Đặt tên cho con
DANH Lan Phương
Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.
Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.
DANH
(名) Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 名
名 danhmíng
- (Danh) Tên người. ◎Như: tôn tính đại danh 尊姓大名 tên họ của ngài, thỉnh vấn phương danh 請問芳名 xin hỏi quý danh.
- (Danh) Tên gọi sự vật. ◎Như: địa danh 地名 tên đất. ◇Quản Tử 管子: Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh 物固有形, 形固有名 (Tâm thuật thượng 心術上) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.
- (Danh) Tiếng tăm. ◎Như: thế giới văn danh 世界聞名 có tiếng tăm trên thế giới. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
- (Danh) Văn tự. ◎Như: cổ nhân gọi một chữ là nhất danh 一名. ◇Chu Lễ 周禮: Chưởng đạt thư danh ư tứ phương 掌達書名於四方 (Xuân quan 春官, Ngoại sử 外史) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.
- (Danh) Lượng từ: người. ◎Như: học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh 學生十名, 缺席一名 học sinh mười người, vắng mặt một người.
- (Danh) Danh gia 名家, một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên danh 名: tên gọi.
- (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hữu mộc danh lăng tiêu 有木名凌霄 (Lăng tiêu hoa 凌霄花) Có cây tên gọi là lăng tiêu. ◇Luận Ngữ 論語: Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên 蕩蕩乎, 民無能名焉 (Thái Bá 泰伯) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).
- (Tính) Nổi tiếng, có tiếng. ◎Như: danh nhân 名人 người nổi tiếng.
- (Tính) Giỏi, xuất sắc. ◎Như: danh thần 名臣 bầy tôi giỏi, danh tướng 名將 tướng giỏi.
1.
[不名一錢] bất danh nhất tiền 2.
[主名] chủ danh 3.
[功名] công danh 4.
[惡名] ác danh 5.
[更名] canh danh 6.
[正名] chánh danh 7.
[求名] cầu danh 8.
[沽名] cô danh 9.
[沽名釣譽] cô danh điếu dự 10.
[筆名] bút danh 11.
[英名] anh danh 12.
[隱名] ẩn danh 13.
[高名] cao danh 14.
[令名] lệnh danh 15.
[利名] lợi danh 16.
[乳名] nhũ danh 17.
[僭名] tiếm danh 18.
[務名] vụ danh 19.
[倡名] xướng danh 20.
[俗名] tục danh 21.
[假名] giả danh 22.
[偽名] ngụy danh 23.
[名筆] danh bút 24.
[名工] danh công 25.
[名韁利鎖] danh cương lợi tỏa 26.
[名都] danh đô 27.
[名單] danh đơn 28.
[名譽] danh dự 29.
[名家] danh gia 30.
[名價] danh giá 31.
[名教] danh giáo 32.
[名號] danh hiệu 33.
[名花] danh hoa 34.
[名花有主] danh hoa hữu chủ 35.
[名畫] danh họa 36.
[名藍] danh lam 37.
[名利] danh lợi 38.
[名流] danh lưu 39.
[名門] danh môn 40.
[名目] danh mục 41.
[名衲] danh nạp 42.
[名義] danh nghĩa 43.
[名言] danh ngôn 44.
[名人] danh nhân 45.
[名儒] danh nho 46.
[名分] danh phận 47.
[名片] danh phiến 48.
[名貫] danh quán 49.
[名貴] danh quý 50.
[名色] danh sắc 51.
[名册] danh sách 52.
[名士] danh sĩ 53.
[名山] danh sơn 54.
[名師] danh sư 55.
[名才] danh tài 56.
[名臣] danh thần 57.
[名勝] danh thắng 58.
[名聲] danh thanh 59.
[名手] danh thủ 60.
[名實] danh thực 61.
[名節] danh tiết 62.
[名素] danh tố 63.
[名族] danh tộc 64.
[名著] danh trứ 65.
[名塲] danh trường 66.
[名詞] danh từ 67.
[名字] danh tự 68.
[名將] danh tướng 69.
[名相] danh tướng 70.
[名優] danh ưu 71.
[名位] danh vị 72.
[名位不彰] danh vị bất chương 73.
[名望] danh vọng 74.
[名稱] danh xưng 75.
[冒名] mạo danh 76.
[冒名頂替] mạo danh đính thế 77.
[命名] mệnh danh 78.
[匿名] nặc danh 79.
[大名] đại danh 80.
[噉名] đạm danh 81.
[啖名] đạm danh 82.
[好名] hảo danh, hiếu danh 83.
[埋名] mai danh 84.
[諱名] húy danh 85.
[名帖] danh thiếp 86.
[專名] chuyên danh 87.
[呼名叫陣] hô danh khiếu trận 88.
[聞名] văn danh 89.
[著名] trứ danh
Lan
(蘭) Bộ 140 艸 thảo [17, 21] 蘭
蘭 lan兰
lán
- (Danh) Cây hoa lan. § Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là lan du 蘭油. Có thứ gọi là trạch lan 澤蘭 tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là lan tỉnh vân các 蘭省芸客, đài ngự sử gọi là lan đài 蘭臺.
- (Danh) Họ Lan.
- (Danh) Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. ◎Như: lan giao 蘭交 nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến, lan ngọc 蘭玉 tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác § Xem: chi lan ngọc thụ 芝蘭玉樹.
- (Danh) Mộc lan 木蘭 cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Còn có những tên là: mộc bút 木筆, mộc liên 木蓮, tân di 辛夷, tân di 新夷.
1.
[伊斯蘭] y tư lan 2.
[佩蘭] bội lan 3.
[夢蘭] mộng lan 4.
[德黑蘭] đức mặc lan 5.
[愛爾蘭] ái nhĩ lan 6.
[法蘭西] pháp lan tây 7.
[波蘭] ba lan 8.
[烏剋蘭] ô khắc lan 9.
[芝蘭] chi lan 10.
[芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 11.
[英格蘭] anh cách lan 12.
[荷蘭] hà lan 13.
[蘇格蘭] tô cách lan 14.
[達蘭薩拉] đạt lan tát lạp 15.
[鈴蘭] linh lan 16.
[伊蘭] y lan 17.
[蘭若] lan nhã 18.
[大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
Phương
(芳) Bộ 140 艸 thảo [4, 8] 芳
芳 phươngfāng
- (Danh) Mùi thơm của cỏ hoa. ◇Vũ Đế 武帝: Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
- (Danh) Cỏ thơm, cỏ hoa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Viễn phương xâm cổ đạo, Tình thúy liên hoang thành 遠芳侵古道, 晴翠連荒城 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt 賦得古原草送別) Hoa cỏ xa lấn đường xưa, Màu xanh biếc trong sáng liền tiếp thành hoang.
- (Danh) Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt. ◎Như: lưu phương bách thế 流芳百世 để tiếng thơm trăm đời.
- (Tính) Tiếng kính xưng người khác. ◎Như: phương danh 芳名 quý danh.
- (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: phương tư 芳姿 dáng dấp xinh đẹp.
1.
[孤芳] cô phương
A. Thông tin của con:
B. Dự đoán danh tính học cho tên
DANH Lan Phương
1. Ý nghĩa
Ý nghĩa tên "Lan Phương": Mùi thơm của cỏ hoa bay đi muôn phương: ý nói Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt, để tiếng thơm trăm đời.
2. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ DANH(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)
3. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ DANH(6) + Lan(21) = 27
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.. (điểm: 2,5/10)
4. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lan(21) + Phương(8) = 29
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 5/10)
5. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phương(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)
6. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là DANH(6) + Lan(21) + Phương(8) = 35
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này đại diện cho sự ấm no, hòa thuận và bình an, tạo nên một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc. Người sở hữu số này được trang bị khả năng quan sát sâu sắc, giúp họ nhìn nhận và phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai, thiện và ác trong mọi tình huống. Họ cũng nghiêm cẩn trong cách sử dụng và tuân theo các nguyên tắc và phép tắc đã định, luôn đảm bảo rằng mọi hành động và quyết định đều được cân nhắc kỹ lưỡng.
Trong lĩnh vực văn hóa, học thuật và nghệ thuật, những người này thường sở hữu tài năng nổi bật và khả năng phát triển mạnh mẽ. Họ có thể đạt được thành công và được công nhận trong các lĩnh vực này nhờ vào khả năng sáng tạo và am hiểu sâu rộng. Tài năng và sự nhạy bén giúp họ tạo ra những tác phẩm có giá trị và ý nghĩa, đóng góp vào sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật.
Số này cũng đặc biệt phù hợp với phụ nữ, mang lại cho họ sự nghiệp thăng tiến và cuộc sống cá nhân đầy ắp yêu thương và sự chăm sóc. Sự tinh tế và cảm thông giúp họ tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài với người khác, đồng thời hỗ trợ sự phát triển của bản thân và cộng đồng xung quanh.
Tóm lại, số này không chỉ đem lại sự ấm no và bình an cho cuộc sống mà còn khuyến khích và hỗ trợ sự phát triển của cá nhân trong các lĩnh vực sáng tạo và trí tuệ. Đó là một con số đầy mạnh mẽ và tích cực, thích hợp cho những ai tìm kiếm một cuộc sống đầy đủ và hài hòa.. (điểm: 15/20)
7. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công:
Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách quá cứng rắn và đôi khi thiếu linh hoạt, dẫn đến mâu thuẫn và bất hoà trong các mối quan hệ, đặc biệt là trong hôn nhân. Sự cứng nhắc của họ có thể là nguyên nhân gây ra các cuộc tranh chấp không cần thiết với bạn đời, cuối cùng dẫn đến những tình huống bất hạnh. Trong một mối quan hệ lâu dài như hôn nhân, khả năng thỏa hiệp và hiểu biết lẫn nhau là rất quan trọng. Khi một hoặc cả hai bên không sẵn sàng lắng nghe và điều chỉnh để phù hợp với nhau, các mâu thuẫn có thể dẫn đến tình trạng căng thẳng và hậu quả tiêu cực.
Để giảm bớt nguy cơ này, người có tính cách cứng nhắc cần phát triển khả năng thương lượng và thể hiện sự linh hoạt hơn trong các tình huống xã hội và gia đình. Học cách giao tiếp hiệu quả và xem xét cảm xúc cũng như nhu cầu của người khác sẽ giúp giảm thiểu các xung đột và xây dựng mối quan hệ bền chặt hơn, từ đó đem lại hạnh phúc và sự hài hoà cho cuộc sống chung.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở:
Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống này, có những thời điểm mà khó khăn và thử thách là điều không thể tránh khỏi. Dù mong muốn tránh né hay không, có những giai đoạn mà con người phải đối mặt với những khổ nạn, những sóng gió của cuộc đời một cách nhanh chóng và liên tục. Điều này khiến cho người ta dường như bị cuốn vào một chu kỳ của bi kịch và rủi ro, nơi mà mọi sự việc có vẻ như xảy ra một cách ngoài ý muốn và không thể kiểm soát.
Trong những thời khắc như vậy, mỗi bước đi có thể dẫn đến một hậu quả nặng nề, và dường như mọi lựa chọn đều mang đến thêm những thử thách mới. Sự tích tụ của các sự kiện xấu có thể làm cho cá nhân cảm thấy bị quật ngã, không chỉ về mặt tinh thần mà còn cả về mặt thể chất. Cảm giác của sự không may mắn và bất hạnh chiếm lĩnh, khiến cho tương lai trở nên mờ mịt và khó lường.
Tuy nhiên, trong bối cảnh của những khó khăn như vậy, bài học về sự kiên cường và khả năng phục hồi trở nên vô cùng quan trọng. Việc học cách đối mặt và vượt qua những khổ đau, tìm kiếm ý nghĩa và mục đích trong mọi tình huống, sẽ là những kinh nghiệm quý giá giúp mỗi cá nhân phát triển và trưởng thành hơn trong cuộc sống. Dù bi vận có thể đến nhanh chóng, nhưng sức mạnh nội tâm và khả năng đối phó với những khó khăn sẽ quyết định cách chúng ta tiếp tục bước đi trên con đường đầy chông gai của cuộc đời.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao:
Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này thành thạo trong việc tranh luận, luôn duy trì các cuộc thảo luận dài và mạch lạc, và rất kiên định theo đuổi các chính sách mà họ tin tưởng. Họ không quan tâm đến việc thắng hay thua trong các cuộc tranh luận mà chỉ tập trung vào việc đảm bảo quan điểm của họ chiếm ưu thế. Họ không cần sự hỗ trợ hoặc chấp nhận từ người khác để cảm thấy thành công. Ngay cả khi kết quả không hoàn toàn vượt trội, họ vẫn coi mình đã đạt được thành công nhờ vào khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân của mình.
Những phẩm chất này không chỉ giúp họ tự tin hơn trong mọi tình huống mà còn đảm bảo rằng họ luôn giữ vững được tiếng nói của mình trong mọi cuộc thảo luận, kém cũng được thành công.
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa:
Kim - Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này có một nền tảng vững chắc và thường xuyên gặt hái được thành công trong sự nghiệp, tuy nhiên, tính cách cứng rắn của họ lại khiến họ khó hòa nhập và thường xuyên xảy ra mâu thuẫn với những người xung quanh. Điều này không chỉ gây bất hòa trong các mối quan hệ mà còn ảnh hưởng tiêu cực đến sự nghiệp của họ. Thêm vào đó, tính cách này còn có thể dẫn đến những đột biến bất ngờ trong cuộc sống, thậm chí là những tai nạn hoặc tình huống nguy hiểm. Để cải thiện tình hình và bảo vệ những thành quả đã đạt được, người này cần học cách mềm mỏng hơn trong giao tiếp và tương tác, từ đó giảm thiểu mâu thuẫn và tăng cường sự ổn định lâu dài cho sự nghiệp và cuộc sống.
DANH Lan Phương 47,5/100 điểm là tên trung bình
Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định.
Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm.
Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.