Đặt tên cho con Châu Thiên Bình


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Châu (珠)
Bộ 96 玉 ngọc [6, 10] 珠
châu
zhū
  1. (Danh) Ngọc trai. § Thường gọi là trân châu hoặc chân châu .
  2. (Danh) Lượng từ: hạt, viên, giọt (những vật có hình hạt tròn). ◎Như: niệm châu tràng hạt, nhãn châu con ngươi.

1. [掌上明珠] chưởng thượng minh châu 2. [掌珠] chưởng châu 3. [珠寶] châu bảo 4. [珠母] châu mẫu 5. [珠淚] châu lệ 6. [珠玉] châu ngọc 7. [珠簾] châu liêm 8. [珠聯璧合] châu liên bích hợp 9. [珠胎] châu thai 10. [珠還] châu hoàn 11. [珠還合浦] châu hoàn hợp phố 12. [真珠] chân châu 13. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 14. [蚌珠] bạng châu 15. [孕珠] dựng châu
Thiên (千)
Bộ 24 十 thập [1, 3] 千
thiên
qiān
  1. (Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn.
  2. (Danh) Họ Thiên.
  3. (Tính) Rất mực, nhiều. ◎Như: thiên nan khó rất mực. ◇Đạo Đức Kinh : Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ , (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.

1. [一刻千金] nhất khắc thiên kim 2. [一笑千金] nhất tiếu thiên kim 3. [一字千金] nhất tự thiên kim 4. [三千世界] tam thiên thế giới 5. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 6. [千古] thiên cổ 7. [千戶] thiên hộ 8. [千金] thiên kim 9. [千里] thiên lí 10. [千山萬水] thiên sơn vạn thủy 11. [千載] thiên tải 12. [千載一時] thiên tải nhất thì 13. [千秋] thiên thu 14. [千歲] thiên tuế 15. [百折千回] bách chiết thiên hồi
Bình (平)
Bộ 51 干 can [2, 5] 平
bình, biền
píng
  1. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: thủy bình nước phẳng, địa bình đất bằng.
  2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: bình đẳng ngang hàng, bình quân đồng đều.
  3. (Tính) Yên ổn. ◎Như: phong bình lãng tĩnh gió yên sóng lặng.
  4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎Như: hòa bình , thái bình .
  5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện : Ngũ thanh hòa, bát phong bình , (Tương Công nhị thập cửu niên ) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
  6. (Tính) Thường, thông thường. ◎Như: bình nhật ngày thường, bình sinh lúc thường.
  7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: bình phân phân chia công bằng.
  8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: bình loạn dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch : Hà nhật bình Hồ lỗ? (Tí dạ ngô ca ) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
  9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
  10. (Động) Đè, nén. ◎Như: oán khí nan bình oán hận khó đè nén.
  11. (Danh) Một trong bốn thanh: bình thượng khứ nhập .
  12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố Bắc Bình .
  13. (Danh) Họ Bình.

1. [不平] bất bình 2. [不平等] bất bình đẳng 3. [公平] công bình 4. [北平] bắc bình 5. [和平] hòa bình 6. [平世] bình thế 7. [平仄] bình trắc 8. [平價] bình giá 9. [平凡] bình phàm 10. [平分] bình phân 11. [平原] bình nguyên 12. [平反] bình phản 13. [平和] bình hòa 14. [平地] bình địa 15. [平均] bình quân 16. [平壤] bình nhưỡng 17. [平安] bình an 18. [平定] bình định 19. [平常] bình thường 20. [平年] bình niên 21. [平康] bình khang 22. [平復] bình phục 23. [平心] bình tâm 24. [平方] bình phương 25. [平日] bình nhật 26. [平旦] bình đán 27. [平明] bình minh 28. [平易] bình dị 29. [平時] bình thì 30. [平曠] bình khoáng 31. [平權] bình quyền 32. [平正] bình chánh 33. [平民] bình dân 34. [平治] bình trị 35. [平淡] bình đạm 36. [平滑] bình hoạt 37. [平生] bình sinh, bình sanh 38. [平空] bình không 39. [平等] bình đẳng 40. [平聲] bình thanh 41. [平行] bình hành 42. [平衍] bình diễn 43. [平衡] bình hoành 44. [平議] bình nghị 45. [平身] bình thân 46. [平陽] bình dương 47. [平靜] bình tĩnh 48. [平面] bình diện 49. [平順] bình thuận 50. [抱不平] bão bất bình 51. [綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức 52. [升平] thăng bình

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Châu Thiên Bình

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thiên Bình": Tên "Thiên Bình" trong Hán Việt có ý nghĩa như sau:

1. Thiên (天): Có nghĩa là "trời," "thiên nhiên," hoặc "điều gì đó cao cả, bao la và rộng lớn." Nó thường liên kết với các phẩm chất như cao quý, toàn vẹn và vô hạn.

2. Bình (平): Có nghĩa là "bình yên," "hòa bình," "cân bằng" hoặc "điều hòa." Từ này thường biểu thị trạng thái yên bình, không có xung đột, và sự cân đối trong mọi việc.

Vậy, "Thiên Bình" có thể hiểu là "cân bằng của trời" hoặc "sự bình yên, hài hòa được định ra bởi thiên nhiên." Tên này gợi nên một hình ảnh rất thiêng liêng và cao quý, biểu thị sự yên bình và cân đối trong cuộc sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Châu(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Châu(10) + Thiên(3) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thiên(3) + Bình(5) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bình(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Châu(10) + Thiên(3) + Bình(5) = 18
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này được sự ưu ái và hỗ trợ từ cấp trên, dẫn đến mọi điều trong công việc đều diễn ra thuận lợi và dễ dàng đạt được thành công. Sự chiếu cố này không chỉ mở ra cơ hội phát triển nghề nghiệp mà còn giúp họ vượt qua các thách thức một cách suôn sẻ. Nhờ có được sự ủng hộ vững chắc từ những người có ảnh hưởng, mọi dự án và nhiệm vụ của họ đều được thực hiện một cách hiệu quả, từ đó mang lại kết quả tốt và đạt được các mục tiêu đã đề ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Tình hình bề ngoài có vẻ yên ổn, nhưng thực tế trong gia đình và giữa các bộ hạ lại đang tồn tại những mâu thuẫn và tranh chấp không hề nhỏ. Những xung đột này không chỉ gây ra bất hòa mà còn có thể dẫn đến những tổn thất về tài sản, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự ổn định và hòa khí chung của gia đình. Điều này khiến cho việc duy trì một cuộc sống yên bình trở nên khó khăn, bởi vấn đề không chỉ dừng lại ở mức độ cá nhân mà còn ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. Trong tình huống này, việc giải quyết xung đột một cách hiệu quả là điều cần thiết để phục hồi sự yên ổn và hòa thuận trong gia đình. Cần có sự giao tiếp mở và trung thực giữa các thành viên để thấu hiểu rõ ràng nguyên nhân của mâu thuẫn, từ đó tìm ra các giải pháp phù hợp. Việc tham khảo ý kiến từ một người trung gian khách quan hoặc một chuyên gia tư vấn có kinh nghiệm có thể giúp mở ra những góc nhìn mới và đưa ra các phương án xử lý khôn ngoan và hiệu quả. Bên cạnh đó, việc xây dựng và duy trì các quy tắc ứng xử rõ ràng trong gia đình và giữa các bộ hạ cũng là một biện pháp quan trọng để ngăn ngừa những mâu thuẫn trong tương lai. Thông qua sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau, mọi người có thể học cách cùng nhau làm việc và sống chung một cách hòa bình, từ đó dần phục hồi sự yên ổn và ổn định lâu dài cho gia đình.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này rất chăm chỉ và tích cực, luôn nỗ lực trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Họ được đánh giá cao về sự năng động và lòng nhiệt tình, tạo được ấn tượng tốt với người xung quanh. Tuy nhiên, họ lại thiếu tính quyết đoán, điều này có thể làm chậm trễ quá trình ra quyết định hoặc hạn chế khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả trong những tình huống cần sự nhanh chóng và dứt khoát. Mặc dù vậy, người này vẫn nhận được nhiều sự ưu ái và hỗ trợ từ xã hội, nhờ vào khả năng dễ dàng hiểu và tiếp cận ý kiến của người khác. Sự cởi mở và khả năng thấu hiểu này không chỉ giúp họ trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người mà còn mở ra các cơ hội mới, từ đó thúc đẩy sự nghiệp phát triển. Với những đặc điểm này, người này có tiềm năng để thành công và phát đạt, miễn là họ có thể cải thiện khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Nếu họ có thể phát triển thêm những kỹ năng này, khả năng thành công của họ sẽ càng được củng cố, cho phép họ tận dụng tối đa những ưu đãi và hỗ trợ mà xã hội dành cho họ.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Mặc dù bạn đã đạt được một số thành công thuận lợi trong thời gian đầu, nhưng đáng tiếc nền tảng không vững chắc đã gây ra sự bất ổn, dẫn đến các biến cố không mong muốn trong gia đình. Sự nghiệp của bạn vì thế không thể phát triển mạnh mẽ như mong đợi. Nỗ lực không ngừng để cải thiện tình hình đã khiến bạn quá tải và gặp phải sự nhọc nhằn. Điều này không chỉ làm suy nhược thần kinh mà còn có thể dẫn đến các vấn đề về bệnh tật khác. Để giải quyết những thách thức này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ và tư vấn từ chuyên gia, cùng với việc áp dụng các phương pháp quản lý stress và chăm sóc sức khỏe tốt hơn, là hết sức cần thiết.

Châu Thiên Bình 62,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thanh Bình (301) An Bình (182)
Gia Bình (136) Đức Bình (132)
Kiến Bình (111) Thái Bình (106)
Hải Bình (94) Bảo Bình (78)
Thiên Bình (76) Văn Bình (58)
Quang Bình (52) Phúc Bình (51)
Quốc Bình (42) Cận Bình (41)
Khánh Bình (40) Thị Bình (38)
Khải Bình (36) Công Bình (35)
Nhật Bình (34) Hòa Bình (33)
Nguyên Bình (31) Phú Bình (30)
Ngọc Bình (29) Duy Bình (26)
Hoà Bình (25) Hữu Bình (25)
Xuân Bình (24) Quý Bình (23)
Huy Bình (22) Diệu Bình (22)
Thăng Bình (21) Cảnh Bình (20)
Phương Bình (20) Trọng Bình (20)
Chí Bình (19) Như Bình (18)
Tuệ Bình (18) Anh Bình (17)
Đức Bình (17) Hương Bình (17)
Phước Bình (16) Tiểu Bình (15)
Thế Bình (14) Hoàng Bình (12)
Đăng Bình (12) Ngân Bình (12)
Y Bình (12) Yên Bình (12)
Tiến Bình (11) Tuấn Bình (11)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3028) Khánh Vy (2025)
Linh Đan (2022) Bảo Ngọc (1953)
Minh Đăng (1901) Tuệ An (1731)
Minh Quân (1629) Anh Thư (1549)
Khánh Linh (1487) Bảo Châu (1455)
Đăng Khôi (1452) Minh Châu (1375)
Ánh Dương (1361) Kim Ngân (1348)
Minh Trí (1339) Minh Anh (1329)
Tuệ Lâm (1314) Minh Ngọc (1290)
Phúc Khang (1252) Quỳnh Chi (1244)
Quỳnh Anh (1225) Gia Huy (1223)
Bảo Anh (1213) Gia Bảo (1199)
Minh Thư (1194) Minh Khuê (1182)
Phương Anh (1182) Đăng Khoa (1162)
Khánh An (1153) Phương Thảo (1145)
Hà My (1119) Tú Anh (1119)
Ngọc Diệp (1096) Minh An (1068)
Hoàng Minh (1062) Bảo Hân (1049)
Như Ý (1041) Phúc An (1038)
Phương Linh (1038) Minh Nhật (1035)
Bảo Long (1021) Minh Đức (1018)
Trâm Anh (1014) Tuệ Minh (1009)
Khôi Nguyên (990) Phú Trọng (986)
Quang Minh (982) Tuấn Kiệt (982)
Hoàng Long (979) Tuệ Anh (962)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎