Đặt tên cho con Dương Hạnh Diễm


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Dương (楊)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương
Hạnh (行)
Bộ 144 行 hành [0, 6] 行
hành, hạnh, hàng, hạng
xíng, háng, xìng, hàng, héng
  1. (Động) Đi. ◎Như: cẩm y dạ hành áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ : Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên , (Thuật nhi ) Ba người (cùng) đi, tất có người làm thầy ta.
  2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: vận hành chuyển vận.
  3. (Động) Lưu thông. ◎Như: thông hành toàn quốc lưu thông khắp nước, phát hành báo san phát hành sách báo.
  4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: hành y làm thầy thuốc chữa bệnh, hành thiện làm việc thiện.
  5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: thật hành dân chủ thật thi dân chủ.
  6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị : Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
  7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí : Thỉnh trị hành giả hà dã (Cấp Trịnh liệt truyện ) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
  8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách : Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá , , (Ngụy sách tứ ) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
  9. (Danh) Tiếng gọi tắt của hành thư , lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
  10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: tràng ca hành bài hát dài, tì bà hành khúc hát tì bà.
  11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang : Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành , , (Huấn kiệm thị khang ) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
  12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành: ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
  13. (Danh) Họ Hành.
  14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: nhĩ chân hành anh tài thật, tha tại giá phương diện hành đắc ngận về mặt đó anh ta giỏi lắm.
  15. (Phó) Được. ◎Như: hành bất hành? được hay không được?, tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
  16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt : Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư (Nam quốc sơn hà ) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
  17. Một âm là hạnh. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là đức , thi hành ra là hạnh . ◎Như: độc hạnh đức hạnh hơn người, tu hạnh sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
  18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ : Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh (Công Dã Tràng ) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
  19. Một âm là hàng. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một hàng, hàng ngũ binh lính.
  20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: nhất hàng thụ một rặng cây. ◇Đỗ Phủ : Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên , (Tuyệt cú ) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西: Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
  21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: ngân hàng nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), dương hàng cửa hàng bán đồ nước ngoài, hàng khố công khố ngân hàng.
  22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: cải hàng đổi ngành, cán na hàng học na hàng làm nghề gì học nghề ấy, nội hàng ở trong nghề (chuyên luyện).
  23. Một âm là hạng. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: hạng nhất , hạng nhị .
  24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng . ◇Thủy hử truyện : Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc , 使 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
  25. (Tính) Hạng hạng cứng cỏi.

1. [世界銀行] thế giới ngân hàng 2. [印行] ấn hành 3. [執行] chấp hành 4. [夜行] dạ hành 5. [大行星] đại hành tinh 6. [平行] bình hành 7. [強行] cưỡng hành 8. [志行] chí hạnh 9. [按行] án hành 10. [景行] cảnh hạnh 11. [暴行] bạo hành, bộc hành 12. [更行] canh hạnh 13. [橫行] hoành hành 14. [步行] bộ hành 15. [爬行] ba hành 16. [班行] ban hàng 17. [舉行] cử hành 18. [行動] hành động 19. [行政] hành chánh 20. [行蹤] hành tung 21. [躬行] cung hành 22. [輩行] bối hành 23. [進行] tiến hành 24. [頒行] ban hành 25. [高行] cao hạnh 26. [鼓行] cổ hành 27. [五行] ngũ hành 28. [在行] tại hành 29. [承行] thừa hành 30. [修行] tu hành 31. [儒行] nho hạnh 32. [刊行] san hành 33. [出行] xuất hành 34. [同行] đồng hàng, đồng hành 35. [知行合一] tri hành hợp nhất 36. [卻行] khước hành 37. [力行] lực hành 38. [危行] nguy hạnh 39. [孝行] hiếu hạnh 40. [學行] học hạnh
Diễm (炎)
Bộ 86 火 hỏa [4, 8] 炎
viêm, đàm, diễm
yán, yàn, tán
  1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự : Viêm, hỏa quang thượng dã , .
  2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh : Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần , (Dận chinh ) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
  3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: viêm nhiệt nóng nực, viêm hạ mùa nực.
  4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: phát viêm bệnh phát nóng, phế viêm bệnh sưng phổi.
  5. (Danh) Viêm phương phương nam.
  6. Một âm là đàm. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh : Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở , , , (Đại nhã , Vân Hán ) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
  7. Lại một âm nữa là diễm. § Cùng nghĩa với chữ diễm .

1. [膀胱炎] bàng quang viêm

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Dương Hạnh Diễm

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hạnh Diễm": Tên "Hạnh Diễm" trong Hán Việt có thể được phân tích như sau:

1. Hạnh (幸): Chữ "Hạnh" thường có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, và viên mãn.

2. Diễm (艷): Chữ "Diễm" có nghĩa là xinh đẹp, lộng lẫy hoặc tươi sáng.

Vì vậy, tên "Hạnh Diễm" có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp và may mắn" hoặc "người mang đến hạnh phúc và vẻ đẹp.

Tên này thường mang đến cảm giác dễ thương, quý phái và gợi nhớ đến sự hài hòa giữa vẻ đẹp bên ngoài và sự hạnh phúc từ bên trong.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + 1 = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Dương(13) + Hạnh(6) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hạnh(6) + Diễm(8) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Diễm(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dương(13) + Hạnh(6) + Diễm(8) = 27
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Mặc dù đạt được thành công lớn trong sự nghiệp, người này vẫn phải đối mặt với nhiều vấn đề rối rắm và khó khăn. Sự thành công không chỉ mang lại niềm vui và lợi ích mà còn kéo theo áp lực, tranh cãi và thị phi. Những mâu thuẫn và khó khăn này có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân và sự bình yên tâm trí của họ. Trong một môi trường đầy thử thách như vậy, việc duy trì thái độ bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách hợp lý trở nên rất quan trọng. Người này cần phát triển kỹ năng giải quyết xung đột và quản lý stress hiệu quả để có thể đối phó với những rắc rối không đáng có. Việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ cố vấn hoặc nhà tâm lý cũng có thể giúp họ xử lý các vấn đề một cách khách quan và khoa học hơn. Ngoài ra, họ cũng cần chú ý đến việc bảo vệ danh tiếng của mình, tránh những tình huống có thể gây tổn hại lâu dài đến hình ảnh cá nhân. Việc thận trọng trong giao tiếp và công khai thông tin là điều cần thiết để giảm thiểu những thiệt hại do thị phi không cần thiết gây ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta phải đối mặt với những biến cố bất ngờ xảy đến một cách nhanh chóng, khiến cho tình hình trở nên căng thẳng và khó khăn. Các sự kiện như vậy không chỉ làm đảo lộn cuộc sống hàng ngày mà còn có thể mang lại những hậu quả nghiêm trọng, như một hoạ lớn ập đến không báo trước. Trong bối cảnh này, nỗi lo về các vấn đề sức khỏe, đặc biệt là bệnh tim, trở nên đáng quan tâm hơn bao giờ hết. Sự lo lắng thường trực về khả năng xảy ra các vấn đề nghiêm trọng liên quan đến tim mạch là hoàn toàn có cơ sở, vì stress liên tục và áp lực tâm lý do các biến cố lớn gây ra có thể ảnh hưởng xấu đến tim. Điều này đòi hỏi mỗi người cần phải có sự chuẩn bị tốt về mặt thể chất lẫn tinh thần để đối phó với các tình huống khẩn cấp, đồng thời cần duy trì các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ sức khỏe tim mạch. Vì vậy, việc giám sát sức khỏe thường xuyên, thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh, duy trì hoạt động thể chất, và quản lý stress hiệu quả là những bước quan trọng không thể bỏ qua. Chúng giúp giảm thiểu rủi ro và tăng cường khả năng chịu đựng trước những thử thách bất ngờ, qua đó giữ cho trái tim và cơ thể khỏe mạnh, sẵn sàng đối mặt với mọi tình huống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có xu hướng hướng nội, nhưng vẫn có khả năng phát triển bản thân và sự nghiệp. Họ sở hữu của cải đáng kể nhưng lại có tính ích kỷ, thường giữ gìn tài sản của mình một cách cẩn thận. Điều này khiến họ trở thành người giữ của, người luôn đề cao việc bảo vệ và tích lũy tài sản cá nhân. Sự ích kỷ có thể hạn chế họ trong việc xây dựng mối quan hệ với người khác và trong việc chia sẻ với cộng đồng xung quanh. Tuy nhiên, nhờ khả năng quản lý tài chính và tài sản cá nhân tốt, họ có thể duy trì và thậm chí là tăng cường sự giàu có của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Số lý này nói rằng bạn trải qua một cuộc sống đầy bất ổn, phải đối mặt với những biến cố nghiêm trọng, những tai họa bất ngờ, gây ra sự ly tán trong gia đình và những vấn đề sức khỏe kéo dài. Những khó khăn liên tục này không chỉ ảnh hưởng đến tinh thần mà còn làm suy yếu thể chất, dẫn đến tình trạng sức khỏe ngày càng tồi tệ. Trong những hoàn cảnh cực kỳ khó khăn, người này thậm chí còn có thể đứng trước nguy cơ phản ánh mức độ tuyệt vọng và áp lực nặng nề mà họ phải chịu đựng. Đây là một cuộc sống đầy thử thách, cần sự can thiệp và hỗ trợ mạnh mẽ từ gia đình và cộng đồng để mang lại sự ổn định và hy vọng.

Dương Hạnh Diễm 25/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Ngọc Diễm (95) Hồng Diễm (74)
Kiều Diễm (49) Thúy Diễm (22)
Thị Diễm (21) Phương Diễm (20)
Trúc Diễm (16) Hoàng Diễm (14)
Thanh Diễm (14) Quỳnh Diễm (13)
Tuệ Diễm (10) Thu Diễm (6)
Minh Diễm (5) Lệ Diễm (5)
Thảo Diễm (5) Thùy Diễm (5)
Phi Diễm (4) Bích Diễm (4)
Ái Diễm (4) Chúc Diễm (3)
Bảo Diễm (3) Huyền Diễm (3)
Phú Diễm (2) Mỹ Diễm (2)
Anh Diễm (2) Tú Diễm (2)
Văn Diễm (1) Hạnh Diễm (1)
Nhã Diễm (1) Mộng Diễm (1)
Tố Diễm Thời Diễm
Nhật Diễm Ngọc Thuý Diễm
Mục Diễm Lương Diễm
Liệt Diễm Lê Diễm
Đào Thuý Diễm Chương Diễm

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3028) Khánh Vy (2025)
Linh Đan (2022) Bảo Ngọc (1953)
Minh Đăng (1901) Tuệ An (1731)
Minh Quân (1629) Anh Thư (1549)
Khánh Linh (1487) Bảo Châu (1455)
Đăng Khôi (1452) Minh Châu (1375)
Ánh Dương (1361) Kim Ngân (1348)
Minh Trí (1339) Minh Anh (1329)
Tuệ Lâm (1314) Minh Ngọc (1290)
Phúc Khang (1252) Quỳnh Chi (1244)
Quỳnh Anh (1225) Gia Huy (1223)
Bảo Anh (1213) Gia Bảo (1199)
Minh Thư (1195) Minh Khuê (1182)
Phương Anh (1182) Đăng Khoa (1162)
Khánh An (1153) Phương Thảo (1145)
Hà My (1119) Tú Anh (1119)
Ngọc Diệp (1096) Minh An (1068)
Hoàng Minh (1062) Bảo Hân (1049)
Như Ý (1041) Phúc An (1038)
Phương Linh (1038) Minh Nhật (1035)
Bảo Long (1021) Minh Đức (1018)
Trâm Anh (1014) Tuệ Minh (1009)
Khôi Nguyên (990) Phú Trọng (986)
Quang Minh (982) Tuấn Kiệt (982)
Hoàng Long (979) Tuệ Anh (962)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎