Đặt tên cho con Da Ánh Nguyên


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Da (邪)
Bộ 163 邑 ấp [4, 7] 邪
tà, da, từ
xié, , , , , shé
  1. (Tính) Không ngay, gian. ◎Như: tà niệm ý nghĩ không ngay thẳng, tà tâm lòng gian ác, tà thuyết chủ trương không chính đáng.
  2. (Tính) Lệch, cong. § Thông .
  3. (Danh) Tư tưởng hoặc hành vi không ngay thẳng. ◎Như: tà bất thắng chánh tà không hơn chánh được. ◇Luận Ngữ: Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết: "tư vô tà" , , : (Vi chính ) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể thâu tóm được tất cả là: không nghĩ bậy.
  4. (Danh) Những điều quái dị, không bình thường. ◎Như: khu tà đuổi trừ tà ma.
  5. (Danh) Bệnh khí (đông y). ◎Như: phong tà tà gió làm bệnh, thấp tà khí ẩm thấp làm bệnh.
  6. Một âm là da. (Danh) Lang Da tên một ấp của nước Tề.
  7. (Trợ) Đặt ở cuối câu, nói sự còn ngờ. Dùng như chữ da . ◇Sử Kí : Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị da, phi da? , , (Bá Di liệt truyện ) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
  8. Một âm là từ. (Phó) Chậm rãi, từ từ. § Thông từ . ◇Thi Kinh : Kì hư kì từ, Kí cức chỉ thư , (Bội phong , Bắc phong ) Còn khoan thai từ từ hay sao? Đã gấp lắm rồi.

1. [改邪歸正] cải tà quy chánh 2. [奸邪] gian tà
Ánh (映)
Bộ 72 日 nhật [5, 9] 映
ánh
yìng
  1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy : San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng , (Đông phương , Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
  2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: đảo ánh phản chiếu. ◇Dữu Tín : Trường kiều ánh thủy môn (Vịnh họa bình phong ) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
  3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại : (Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan (), , (Di kiên giáp chí , Mạnh Thục cung nhân ) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
  4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan : Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác , (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
  5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ : Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh (Ức tích hành ) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
  6. (Danh) Giờ Mùi . ◇Lương Nguyên Đế : Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh , (Toản yếu ) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình , vào giờ Mùi gọi là Ánh .

1. [反映] phản ánh 2. [照映] chiếu ánh 3. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư
Nguyên (元)
Bộ 10 儿 nhân [2, 4] 元
nguyên
yuán
  1. (Danh) Đầu người. ◇Mạnh Tử : Dũng sĩ bất vong táng kì nguyên (Đằng Văn Công hạ ) Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
  2. (Danh) Lượng từ: đồng tiền. Mười giác (hào) là một nguyên. § Thông viên . ◎Như: ngũ thập nguyên năm mươi đồng.
  3. (Danh) Nhà Nguyên , giống ở Mông Cổ vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275.
  4. (Danh) Tên húy vua nhà Thanh là Huyền , nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ nguyên thay chữ huyền .
  5. (Danh) Nguyên nguyên trăm họ, dân đen gọi là lê nguyên . ◇Chiến quốc sách : Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
  6. (Danh) Nhà tu đạo cho trời, đất, nước là tam nguyên tức là ba cái có trước vậy.
  7. (Danh) Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là thượng nguyên , rằm tháng bảy là trung nguyên , rằm tháng mười gọi là hạ nguyên , gọi là ba ngày nguyên.
  8. (Danh) Họ Nguyên.
  9. (Tính) Đứng đầu. ◎Như: nguyên thủ người đứng đầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhược dục trị tội, đương trừ nguyên ác , (Đệ tam hồi) Nếu muốn trị tội, nên diệt trừ mấy tên gian ác đứng đầu.
  10. (Tính) Mới, đầu tiên. ◎Như: nguyên niên năm đầu (thứ nhất), nguyên nguyệt tháng Giêng, nguyên nhật ngày mồng một.
  11. (Tính) To lớn. ◎Như: nguyên lão già cả. § Nước lập hiến có nguyên lão viện để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.
  12. (Tính) Tài, giỏi. ◇Lễ Kí : Thiên tử chi nguyên sĩ (Vương chế ) Người tài giỏi của thiên tử.
  13. (Tính) Cơ bản. ◎Như: nguyên tố .
  14. (Phó) Vốn là. ◇Tô Thức : Sứ quân nguyên thị thử trung nhân 使 (Hoán khê sa ) Sử Quân vốn là người ở trong đó.

1. [乾元] càn nguyên, kiền nguyên 2. [亞元] á nguyên 3. [元素] nguyên tố 4. [公元] công nguyên 5. [改元] cải nguyên 6. [美元] mĩ nguyên 7. [下元] hạ nguyên 8. [三元] tam nguyên 9. [上元] thượng nguyên 10. [中元] trung nguyên 11. [中元節] trung nguyên tiết 12. [元夜] nguyên dạ 13. [元旦] nguyên đán 14. [元勛] nguyên huân 15. [元老] nguyên lão 16. [元帥] nguyên súy 17. [元宵] nguyên tiêu 18. [大元帥] đại nguyên súy 19. [多元] đa nguyên

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Da Ánh Nguyên

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Ánh Nguyên": Tên "Ánh Nguyên" trong tiếng Hán Việt có thể được hiểu qua hai phần:

1. Ánh (映): Tên "Ánh" mang ý nghĩa là sáng, phản chiếu hoặc tỏa sáng. Nó thể hiện sự rạng rỡ, sáng chói như ánh nắng hay ánh sáng.

2. Nguyên (源): Tên "Nguyên" thường mang nghĩa là nguồn gốc, cội nguồn, hay sự bắt đầu. Nó cũng có thể biểu đạt sự nguyên vẹn, thuần khiết, hoặc sự trọn vẹn.

Kết hợp lại, "Ánh Nguyên" có thể được hiểu là "nguồn sáng" hoặc "sự khởi đầu rạng rỡ". Tên này thường được hiểu là biểu thị sự tươi sáng, một cá nhân có thể mang lại ánh sáng, sự khởi đầu tốt đẹp, hay một nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Da(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Da(7) + Ánh(9) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ánh(9) + Nguyên(4) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nguyên(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Da(7) + Ánh(9) + Nguyên(4) = 20
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng đạt được thành công một cách suôn sẻ và thuận lợi, dựa trên nỗ lực và khả năng của chính mình. Họ không chỉ thiết lập các mục tiêu rõ ràng mà còn theo đuổi chúng một cách kiên định và độc lập, không cần sự giúp đỡ hay can thiệp từ bên ngoài. Sự tự lực trong công việc và cuộc sống không chỉ cho phép họ kiểm soát hoàn toàn quá trình đạt được mục tiêu mà còn mang lại cảm giác tự hào và thỏa mãn khi nhìn lại hành trình mà họ đã đi qua. Bằng cách tự mình vượt qua thử thách và giải quyết vấn đề, họ không những củng cố được khả năng của bản thân mà còn tăng cường sự tự tin vào năng lực cá nhân để tiếp tục phát triển và đạt được những thành tựu cao hơn trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường yên ổn, khi cuộc sống trôi qua một cách êm đềm, chúng ta thường có cơ hội chuyển hóa những tình huống tiêu cực thành các kết quả tích cực. Điều này không chỉ tạo ra sự bình yên nội tâm mà còn mở ra khả năng đạt được thành tựu ngoài sức mong đợi. Trạng thái ổn định giúp chúng ta giữ được tâm trí minh mẫn và phản ứng linh hoạt trước các thách thức, biến những rào cản ban đầu thành bước đà cho sự phát triển và thành công. Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, chúng ta không chỉ có đủ không gian để nghĩ và lên kế hoạch mà còn có thể dễ dàng nhận ra và nắm bắt cơ hội từ những tình huống bất ngờ. Thái độ tích cực và một môi trường ổn định tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tối đa tiềm năng, thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới. Những thành công ngoài mong đợi thường xuất hiện nhờ khả năng chủ động đối mặt và chuyển hóa những khó khăn thành điều có lợi. Bởi vậy, duy trì sự yên ổn không chỉ quan trọng để giải quyết những thách thức hiện tại mà còn để mở ra cánh cửa dẫn đến những thành công bất ngờ trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Người này có tiềm năng phát triển và cơ hội để thành công, có thể đạt được danh tiếng và lợi ích, tạo dựng được một cuộc sống yên ổn. Tuy nhiên, do sự bất hòa giữa địa cách và thiên cách — có nghĩa là môi trường và tính cách của họ không tương thích — họ có thể phải đối mặt với những bất hạnh ngoài dự kiến. Điều này bao gồm cả những vấn đề sức khỏe. Để giảm thiểu rủi ro và cải thiện cuộc sống, họ cũng cần tìm cách làm giảm bớt sự mâu thuẫn giữa bản thân và môi trường xung quanh, có thể thông qua việc thay đổi môi trường sống hoặc công việc, hoặc phát triển kỹ năng thích ứng và đối phó với áp lực.

Da Ánh Nguyên 62,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Khôi Nguyên (1134) Thảo Nguyên (629)
Phúc Nguyên (422) Hoàng Nguyên (284)
Minh Nguyên (242) Đăng Nguyên (215)
An Nguyên (212) Bảo Nguyên (187)
Đình Nguyên (161) Phương Nguyên (131)
Anh Nguyên (124) Khánh Nguyên (123)
Trung Nguyên (118) Hạnh Nguyên (113)
Bình Nguyên (104) Khải Nguyên (101)
Gia Nguyên (98) Nhật Nguyên (96)
Đức Nguyên (92) Hải Nguyên (80)
Khang Nguyên (77) Thanh Nguyên (67)
Đan Nguyên (57) Trí Nguyên (56)
Quang Nguyên (55) Nhất Nguyên (49)
Mai Nguyên (49) Ngọc Nguyên (47)
Chí Nguyên (46) Vĩnh Nguyên (43)
Quốc Nguyên (41) Tú Nguyên (41)
Kim Nguyên (38) Duy Nguyên (36)
Bá Nguyên (36) Tuấn Nguyên (36)
Hồng Nguyên (35) Tuệ Nguyên (35)
Trọng Nguyên (33) Ánh Nguyên (32)
Thành Nguyên (32) Phú Nguyên (32)
Sỹ Nguyên (31) Tâm Nguyên (31)
Thảo Nguyên (31) Công Nguyên (30)
Khởi Nguyên (30) Phước Nguyên (30)
Vũ Nguyên (30) Tường Nguyên (29)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3390) Linh Đan (2239)
Khánh Vy (2207) Bảo Ngọc (2198)
Minh Đăng (2121) Tuệ An (1963)
Minh Quân (1772) Minh Châu (1737)
Anh Thư (1722) Minh Anh (1716)
Khánh Linh (1625) Bảo Châu (1614)
Đăng Khôi (1606) Ánh Dương (1496)
Minh Trí (1476) Tuệ Lâm (1472)
Kim Ngân (1468) Minh Ngọc (1436)
Quỳnh Chi (1396) Gia Huy (1360)
Phúc Khang (1348) Quỳnh Anh (1334)
Phương Anh (1330) Minh Thư (1328)
Minh Khuê (1326) Bảo Anh (1323)
Gia Bảo (1321) Đăng Khoa (1286)
Khánh An (1263) Hà My (1224)
Phương Thảo (1222) Tú Anh (1207)
Ngọc Diệp (1199) Phương Linh (1178)
Minh An (1177) Bảo Hân (1167)
Trâm Anh (1144) Phúc An (1143)
Hoàng Minh (1137) Khôi Nguyên (1134)
Như Ý (1131) Minh Nhật (1116)
Minh Đức (1113) Tuấn Kiệt (1104)
Bảo Long (1101) Quang Minh (1094)
Tuệ Minh (1082) Hoàng Long (1056)
Tuệ Anh (1051) Phú Trọng (1035)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎