Đặt tên cho con Cư Quỳnh Lâm


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

(居)
Bộ 44 尸 thi [5, 8] 居
cư, kí
,
  1. (Động) Ở. ◎Như: yến cư ở nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
  2. (Động) Ngồi xuống. ◇Luận Ngữ : Cư, ngô ngứ nhữ , (Dương Hóa ) Ngồi xuống đây, ta nói cho anh nghe.
  3. (Động) Tích chứa, dự trữ. ◎Như: cư tích tích chứa của cải, kì hóa khả cư hàng quý có thể tích trữ (để đợi lúc có giá đem bán).
  4. (Động) Giữ, ở vào địa vị. ◇Lưu Vũ Tích : Hà nhân cư quý vị? (Vịnh sử ) Người nào giữ được địa vị cao quý?
  5. (Động) Coi như, coi làm. ◇Lão Xá : Tha tự cư vi hiếu tử hiền tôn (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Anh ta tự coi mình là đứa con hiếu thảo, cháu hiền.
  6. (Động) Chiếm, chiếm hữu. ◎Như: cư kì đa số chiếm đa số. ◇Tấn Thư : Thiên hạ bất như ý, hằng thập cư thất bát , (Dương Hỗ truyện ) Sự bất như ý trong thiên hạ, chiếm hết bảy tám phần mười.
  7. (Động) Mang chứa, giữ trong lòng. ◎Như: cư tâm phả trắc lòng hiểm ác khôn lường.
  8. (Động) Trị lí, xử lí. ◇Diêm thiết luận : Cư sự bất lực, dụng tài bất tiết , (Thụ thì ) Xử trị công việc không hết sức, dùng tiền của không kiệm tỉnh.
  9. (Động) Ngừng, ngưng lại. ◇Dịch Kinh : Biến động bất cư (Hệ từ hạ ) Biến động không ngừng.
  10. (Danh) Chỗ ở, trụ sở. ◎Như: cố cư chỗ ở cũ, tân cư chỗ ở mới, thiên cư dời chỗ ở.
  11. (Danh) Chỉ phần mộ. ◇Thi Kinh : Bách tuế chi hậu, Quy vu kì cư , (Đường phong , Cát sanh ) Sau cuộc sống trăm năm, Em sẽ về chung một phần mộ (của chàng).
  12. (Danh) Chữ dùng đặt cuối tên cửa hiệu ăn, quán trà, v.v. ◎Như: Minh Hồ cư hiệu Minh Hồ, Đức Lâm cư hiệu Đức Lâm.
  13. (Danh) Họ .
  14. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị cảm thán. ◇Thi Kinh : Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.
  15. Một âm là . (Trợ) Thế? Vậy? (để hỏi, dùng sau , thùy ). ◇Tả truyện : Quốc hữu nhân yên, thùy kí, kì Mạnh Tiêu hồ , , (Tương công nhị thập tam niên ) Nước (Lỗ) có người tài, ai thế, có phải ông Mạnh Tiêu không? ◇Trang Tử : Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ? ? 使, 使? (Tề vật luận ) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?

1. [卜居] bốc cư 2. [安居樂業] an cư lạc nghiệp 3. [居中] cư trung 4. [居住] cư trú 5. [居停] cư đình 6. [居停主人] cư đình chủ nhân 7. [居喪] cư tang 8. [居士] cư sĩ 9. [居奇] cư kì 10. [居宅] cư trạch 11. [居安思危] cư an tư nguy 12. [居官] cư quan 13. [居室] cư thất 14. [居家] cư gia 15. [居常] cư thường 16. [居心] cư tâm 17. [居憂] cư ưu 18. [居所] cư sở 19. [居易] cư dị 20. [居正] cư chánh 21. [居民] cư dân 22. [居無求安] cư vô cầu an 23. [居然] cư nhiên 24. [居留] cư lưu 25. [居積] cư tích 26. [居第] cư đệ 27. [居處] cư xứ, cư xử 28. [居貞] cư trinh 29. [居間] cư gian 30. [屏居] bính cư 31. [白居易] bạch cư dị 32. [隱居] ẩn cư 33. [高居] cao cư 34. [鳩居] cưu cư 35. [鳩居鵲巢] cưu cư thước sào 36. [僑居] kiều cư 37. [分居] phân cư 38. [同居] đồng cư 39. [寄居] kí cư 40. [奇貨可居] kì hóa khả cư 41. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư
Quỳnh (琼)
Bộ 96 玉 ngọc [8, 12] 琼
quỳnh
qióng
  1. Giản thể của chữ .

Lâm (林)
Bộ 75 木 mộc [4, 8] 林
lâm
lín
  1. (Danh) Rừng. ◎Như: trúc lâm rừng tre, san lâm núi rừng, phòng phong lâm rừng ngăn chống gió. ◇Nguyễn Du : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 滿 (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
  2. (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎Như: nho lâm rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇Tư Mã Thiên : Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh.
  3. (Danh) Họ Lâm.
  4. (Tính) Đông đúc. ◎Như: công xưởng lâm lập công xưởng chen chúc san sát.

1. [柏林] bá lâm 2. [禁林] cấm lâm 3. [穆斯林] mục tư lâm 4. [儒林] nho lâm 5. [叢林] tùng lâm 6. [翰林] hàn lâm 7. [翰林院] hàn lâm viện

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Cư Quỳnh Lâm

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Quỳnh Lâm": Tên "Quỳnh Lâm" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa rất đẹp và sâu sắc. Để phân tích rõ hơn, ta có thể tách ra thành hai phần:

1. Quỳnh (琼):

- Quỳnh thường dùng để chỉ một loại ngọc quý, chất liệu quý giá, tinh khiết và rực rỡ.

- Tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết và đẹp đẽ.

- Cũng có thể nhắc đến một loại hoa có hương thơm và vẻ đẹp đặc biệt.

2. Lâm (林):

- Lâm có nghĩa là rừng cây, sự tập hợp của nhiều cây cối.

- Ngoài nghĩa đen chỉ rừng, Lâm còn mang ý nghĩa phong phú, đa dạng và sự tươi tốt, trù phú của thiên nhiên.

Khi kết hợp lại, "Quỳnh Lâm" có thể được hiểu là một khu rừng ngọc ngà, tượng trưng cho sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ đẹp cao quý, thanh khiết (Quỳnh) và sự phong phú, tươi tốt (Lâm). Tên này mang đến

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Cư(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Cư(8) + Quỳnh(12) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quỳnh(12) + Lâm(8) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lâm(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Cư(8) + Quỳnh(12) + Lâm(8) = 28
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đã tiến hành công việc mà không có sự chuẩn bị thích đáng, dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng như mất mát và sự tan vỡ trong các mối quan hệ hoặc dự án. Sự thiếu chuẩn bị này không chỉ gây ra thiệt hại vật chất mà còn phá vỡ niềm tin và sự hợp tác giữa các cá nhân liên quan. Mặc dù quan hệ các cách khác với "địa cách" tốt - có thể hiểu là một mối quan hệ hoặc dự án có tiềm năng lớn - tuy ban đầu có vẻ hứa hẹn và đầy cơ hội, nhưng cuối cùng chỉ là mộng ảo, không mang lại kết quả thực tế và bền vững. Giống như bọt nước, những kỳ vọng và hy vọng ban đầu dù lớn lao nhưng cuối cùng lại tan biến mà không để lại dấu ấn đáng kể nào. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị kỹ lưỡng và có cái nhìn thực tế về khả năng thành công của mọi hợp tác hoặc dự án trước khi đầu tư thời gian và nguồn lực vào đó.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Dù có thể tận dụng được sức mạnh và thế lực mạnh mẽ trong hiện tại, nếu không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và toàn diện, những hành động và quyết định vội vàng có thể dẫn đến kết quả không như ý muốn. Việc thiếu suy nghĩ trước và phân tích kỹ lưỡng có thể biến cơ hội ban đầu thành những tai hoạ bất ngờ, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả cuối cùng. Khi các hành động không được suy tính đúng đắn dẫn đến hậu quả tiêu cực, nó không chỉ gây ra tổn thất về mặt tài chính hay danh tiếng mà còn có thể khiến người ta rơi vào cảnh cô đơn và bi thảm. Trong một số trường hợp, những thất bại này có thể khiến người ta bị cô lập, khi mối quan hệ với đồng nghiệp và bạn bè bị ảnh hưởng, tạo ra khoảng cách và sự xa cách trong các mối liên hệ cá nhân và chuyên nghiệp. Do đó, việc lên kế hoạch cẩn thận và đánh giá tỉ mỉ các rủi ro cũng như tác động tiềm tàng của mọi quyết định là hết sức quan trọng. Điều này giúp phòng ngừa rủi ro và giảm thiểu khả năng các hành động không chuẩn bị dẫn đến hậu quả không mong muốn, từ đó bảo vệ sự nghiệp và các mối quan hệ cá nhân khỏi những tổn thất không đáng có.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có xu hướng hướng nội, nhưng vẫn có khả năng phát triển bản thân và sự nghiệp. Họ sở hữu của cải đáng kể nhưng lại có tính ích kỷ, thường giữ gìn tài sản của mình một cách cẩn thận. Điều này khiến họ trở thành người giữ của, người luôn đề cao việc bảo vệ và tích lũy tài sản cá nhân. Sự ích kỷ có thể hạn chế họ trong việc xây dựng mối quan hệ với người khác và trong việc chia sẻ với cộng đồng xung quanh. Tuy nhiên, nhờ khả năng quản lý tài chính và tài sản cá nhân tốt, họ có thể duy trì và thậm chí là tăng cường sự giàu có của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này trong công việc thường không chú trọng kiểm tra, giám sát, dẫn đến sự chia ly và thất tán không chỉ trong môi trường làm việc mà còn trong cuộc sống cá nhân. Sự thay đổi liên tục và thiếu ổn định làm họ luôn suy nhược và đối mặt với nguy cơ đoản mệnh, cảm thấy cô độc trong cuộc sống. Tuy nhiên, trong những khoảnh khắc bất ngờ, họ lại có thể đạt được thành công và danh lợi phi thường, nhưng những thành tựu này thường không kéo dài. Nếu họ có được liên minh liên kết từ nước ngoài điều này có thể biến hoàn cảnh của họ thành 'đại kiết', tức là một thời kỳ lớn của thành công và ổn định. Sự hỗ trợ và liên kết này có thể là chìa khóa để họ vượt qua những khó khăn và tận hưởng một cuộc sống viên mãn hơn.

Cư Quỳnh Lâm 30/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Tuệ Lâm (1519) Tùng Lâm (879)
Phúc Lâm (851) Bảo Lâm (576)
Minh Lâm (457) Hoàng Lâm (368)
Thanh Lâm (206) Hải Lâm (185)
Ngọc Lâm (182) Gia Lâm (155)
Nhật Lâm (142) Quang Lâm (133)
Thùy Lâm (116) Duy Lâm (109)
Đức Lâm (106) Xuân Lâm (106)
Sơn Lâm (104) Trí Lâm (99)
Thuỳ Lâm (94) Khánh Lâm (89)
Đăng Lâm (80) Đại Lâm (79)
Phú Lâm (73) Tuệ Lâm (68)
Văn Lâm (65) Quốc Lâm (64)
Đình Lâm (62) Trúc Lâm (62)
Khải Lâm (61) Tường Lâm (57)
Tuấn Lâm (56) Thiên Lâm (54)
Hùng Lâm (48) Uy Lâm (46)
Huy Lâm (43) Trường Lâm (43)
An Lâm (41) Cát Lâm (40)
Dương Lâm (40) Phương Lâm (40)
Bách Lâm (39) Nhã Lâm (39)
Mai Lâm (37) Thành Lâm (37)
Tô Lâm (37) Thái Lâm (35)
Trọng Lâm (35) Hoài Lâm (33)
Anh Lâm (32) Quỳnh Lâm (32)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3507) Linh Đan (2314)
Bảo Ngọc (2268) Khánh Vy (2256)
Minh Đăng (2228) Tuệ An (2026)
Minh Châu (1875) Minh Quân (1833)
Minh Anh (1831) Anh Thư (1777)
Khánh Linh (1676) Bảo Châu (1659)
Đăng Khôi (1658) Ánh Dương (1547)
Tuệ Lâm (1519) Minh Trí (1516)
Kim Ngân (1506) Minh Ngọc (1494)
Quỳnh Chi (1458) Gia Huy (1401)
Phúc Khang (1392) Minh Thư (1388)
Phương Anh (1382) Minh Khuê (1372)
Quỳnh Anh (1361) Gia Bảo (1358)
Bảo Anh (1351) Đăng Khoa (1334)
Khánh An (1297) Hà My (1256)
Phương Thảo (1247) Tú Anh (1243)
Ngọc Diệp (1240) Minh An (1227)
Phương Linh (1225) Bảo Hân (1194)
Hoàng Minh (1187) Khôi Nguyên (1177)
Trâm Anh (1173) Phúc An (1171)
Như Ý (1156) Quang Minh (1148)
Minh Nhật (1147) Minh Đức (1139)
Tuấn Kiệt (1135) Bảo Long (1133)
Tuệ Minh (1100) Hoàng Long (1079)
Tuệ Anh (1073) Minh Triết (1068)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎