Đặt tên cho con Bùi Hữu Hiền

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Bùi (裴)
Bộ 145 衣 y [8, 14] 裴
bùi, bồi
péi, féi
  1. (Danh) Họ Bùi.
  2. § Có khi dùng như chữ bồi , trong bồi hồi .

Hữu (友)
Bộ 29 又 hựu [2, 4] 友
hữu
yǒu
  1. (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: bằng hữu bạn bè, chí hữu bạn thân. ◇Luận Ngữ : Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? (Học nhi ) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
  2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
  3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: tửu hữu bạn uống rượu, đổ hữu bạn cờ bạc.
  4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: giáo hữu bạn cùng theo một đạo, hiệu hữu bạn cùng trường, công hữu bạn thợ cùng làm việc.
  5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: hữu ư chi nghị tình nghĩa anh em.
  6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: duy hiếu hữu vu huynh đệ chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là hữu vu là bởi nghĩa đó.
  7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: hữu thiện thân thiện.
  8. (Động) Hợp tác.
  9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: hữu kết làm bạn, hữu trực kết giao với người chính trực, hữu nhân làm bạn với người có đức nhân.
  10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử : Xuất nhập tương hữu (Đằng Văn Công thượng ) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.

1. [友好] hữu hảo 2. [執友] chấp hữu 3. [愛友] ái hữu 4. [故友] cố hữu 5. [舊友] cựu hữu 6. [交友] giao hữu 7. [友愛] hữu ái 8. [友邦] hữu bang 9. [兄友弟恭] huynh hữu đệ cung 10. [友誼] hữu nghị 11. [孝友] hiếu hữu 12. [契友] khế hữu
Hiền (痃)
Bộ 104 疒 nạch [5, 10] 痃
hiền, huyền
xián
  1. (Danh) Hoành hiền bệnh có hạch sưng nóng ở bẹn (biến chứng của bệnh hạ cam ). § cũng đọc là huyền.

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Bùi Hữu Hiền

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Bùi Hữu Hiền

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + Hữu(4) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hữu(4) + Hiền(10) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hiền(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Hữu(4) + Hiền(10) = 28
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự ủng hộ đặc biệt từ cấp trên, với những ân huệ và sự giúp đỡ sâu sắc, điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho họ phát triển và tiến bộ trong sự nghiệp. Với sự hỗ trợ này, họ đã nỗ lực không ngừng nghỉ để phát huy tối đa tiềm năng của mình, vượt qua các thách thức và cuối cùng đạt được thành công như mong đợi. Sự phát triển và thành công của họ không chỉ là kết quả của nỗ lực cá nhân mà còn là minh chứng cho tầm quan trọng của việc có được sự hậu thuẫn vững chắc. Nhờ có được môi trường làm việc hỗ trợ và khuyến khích, họ có thể khám phá và phát huy các kỹ năng, cũng như áp dụng các giải pháp sáng tạo để đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Cuối cùng, thành công của họ không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân mà còn làm nổi bật sự quan trọng của việc nhận được sự hỗ trợ tích cực từ những người có vị trí lãnh đạo.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Căn cứ vào các chỉ báo hiện tại, có vẻ như bạn đang trải qua một thời kỳ đầy thử thách và biến động. Môi trường xung quanh không ổn định có thể dẫn đến sự mất cân bằng về mặt tâm lý và tinh thần, khiến bản tính có thể bị ảnh hưởng. Sự dồn nén tư tưởng và cảm xúc không được giải tỏa cũng làm thay đổi nhận thức và hành vi của bạn, gây ra nhiều hệ lụy tiêu cực đến sức khỏe tinh thần. Cùng với đó, các vấn đề sức khỏe liên quan đến đường hô hấp và não bộ cũng dễ phát sinh do sự căng thẳng kéo dài và môi trường sống không lành mạnh. Điều này cần được chú ý đặc biệt vì về già, khả năng phục hồi của cơ thể sẽ giảm sút, và các bệnh tật có thể trở nên nghiêm trọng hơn, đặc biệt là các bệnh mãn tính liên quan đến hệ thống hô hấp và thần kinh. Để đối phó với tình trạng này, việc tạo dựng một môi trường sống và làm việc ổn định, yên tĩnh là vô cùng quan trọng. Học cách thư giãn và giải phóng stress thông qua các hoạt động như thiền, yoga, hoặc tập thể dục nhẹ nhàng sẽ giúp cải thiện sức khỏe thể chất lẫn tinh thần. Ngoài ra, việc duy trì chế độ ăn uống lành mạnh, giàu dinh dưỡng và có lối sống tích cực cũng góp phần quan trọng trong việc ngăn ngừa và quản lý các vấn đề sức khỏe, đặc biệt là khi tuổi tác ngày càng cao.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người khiêm tốn và lễ phép, luôn đặt lợi ích của người khác lên trên bản thân, sẵn sàng hy sinh qua mọi khó khăn và gian truân để hỗ trợ người khác. Sự quên mình này không chỉ là biểu hiện của lòng tốt mà còn là minh chứng cho tinh thần cộng đồng mạnh mẽ. Nhờ vào thái độ đáng tin cậy và lòng vị tha, họ cuối cùng đã đạt được thành công và sự công nhận từ mọi người xung quanh. Sự nghiệp của họ phát triển không chỉ nhờ vào năng lực cá nhân mà còn bởi lòng tin và sự tôn trọng mà họ đã gây dựng được trong cộng đồng. Hành động không ngừng vì người khác và lòng dũng cảm trước mọi thử thách là những phẩm chất đã đưa họ đến với thành công rực rỡ và sự nghiệp thịnh vượng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Dù có được sự dẫn dắt và hỗ trợ từ những người giàu kinh nghiệm, giúp người này có cơ hội thành công trong sự nghiệp, họ vẫn phải đối mặt với một hoàn cảnh sống không ổn định và thiếu an toàn. Thêm vào đó, họ còn dễ mắc phải các vấn đề sức khỏe, có thể là do áp lực và căng thẳng từ công việc và cuộc sống cá nhân. Trong gia đình, họ cũng gặp phải những rắc rối do con cái gây ra, bao gồm hành vi phá phách hoặc không tuân thủ, làm gia tăng thêm khó khăn và áp lực lên cuộc sống gia đình. Điều này yêu cầu họ phải chú ý giải quyết cả các vấn đề sức khỏe lẫn những khó khăn trong quản lý gia đình để duy trì sự ổn định và hạnh phúc.

Bùi Hữu Hiền 60/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Diệu Hiền (145) Thu Hiền (88)
Ngọc Hiền (80) Thị Hiền (53)
Thanh Hiền (48) Minh Hiền (44)
Thảo Hiền (29) Thúy Hiền (19)
Văn Hiền (17) Phương Hiền (13)
Khánh Hiền (13) Phúc Hiền (12)
Như Hiền (12) Mỹ Hiền (12)
Thuý Hiền (11) Xuân Hiền (11)
Thục Hiền (8) Kim Hiền (7)
Bé Hiền (6) Thương Hiền (6)
Hậu Hiền (5) Hương Hiền (5)
Diễm Hiền (4) Bích Hiền (4)
Đức Hiền (4) Tiên Hiền (4)
Doãn Hiền (3) An Hiền (3)
Quang Hiền (3) Trọng Hiền (3)
Thái Hiền (2) Phước Hiền (2)
Hữu Hiền (2) Mai Hiền (2)
Bách Hiền (2) Tố Hiền (2)
Tú Hiền (2) Vinh Hiền (2)
Vũ Hiền (2) Bá Hiền (1)
Hiếu Hiền (1) Mạnh Hiền (1)
Nhật Hiền (1) Nhân Hiền (1)
Nhâm Hiền (1) Lê Hiền (1)
Tâm Hiền (1) Quốc Hiền (1)
Trí Hiền (1) Vi Hiền (1)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2009) Minh Anh (1956)
Minh Khôi (1273) Gia Hân (1154)
An Nhiên (1047) Minh Khang (940)
Hải Đăng (935) Nhật Minh (932)
Khánh Vy (927) Minh Đăng (907)
Tuệ Nhi (891) Linh Đan (841)
Bảo Ngọc (828) Minh Quân (765)
Anh Thư (715) Bảo Châu (687)
Đăng Khôi (687) Tuệ Lâm (687)
Khánh Linh (652) Kim Ngân (637)
Quỳnh Anh (635) Tuệ An (635)
Ánh Dương (633) Gia Bảo (620)
Minh Ngọc (619) Minh Trí (609)
Gia Huy (596) Hà My (581)
Minh Khuê (579) Phúc Khang (570)
Bảo Anh (567) Phương Anh (559)
Tú Anh (554) Ngọc Diệp (547)
Minh Thư (545) Gia Hưng (544)
Tuệ Minh (542) Quỳnh Chi (541)
Phương Thảo (540) Bảo Hân (533)
Hoàng Minh (528) Khánh An (526)
Phú Trọng (522) Bảo Long (509)
Minh Long (503) Phúc An (500)
Hải Đường (497) Hoàng Long (495)
Trâm Anh (480) Đăng Khoa (476)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký