Đặt tên cho con Dương Đoan Phụng


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Dương (楊, 13 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương
Đoan (端, 14 nét, Mộc)
Bộ 117 立 lập [9, 14] 端
đoan
duān
  1. (Tính) Ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực. ◎Như: phẩm hạnh bất đoan phẩm hạnh không đoan chính.
  2. (Danh) Sự vật có hai đầu, đều gọi là đoan. ◎Như: lưỡng đoan hai đầu, tiêm đoan đầu nhọn, bút đoan ngọn bút.
  3. (Danh) Mầm mối, nguyên nhân. ◎Như: kiến đoan mới thấy nhú mầm, tạo đoan gây mối, vô đoan không có nguyên nhân. ◇Trần Nhân Tông : Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại 西 (Khuê sầu ) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.
  4. (Danh) Điều nghĩ ngợi, tâm tư. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Kiến thử mang mang, bất giác bách đoan giao tập , (Thế thuyết tân ngữ , Ngôn ngữ ) Trông cảnh mênh mang này, bất giác trăm mối suy tư dồn dập.
  5. (Danh) Hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện. ◎Như: quỷ kế đa đoan mưu kế quỷ quái khôn lường, biến hóa vạn đoan biến hóa muôn mặt, canh đoan đổi điều khác, cử kì nhất đoan đưa ra một việc.
  6. (Danh) Cái nghiên đá. Xứ Đoan Khê xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
  7. (Danh) Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
  8. (Danh) Lượng từ: tấm. ◎Như: bố nhất đoan một tấm vải.
  9. (Danh) Áo có xiêm liền gọi là đoan.
  10. (Danh) Họ Đoan.
  11. (Động) Bưng, bưng ra. ◎Như: đoan oản bưng chén, đoan thái thượng trác bưng thức ăn ra bàn.
  12. (Động) Đưa ra. ◎Như: bả vấn đề đô đoan xuất lai thảo luận đưa các vấn đề ra thảo luận.
  13. (Phó) Quả thực. ◇Thủy hử truyện : Đoan đích hảo kế! (Đệ nhị thập tứ hồi) Quả thực là diệu kế!
  14. (Phó) Chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh. ◇Lục Du : Dư niên đoan hữu kỉ? (U sự ) Những năm thừa rốt cuộc có là bao?

1. [多端] đa đoan 2. [端的] đoan đích 3. [端正] đoan chánh 4. [更端] canh đoan 5. [極端] cực đoan 6. [兩端] lưỡng đoan 7. [借端] tá đoan
Phụng (奉, 8 nét, Mộc)
Bộ 37 大 đại [5, 8] 奉
phụng, bổng
fèng
  1. (Động) Dâng lên (người bề trên). ◇Hàn Phi Tử : Sở nhân Hòa Thị đắc ngọc phác Sở san trung, phụng nhi hiến chi Lệ Vương , (Hòa Thị ) Người nước Sở là Hòa Thị lấy được ngọc phác ở trong núi Sở, dâng lên biếu vua (Chu) Lệ Vương.
  2. (Động) Kính biếu, hiến. ◇Chu Lễ : Tự ngũ đế, phụng ngưu sinh , (Địa quan , Đại tư đồ ) Cúng tế ngũ đế, hiến bò làm lễ vật.
  3. (Động) Kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên). ◎Như: phụng mệnh vâng lệnh, phụng dụ kính tuân lời ban bảo.
  4. (Động) Hầu hạ. ◎Như: phụng dưỡng hầu hạ chăm sóc, phụng thân hầu hạ cha mẹ.
  5. (Động) Tôn, suy tôn. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Tần mạt đại loạn, Đông Dương Nhân dục phụng Anh vi chủ , (Thế thuyết tân ngữ , Hiền viện ) Cuối đời nhà Tần loạn lớn, Đông Dương Nhân muốn tôn Anh làm chúa.
  6. (Động) Tin thờ, tín ngưỡng. ◎Như: tín phụng Phật giáo tin thờ đạo Phật.
  7. (Động) Cúng tế. ◇Bắc sử : Tử tôn thế phụng yên (Mục Sùng truyện ) Con cháu đời đời cúng tế.
  8. (Động) Theo, hùa. ◇Nho lâm ngoại sử : Vãn sanh chỉ thị cá trực ngôn, tịnh bất khẳng a du xu phụng , (Đệ thập hồi) Vãn sinh chỉ là người nói thẳng, quyết không chịu a dua xu phụ.
  9. (Danh) Họ Phụng.
  10. (Phó) Dùng làm kính từ. ◎Như: phụng khuyến xin khuyên, phụng bồi kính tiếp, xin hầu.
  11. Một âm là bổng. (Danh) Lương bổng của quan lại. § Đời xưa dùng như chữ bổng . ◇Hán Thư : Kim tiểu lại giai cần sự nhi phụng lộc bạc, dục kì vô xâm ngư bách tính, nan hĩ 祿, , (Tuyên đế kỉ ) Nay quan lại nhỏ đều làm việc chăm chỉ mà lương bổng ít, muốn họ không bóc lột trăm họ, khó thay.

1. [供奉] cung phụng 2. [祗奉] chi phụng 3. [承奉] thừa phụng

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Đoan Phụng": Tên "Đoan Phụng" trong Hán Việt mang ý nghĩa sau:

- "Đoan" (端): Từ này có nghĩa là chính trực, ngay thẳng, đàng hoàng. Nó cũng có thể ám chỉ sự đoan trang, lịch sự và thanh nhã.

- "Phụng" (鳳): Từ này thường được dùng để chỉ chim phượng hoàng, một loài chim huyền thoại, biểu tượng cho sự cao quý, vẻ đẹp, tinh tế và quyền lực. Chim phượng hoàng còn được xem là một biểu tượng của sự tái sinh và tái tạo.

Vì vậy, khi kết hợp lại, tên "Đoan Phụng" có thể được hiểu là người mang tính cách chính trực, thanh nhã và quý phái, cùng với đó là vẻ đẹp và tính chất cao quý như chim phượng hoàng. Tên này cũng truyền tải ý nghĩa sâu sắc về sự thanh nhã và cao đẹp trong cả nhân cách và ngoại hình.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + 1 = 14
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.(điểm: 2/10, Đại Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + Đoan(14) = 27
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 27 Nhiều lo âu, bất ổn, lận đận: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.(điểm: 3/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đoan(14) + Phụng(8) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phụng(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dương(13) + Đoan(14) + Phụng(8) = 35
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ số 35 Thông minh, sáng suốt, dễ thành công: Số này đại diện cho sự ấm no, hòa thuận và bình an, tạo nên một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc. Người sở hữu số này được trang bị khả năng quan sát sâu sắc, giúp họ nhìn nhận và phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai, thiện và ác trong mọi tình huống. Họ cũng nghiêm cẩn trong cách sử dụng và tuân theo các nguyên tắc và phép tắc đã định, luôn đảm bảo rằng mọi hành động và quyết định đều được cân nhắc kỹ lưỡng. Trong lĩnh vực văn hóa, học thuật và nghệ thuật, những người này thường sở hữu tài năng nổi bật và khả năng phát triển mạnh mẽ. Họ có thể đạt được thành công và được công nhận trong các lĩnh vực này nhờ vào khả năng sáng tạo và am hiểu sâu rộng. Tài năng và sự nhạy bén giúp họ tạo ra những tác phẩm có giá trị và ý nghĩa, đóng góp vào sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật. Số này cũng đặc biệt phù hợp với phụ nữ, mang lại cho họ sự nghiệp thăng tiến và cuộc sống cá nhân đầy ắp yêu thương và sự chăm sóc. Sự tinh tế và cảm thông giúp họ tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài với người khác, đồng thời hỗ trợ sự phát triển của bản thân và cộng đồng xung quanh. Tóm lại, số này không chỉ đem lại sự ấm no và bình an cho cuộc sống mà còn khuyến khích và hỗ trợ sự phát triển của cá nhân trong các lĩnh vực sáng tạo và trí tuệ. Đó là một con số đầy mạnh mẽ và tích cực, thích hợp cho những ai tìm kiếm một cuộc sống đầy đủ và hài hòa.(điểm: 16/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ hao tổn, gặp nhiều thách thức. Nên bổ sung hành Thổ để chuyển hóa. Vật phẩm: gốm sứ, thạch anh vàng. (điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Tương khắc, Kim khắc Mộc, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại, sự nghiệp nhiều lần thay đổi. Nên bổ sung hành Thủy để cân bằng, dùng màu xanh nước biển, đặt hồ cá hoặc tranh sơn thủy để cải thiện.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Kim sinh Thủy, quan hệ ngoài xã hội rất thuận lợi, thường được bạn bè, đối tác giúp đỡ. Đây là điềm cát lợi, mang lại nhiều cơ hội phát triển. Vật phẩm cải thiện thêm: chậu nước, pha lê xanh, hồ cá, màu xanh lam giúp tăng cát khí, củng cố quan hệ xã giao. (điểm: 10/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa – Kim – Mộc → Quẻ Hung Thiên (Hỏa) khắc Nhân (Kim), thể hiện yếu tố bên trên hoặc hoàn cảnh khắc chế con người. Nhân (Kim) khắc Địa (Mộc), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Hỏa) và Địa (Mộc) trung tính. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. (điểm: 4/10)

Dương Đoan Phụng 55/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Kim Phụng (176) Minh Phụng (111) Mỹ Phụng (62) Y Phụng (50)
Ngọc Phụng (48) Phi Phụng (43) Tiểu Phụng (26) Thanh Phụng (25)
Như Phụng (16) Thị Phụng (16) Yến Phụng (14) Hải Phụng (14)
Long Phụng (13) Hoàng Phụng (11) Hồng Phụng (9) Thái Phụng (8)
Bích Phụng (8) Anh Phụng (8) Gia Phụng (7) Văn Phụng (7)
Trọng Phụng (7) Viên Phụng (4) Kỳ Phụng (4) Khánh Phụng (4)
Song Phụng (4) Liên Phụng (3) Hiểu Phụng (3) Công Phụng (3)
Trần Phụng (1) Diệp Phụng (1) Hi Phụng (1) Loan Phụng (1)
Tiến Phụng Thương Phụng Thị Thái Phụng Sau Phụng
Ngọc Kim Phụng Mạch Phụng Hy Phụng Hoa Vân Phụng
Đức Hạnh Phụng Đoan Phụng
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10990) Minh Khôi (10016) Minh Anh (9491) Bảo Ngọc (7035)
Linh Đan (6604) Minh Khang (6449) Khánh Vy (6246) Minh Đăng (6143)
Minh Quân (5763) Anh Thư (5269) Khánh Linh (5151) Nhật Minh (5149)
Ánh Dương (4839) Tuệ An (4747) Hải Đăng (4729) Gia Hân (4719)
An Nhiên (4609) Kim Ngân (4553) Quỳnh Chi (4542) Đăng Khôi (4436)
Minh Ngọc (4326) Minh Trí (4248) Bảo Châu (4246) Phương Anh (4220)
Đăng Khoa (4125) Khánh An (4012) Minh Thư (3964) Minh Khuê (3893)
Quỳnh Anh (3857) Phương Linh (3798) Gia Huy (3768) Gia Bảo (3751)
Tuệ Nhi (3725) Phúc Khang (3704) Minh Nhật (3689) Ngọc Diệp (3662)
Tuệ Lâm (3633) Khôi Nguyên (3601) Hà My (3492) Minh Đức (3491)
Tuấn Kiệt (3450) Phúc An (3440) Minh An (3404) Quang Minh (3309)
Bảo Anh (3306) Bảo Hân (3291) Minh Phúc (3275) Bảo Long (3273)
Phương Thảo (3255) Tú Anh (3183)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Phụng

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo