Đặt tên cho con Dị Công Khôi


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Dị (匜)
Bộ 22 匚 phương [3, 5] 匜
di, dị

  1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc rượu thời xưa.
  2. § Cũng đọc là dị.

Công (工)
Bộ 48 工 công [0, 3] 工
công
gōng
  1. (Danh) Người thợ. ◎Như: quáng công thợ mỏ. ◇Luận Ngữ : Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí , (Vệ Linh Công ) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
  2. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo. ◎Như: xướng công kĩ thuật hát.
  3. (Danh) Việc, việc làm. ◎Như: tố công làm việc, thướng công đi làm việc, đãi công lãng công.
  4. (Danh) Công trình (việc làm có tổ chức, kế hoạch quy mô). ◎Như: thi công tiến hành công trình, thuân công hoàn thành công trình.
  5. (Danh) Gọi tắt của công nghiệp . ◎Như: hóa công công nghiệp hóa chất.
  6. (Danh) Kí hiệu âm giai nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: công xích từ chỉ chung các phù hiệu thượng, xích, công, phàm, hợp, tứ, ất , , , , , , để biên thành khúc phổ .
  7. (Danh) Quan. ◎Như: thần công quần thần, các quan, bách công trăm quan.
  8. (Tính) Giỏi, thạo, sở trường. ◎Như: công ư hội họa giỏi về hội họa.
  9. (Tính) Khéo léo, tinh xảo. ◇Hồng Lâu Mộng : Quái đạo ngã thường lộng bổn cựu thi, thâu không nhi khán nhất lưỡng thủ, hựu hữu đối đích cực công đích, hựu hữu bất đối đích , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Hèn chi, em thường lấy quyền thơ cũ ra, khi nào rảnh xem mấy bài, có câu đối nhau rất khéo, có câu lại không đối.

1. [包工] bao công 2. [工人] công nhân 3. [工作] công tác 4. [工兵] công binh 5. [工具] công cụ 6. [工場] công trường 7. [工巧] công xảo 8. [工廠] công xưởng 9. [工會] công hội 10. [工業] công nghiệp 11. [工程] công trình 12. [工程師] công trình sư 13. [工藝] công nghệ 14. [工資] công tư 15. [工部] công bộ 16. [工錢] công tiền 17. [歌工] ca công 18. [百工] bách công 19. [罷工] bãi công 20. [鑄工] chú công 21. [鳩工] cưu công 22. [傭工] dung công 23. [人工] nhân công 24. [停工] đình công 25. [化工] hóa công 26. [分工] phân công 27. [名工] danh công 28. [勞工] lao công 29. [怠工] đãi công 30. [勞工團體] lao công đoàn thể
Khôi (魁)
Bộ 194 鬼 quỷ [4, 14] 魁
khôi
kuí, kuǐ, kuài
  1. (Danh) Đầu sỏ, người đứng đầu. ◎Như: tội khôi thủ phạm (người phạm tội đứng đầu), hoa khôi : (1) chỉ hoa mai (nở mùa đông trước các hoa khác), (2) kĩ nữ xuất sắc nhất một thời.
  2. (Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử. ◎Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi kinh khôi . Năm người đỗ đầu gọi là ngũ khôi . Đỗ trạng nguyên gọi là đại khôi .
  3. (Danh) Sao Khôi, sao Bắc đẩu . § Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là khôi. Tục gọi sao Khuê khôi tinh . Đời khoa cử coi sao Khuê là chủ về văn học.
  4. (Danh) Cái môi. ◎Như: canh khôi môi múc canh.
  5. (Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).
  6. (Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.
  7. (Tính) Cao lớn, cường tráng. ◎Như: khôi ngô vạm vỡ, phương phi.

1. [亞魁] á khôi 2. [渠魁] cừ khôi 3. [三魁] tam khôi

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Dị Công Khôi

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Công Khôi": Tên "Công Khôi" trong Hán Việt mang nhiều ý nghĩa khá đặc biệt và cao quý.

1. Công (功): Nghĩa là "công lao", "thành quả", "thành tựu". Từ này thường được sử dụng để chỉ những thành công, thành tựu lớn lao, đạt được với sự cố gắng và nỗ lực.

2. Khôi (魁): Nghĩa là "lớn", "vĩ đại", "xuất chúng". Từ này cũng có thể liên quan đến "Khôi Nguyên" - chỉ những người tài năng, đứng đầu trong các kỳ thi, hoặc những người có phẩm chất ưu tú.

Kết hợp lại, "Công Khôi" có thể hiểu là những thành tựu to lớn, xuất chúng hoặc người có đóng góp xuất sắc và nổi bật trong cộng đồng. Tên này thể hiện sự kỳ vọng vào tương lai sáng lạng và mong muốn thành công của người mang tên.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dị(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dị(5) + Công(3) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Công(3) + Khôi(14) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khôi(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dị(5) + Công(3) + Khôi(14) = 22
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự ủng hộ đặc biệt từ cấp trên, với những ân huệ và sự giúp đỡ sâu sắc, điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho họ phát triển và tiến bộ trong sự nghiệp. Với sự hỗ trợ này, họ đã nỗ lực không ngừng nghỉ để phát huy tối đa tiềm năng của mình, vượt qua các thách thức và cuối cùng đạt được thành công như mong đợi. Sự phát triển và thành công của họ không chỉ là kết quả của nỗ lực cá nhân mà còn là minh chứng cho tầm quan trọng của việc có được sự hậu thuẫn vững chắc. Nhờ có được môi trường làm việc hỗ trợ và khuyến khích, họ có thể khám phá và phát huy các kỹ năng, cũng như áp dụng các giải pháp sáng tạo để đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Cuối cùng, thành công của họ không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân mà còn làm nổi bật sự quan trọng của việc nhận được sự hỗ trợ tích cực từ những người có vị trí lãnh đạo.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Sự kiên cường là một đức tính quý giá, nhưng khi nó trở nên quá mức, nó có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn. Tính cách quá kiên cường thường khiến người ta rơi vào tình trạng bất hòa và cô độc vì khó khăn trong việc điều chỉnh và thích ứng với những ý kiến hay hoàn cảnh khác biệt. Sự cứng nhắc này không chỉ gây ra mất mát trong các mối quan hệ mà còn có thể khiến người ta cảm thấy cô lập và tách biệt khỏi người xung quanh. Thêm vào đó, trong bối cảnh của thuật phong thủy hay chiêm tinh, nếu tính cách của một người được đặc trưng bởi nguyên tố kim, điều này cũng có thể không thuận lợi cho sức khỏe. Nguyên tố kim, khi được thể hiện quá mức, có thể gây ra sự mất cân bằng, dẫn đến các vấn đề về sức khỏe. Các bất ổn về thể chất có thể phát sinh, tăng thêm nguy cơ mắc các bệnh tật, đặc biệt là những vấn đề liên quan đến hô hấp và hệ thống tuần hoàn, vốn dĩ rất nhạy cảm với sự mất cân bằng năng lượng trong cơ thể. Do đó, việc học cách linh hoạt hơn, biết điều chỉnh tính cách sao cho phù hợp với hoàn cảnh và môi trường xung quanh là rất quan trọng. Việc này không chỉ giúp giảm thiểu các rủi ro về mặt quan hệ xã hội và sức khỏe, mà còn hỗ trợ cải thiện chất lượng cuộc sống và tăng cường khả năng thích ứng với các thử thách mà cuộc sống đặt ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này luôn giữ thái độ thành khẩn và chân thành với mọi người xung quanh, tuy nhiên lại thiếu kỹ năng lãnh đạo hiệu quả, điều này dẫn đến việc họ không nhận được sự hoan nghênh từ người khác. Họ có xu hướng phô trương tài năng mà thiếu sự thực chất, khiến cho người khác có cái nhìn không mấy thiện cảm và thường xuyên bị coi thường. Dù vậy, nếu họ gặp được các số lý khác tốt có thể yên ổn nhất thời, nếu hoàn cảnh thuận lợi và có sự điều chỉnh trong cách hành xử và tư duy, họ vẫn có thể tìm được sự yên ổn và bình yên trong một thời gian. Nhờ vào sự cải thiện trong cách quản lý và ứng xử, họ có thể tạm thời hòa nhập và được chấp nhận hơn trong cộng đồng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Kim - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp, không chỉ giành được danh tiếng mà còn thu về lợi ích tài chính đáng kể. Tuy nhiên, họ có thể đối mặt với những rủi ro do tính cách quá cứng rắn và thiếu sự hòa đồng với những người xung quanh. Để duy trì và phát triển thành công này, họ cần học cách giữ gìn hòa khí và làm việc hiệu quả hơn với mọi người. Việc này không chỉ giúp họ tránh được những khó khăn không đáng có mà còn mở rộng cơ hội phát triển trong tương lai.

Dị Công Khôi 60/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Khôi (3363) Đăng Khôi (1600)
Anh Khôi (938) Nguyên Khôi (434)
Hoàng Khôi (400) Tuấn Khôi (310)
Bảo Khôi (226) Thiên Khôi (217)
Duy Khôi (215) Gia Khôi (212)
Nhật Khôi (179) Đức Khôi (152)
An Khôi (135) Đình Khôi (132)
Quang Khôi (131) Huy Khôi (126)
Phúc Khôi (121) Mạnh Khôi (113)
Việt Khôi (102) Trọng Khôi (93)
Ngọc Khôi (78) Thanh Khôi (66)
Hữu Khôi (54) Trí Khôi (53)
Bá Khôi (52) Xuân Khôi (48)
Văn Khôi (47) Công Khôi (42)
Nam Khôi (42) Hải Khôi (39)
Mai Khôi (39) Quốc Khôi (36)
Thế Khôi (36) Vĩnh Khôi (35)
Kim Khôi (34) Thành Khôi (32)
Chí Khôi (31) Vũ Khôi (30)
Tấn Khôi (27) Long Khôi (23)
Tiến Khôi (22) Viết Khôi (22)
Lê Khôi (21) Nhất Khôi (21)
Đan Khôi (18) Hồng Khôi (18)
Thiện Khôi (18) Vương Khôi (17)
Huỳnh Khôi (14) Tùng Khôi (13)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3363) Linh Đan (2234)
Khánh Vy (2198) Bảo Ngọc (2187)
Minh Đăng (2107) Tuệ An (1951)
Minh Quân (1767) Minh Châu (1724)
Anh Thư (1721) Minh Anh (1701)
Khánh Linh (1622) Bảo Châu (1613)
Đăng Khôi (1600) Ánh Dương (1476)
Tuệ Lâm (1470) Minh Trí (1466)
Kim Ngân (1464) Minh Ngọc (1432)
Quỳnh Chi (1391) Gia Huy (1356)
Phúc Khang (1343) Quỳnh Anh (1333)
Phương Anh (1327) Minh Khuê (1322)
Minh Thư (1320) Bảo Anh (1317)
Gia Bảo (1316) Đăng Khoa (1281)
Khánh An (1258) Hà My (1221)
Phương Thảo (1220) Tú Anh (1206)
Ngọc Diệp (1195) Minh An (1177)
Phương Linh (1173) Bảo Hân (1164)
Phúc An (1142) Trâm Anh (1139)
Hoàng Minh (1137) Khôi Nguyên (1124)
Như Ý (1124) Minh Đức (1112)
Minh Nhật (1112) Tuấn Kiệt (1099)
Bảo Long (1095) Quang Minh (1089)
Tuệ Minh (1082) Hoàng Long (1053)
Tuệ Anh (1050) Phú Trọng (1034)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎