừ gian vì nước trừ khử kẻ thông đồng với địch.
  6. (Danh) Việc phạm pháp. ◎Như: tác gian làm việc phi pháp.
  7. § Cũng viết là .

1. [詰奸] cật gian 2. [奸淫] gian dâm 3. [奸狡] gian giảo 4. [奸險] gian hiểm 5. [奸雄] gian hùng 6. [奸吝] gian lận 7. [奸非] gian phi 8. [奸夫] gian phu 9. [奸邪] gian tà 10. [奸細] gian tế 11. [奸臣] gian thần 12. [奸詐] gian trá 13. [奸巧] gian xảo
Vĩnh (永)
Bộ 85 水 thủy [1, 5] 永
vĩnh
yǒng
  1. (Tính) Lâu dài, mãi mãi. ◎Như: vĩnh viễn mãi mãi, vĩnh phúc điều may mắn được hưởng lâu dài.
  2. (Phó) Mãi mãi. ◎Như: vĩnh thùy bất hủ đời đời bất diệt, vĩnh thệ chết. ◇Luận Ngữ : Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung , 祿 (Nghiêu viết ) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ mất hẳn. § Lời vua Nghiêu nói với vua Thuấn khi nhường ngôi.

1. [永世] vĩnh thế 2. [永久] vĩnh cửu 3. [永別] vĩnh biệt 4. [永福] vĩnh phúc 5. [永訣] vĩnh quyết 6. [永逝] vĩnh thệ 7. [永遠] vĩnh viễn
Triết (哲)
Bộ 30 口 khẩu [7, 10] 哲
triết
zhé
  1. (Tính) Thông minh, sáng suốt. ◇Vương Diên Thọ : Tổ tông tuấn triết khâm minh (Lỗ linh quang điện phú 殿) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
  2. (Danh) Người hiền trí, có tài năng. ◎Như: tiên triết , tiền triết người hiền trí trước.

1. [英哲] anh triết 2. [哲家] triết gia 3. [哲學] triết học 4. [哲理] triết lí 5. [哲人] triết nhân

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Gian Vĩnh Triết

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Vĩnh Triết":  

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Gian(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Gian(6) + Vĩnh(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vĩnh(5) + Triết(10) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Triết(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Gian(6) + Vĩnh(5) + Triết(10) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua một số phận đầy ức chế và bất công, thường cảm thấy không hài lòng và bất bình. Họ liên tục phải đầu tư một lượng lớn công sức và tinh thần vào công việc và cuộc sống, dẫn đến sự mệt mỏi nặng nề về thể chất lẫn tinh thần, và cuối cùng có thể dẫn đến tình trạng suy nhược thần kinh. Bên cạnh những gánh nặng tâm lý và thể chất này, họ còn phải đối mặt với lo ngại về sức khỏe, cụ thể là các vấn đề liên quan đến hệ hô hấp. Nỗi lo này không chỉ làm trầm trọng thêm tình trạng sức khỏe của họ mà còn ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày và tận hưởng cuộc sống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): "Phúc vững như bàn thạch, yên ổn như thái sơn" Sự phúc lành trong cuộc sống này được ví như bàn thạch vững chắc, một biểu tượng của sự kiên cố và bền bỉ, không thể bị lung lay bởi những biến động nhỏ. Giống như một tảng đá rắn chắc, phúc lành ấy dường như có khả năng chịu đựng mọi thử thách thời gian và hoàn cảnh, mang lại cho người sở hữu nó một sự bình an tuyệt đối. Đồng thời, sự yên ổn trong đời sống được so sánh với Thái Sơn - ngọn núi cao, hùng vĩ và bất biến qua hàng ngàn năm. Sự so sánh này không chỉ nhấn mạnh đến độ vững chãi, mà còn cả sự an tĩnh, uy nghi và sâu sắc mà Thái Sơn đại diện. Nó gợi lên hình ảnh của một thế giới nơi lo âu và bất ổn không thể xâm nhập, một nơi mà mọi sự hối hả và hỗn độn của cuộc sống thường nhật đều bị loại bỏ, để lại chỉ có sự thanh thản và bất biến. Sự kết hợp của phúc lành vững chắc và sự bình yên vĩnh cửu này tạo nên một cuộc sống đáng ngưỡng mộ, nơi mỗi cá nhân có thể tận hưởng trọn vẹn từng khoảnh khắc mà không bị xáo trộn bởi bất cứ điều gì. Đây chính là mục tiêu cao cả mà nhiều người hướng đến, một cuộc sống đầy ắp phúc lành và yên bình, giống như đang sống giữa bàn thạch vững chắc và núi Thái Sơn tráng lệ.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người có tính cách ngay thẳng và thực tế thường là những người nói ít nhưng làm nhiều, luôn chăm chỉ và nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu và phát triển bản thân. Họ sở hữu một bản lĩnh vững vàng và lòng nhẫn nại mạnh mẽ, giúp họ vượt qua thử thách và khó khăn trong cuộc sống mà không dễ dàng bị dao động hay nản lòng. Mặc dù vậy, những người này cũng có thể mang tính nghi ngờ, thường xuyên đặt câu hỏi về ý định và động cơ của người khác, điều này có thể phản ánh một phần tính cách thận trọng và mong muốn hiểu rõ mọi khía cạnh trước khi đưa ra quyết định. Họ thường thích không gian yên tĩnh, nơi có thể suy nghĩ và làm việc một cách tập trung, mà không bị xáo trộn bởi những ồn ào và xung đột không cần thiết. Tính cách này dẫn đến việc họ thường lựa chọn một lối sống và cách tiếp cận công việc có phần cẩn trọng và độc lập, tránh xa những tình huống có thể gây rối loạn cho sự tập trung và tiến bộ cá nhân của họ. Đồng thời, lòng nhẫn nại và sức mạnh nội tâm giúp họ giữ vững phong độ và tiếp tục tiến về phía trước, mặc dù có thể họ sẽ mất nhiều thời gian để xây dựng niềm tin và mở lòng với người khác.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này gặp khó khăn trong việc duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh, có thể do quá lao lực và căng thẳng trong công việc. Tình trạng này dẫn đến suy nhược cơ thể, khiến họ cảm thấy bị cô lập và tách biệt khỏi cộng đồng hoặc nhóm làm việc. Tuy nhiên, mặt tích cực là về mặt tài chính, họ vẫn duy trì được sự ổn định. Điều này ít nhiều giúp họ có được một phần an tâm trong cuộc sống, mặc dù các mối quan hệ xã hội và sức khỏe tinh thần có thể cần được chú trọng và cải thiện để họ có thể tận hưởng cuộc sống đầy đủ hơn.

Gian Vĩnh Triết 82,5/100 điểm là tên cực tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Triết (1029) Quang Triết (45)
Gia Triết (40) Đình Triết (30)
Anh Triết (28) Thanh Triết (27)
Văn Triết (17) Bá Triết (14)
Sĩ Triết (12) Hữu Triết (11)
Xuân Triết (11) Tuấn Triết (10)
Quân Triết (10) Duy Triết (10)
Hiền Triết (9) Cao Triết (8)
Vĩnh Triết (8) Tấn Triết (7)
An Triết (6) Thế Triết (6)
Trung Triết (5) Việt Triết (5)
Long Triết (5) Hạo Triết (4)
Học Triết (4) Nguyên Triết (3)
Vinh Triết (2) Hiểu Triết (2)
Bảo Triết (1) Hồng Triết (1)
Như Triết (1) Viên Triết
Trần Sĩ Triết Tôn Triết
Thế Hoàng Triết Sinh Triết
Quang Triết Quan Triết
Phước Triết Phú Minh Triết
Ông Linh Triết Minh Sỹ Triết
Minh Sĩ Triết Buôn Triết
Đức Hoàng Triết Đình Trọng Triết
Đình Nhật Triết Đình Hiển Triết
Đình Duy Triết Đình Đăng Triết

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3390) Linh Đan (2245)
Khánh Vy (2207) Bảo Ngọc (2198)
Minh Đăng (2123) Tuệ An (1963)
Minh Quân (1772) Minh Châu (1737)
Anh Thư (1722) Minh Anh (1719)
Khánh Linh (1625) Bảo Châu (1614)
Đăng Khôi (1609) Ánh Dương (1497)
Minh Trí (1477) Kim Ngân (1472)
Tuệ Lâm (1472) Minh Ngọc (1441)
Quỳnh Chi (1396) Gia Huy (1360)
Phúc Khang (1348) Quỳnh Anh (1334)
Phương Anh (1330) Minh Khuê (1328)
Minh Thư (1328) Bảo Anh (1323)
Gia Bảo (1321) Đăng Khoa (1287)
Khánh An (1263) Hà My (1224)
Phương Thảo (1222) Tú Anh (1207)
Ngọc Diệp (1199) Phương Linh (1178)
Minh An (1177) Bảo Hân (1167)
Trâm Anh (1146) Phúc An (1145)
Hoàng Minh (1137) Khôi Nguyên (1134)
Như Ý (1131) Minh Nhật (1116)
Minh Đức (1113) Tuấn Kiệt (1104)
Bảo Long (1102) Quang Minh (1102)
Tuệ Minh (1082) Hoàng Long (1056)
Tuệ Anh (1051) Phú Trọng (1035)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎