Đặt tên cho con Bách Thiện Tài


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Bách (百)
Bộ 106 白 bạch [1, 6] 百
bách, bá, mạch
bǎi, ,
  1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử : Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim , (Tiêu dao du ) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
  2. (Danh) Họ Bách.
  3. (Tính) Nhiều. ◎Như: bách tính trăm họ, dân chúng.
  4. (Tính) Gấp trăm lần.
  5. § Có khi đọc là .
  6. Một âm là mạch. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện : Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch , (Hi Công nhị thập bát niên ) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.

1. [百世] bách thế 2. [百世師] bách thế sư 3. [百代] bách đại 4. [百分法] bách phân pháp 5. [百分率] bách phân suất 6. [百合] bách hợp 7. [百合科] bách hợp khoa 8. [百多祿] bá đa lộc 9. [百姓] bách tính 10. [百官] bách quan, bá quan 11. [百家] bách gia 12. [百工] bách công 13. [百忍] bách nhẫn 14. [百戰] bách chiến 15. [百戰百勝] bách chiến bách thắng 16. [百戶] bách hộ, bá hộ 17. [百折不回] bách chiết bất hồi 18. [百日] bách nhật 19. [百日紅] bách nhật hồng 20. [百步] bách bộ 21. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương 22. [百歲之後] bách tuế chi hậu 23. [百歲爲期] bách tuế vi kì 24. [百無禁忌] bách vô cấm kị 25. [百獸] bách thú 26. [百發百中] bách phát bách trúng 27. [百神] bách thần 28. [百科全書] bách khoa toàn thư 29. [百科辭典] bách khoa từ điển 30. [百納衣] bách nạp y 31. [百結衣] bách kết y 32. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 33. [百舌鳥] bách thiệt điểu 34. [百花王] bách hoa vương 35. [百花生日] bách hoa sinh nhật 36. [百草] bách thảo 37. [百草霜] bách thảo sương 38. [百葉] bách diệp 39. [百藝] bách nghệ 40. [百計] bách kế 41. [百越] bách việt 42. [百靈] bách linh 43. [百靈鳥] bách linh điểu 44. [一呼百諾] nhất hô bách nặc 45. [百年好合] bách niên hảo hợp 46. [百折千回] bách chiết thiên hồi 47. [一百八十] nhất bách bát thập độ 48. [百年偕老] bách niên giai lão
Thiện (善)
Bộ 30 口 khẩu [9, 12] 善
thiện
shàn
  1. (Danh) Việc tốt, việc lành. Đối lại với ác . ◎Như: nhật hành nhất thiện mỗi ngày làm một việc tốt.
  2. (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
  3. (Danh) Họ Thiện.
  4. (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là thiến. ◇Chiến quốc sách : Quang dữ tử tương thiện (Yên sách tam ) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha ) thân thiết với nhau.
  5. (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là thiến. ◇Sử Kí : Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách , , (Lưu Hầu thế gia ) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
  6. (Động) Thích. ◇Mạnh Tử : Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành? (Lương Huệ Vương hạ ) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
  7. (Động) Tiếc. ◇Tuân Tử : Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá , (Cường quốc ) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
  8. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: thiện nhân người tốt, thiện sự việc lành.
  9. (Tính) Quen. ◎Như: diện thiện mặt quen.
  10. (Phó) Hay, giỏi. ◎Như: năng ca thiện vũ ca hay múa giỏi, thiện chiến đánh hay, thiện thư viết khéo.
  11. (Thán) Hay, giỏi. ◇Mai Thừa : Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi ! (Thất phát ) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.

1. [不善] bất thiện 2. [慈善] từ thiện 3. [改善] cải thiện 4. [至善] chí thiện 5. [遏惡揚善] át ác dương thiện 6. [隱惡揚善] ẩn ác dương thiện 7. [伐善] phạt thiện 8. [向善] hướng thiện 9. [勸善] khuyến thiện 10. [妙善公主] diệu thiện công chúa 11. [改惡從善] cải ác tòng thiện
Tài (才)
Bộ 64 手 thủ [0, 3] 才
tài
cái
  1. (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính. ◇Mạnh Tử : Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã , , (Cáo tử thượng ) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
  2. (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung : Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức , , , (Luận hành , Thật tri ) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
  3. (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: thiên tài người có tài năng thiên phú, anh tài bậc tài hoa trác việt.
  4. (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: xuẩn tài , nô tài .
  5. (Danh) Họ Tài.
  6. (Phó) Vừa mới. ◎Như: cương tài vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ muội muội tài thuyết (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
  7. (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị , (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
  8. (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: tha kim niên tài ngũ tuế cháu nay mới chỉ năm tuổi.
  9. (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh : Sơ cực hiệp, tài thông nhân , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.

1. [不才] bất tài 2. [八斗才] bát đẩu tài 3. [幹才] cán tài 4. [愛才] ái tài 5. [英才] anh tài 6. [辯才] biện tài 7. [人才] nhân tài 8. [三才] tam tài 9. [使才] sử tài 10. [偉才] vĩ tài 11. [凡才] phàm tài 12. [冠世之才] quán thế chi tài 13. [全才] toàn tài 14. [出倫之才] xuất luân chi tài 15. [名才] danh tài 16. [口才] khẩu tài 17. [多才多藝] đa tài đa nghệ 18. [大才] đại tài 19. [奇才] kì tài 20. [才料] tài liệu 21. [奴才] nô tài 22. [才思] tài tư

Dự đoán danh tính học cho tên Bách Thiện Tài

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thiện Tài": "Từ Thiện" (善) mang ý nghĩa là thiện lương, tốt lành, nhân hậu. "Tài" (才) mang ý nghĩa là tài năng, khả năng, năng lực. Tổng hợp lại, "Thiện Tài" ý chỉ một người có tài năng xuất chúng và luôn sống với tâm hồn lương thiện, nhân hậu. Tên này phản ánh một con người không chỉ giỏi giang mà còn có đức tính tốt, được mọi người quý mến.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bách(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bách(6) + Thiện(12) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thiện(12) + Tài(3) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tài(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bách(6) + Thiện(12) + Tài(3) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách quá cứng rắn và đôi khi thiếu linh hoạt, dẫn đến mâu thuẫn và bất hoà trong các mối quan hệ, đặc biệt là trong hôn nhân. Sự cứng nhắc của họ có thể là nguyên nhân gây ra các cuộc tranh chấp không cần thiết với bạn đời, cuối cùng dẫn đến những tình huống bất hạnh. Trong một mối quan hệ lâu dài như hôn nhân, khả năng thỏa hiệp và hiểu biết lẫn nhau là rất quan trọng. Khi một hoặc cả hai bên không sẵn sàng lắng nghe và điều chỉnh để phù hợp với nhau, các mâu thuẫn có thể dẫn đến tình trạng căng thẳng và hậu quả tiêu cực. Để giảm bớt nguy cơ này, người có tính cách cứng nhắc cần phát triển khả năng thương lượng và thể hiện sự linh hoạt hơn trong các tình huống xã hội và gia đình. Học cách giao tiếp hiệu quả và xem xét cảm xúc cũng như nhu cầu của người khác sẽ giúp giảm thiểu các xung đột và xây dựng mối quan hệ bền chặt hơn, từ đó đem lại hạnh phúc và sự hài hoà cho cuộc sống chung.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi hoàn cảnh xung quanh yên ổn, mọi thứ trong cuộc sống dường như được sắp xếp một cách trật tự và hài hòa. Điều này tạo nền tảng vững chắc để mỗi người có thể phát triển và nuôi dưỡng tâm hồn cũng như sức khỏe thể chất. Trong một môi trường như vậy, việc giữ gìn sự bình an cho thân và tâm không chỉ đơn giản là một lựa chọn, mà trở thành một phần tự nhiên của cuộc sống hàng ngày. Khi tâm trí được thanh thản và không bị xáo trộn bởi những lo lắng thường nhật, khả năng tập trung và sáng tạo sẽ được cải thiện đáng kể, mở ra cánh cửa cho sự nghiệp và các mục tiêu cá nhân phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, việc duy trì một nền tảng đạo đức vững chắc cũng là yếu tố thiết yếu cho sự thành công lâu dài. Đạo đức chắc chắn không chỉ giúp xây dựng uy tín và niềm tin nơi người khác mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam cho các quyết định và hành động. Khi thân tâm bình an và đạo đức được coi trọng, khả năng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống là điều hoàn toàn trong tầm tay. Sự nghiệp sẽ phát triển, mối quan hệ được củng cố, và hạnh phúc cá nhân sẽ được bồi đắp mỗi ngày, tạo nên một chu kỳ tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường lo lắng một cách nông cạn, dễ dàng mắc phải sai lầm và thường không xử lý tình huống một cách khách quan. Họ có xu hướng chuộng danh vọng nhưng lại thiếu sự thật thà, khiến cho thành công của họ chỉ là tạm thời. Cuối cùng, họ có thể sẽ không thành công do không giải quyết được những vấn đề căn bản. Tuy nhiên, nếu các Cách khác là "Kiết" họ vẫn có cơ hội đạt được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng dễ dàng đạt được mục tiêu và thành công trong cuộc sống, cùng với đó là sức khỏe tốt, nhưng lại gặp phải những thách thức do số mệnh không thuận và tính cách quá kiên cường của bản thân. Mặc dù sự kiên định có thể là đức tính quý giá, đôi khi nó cũng có thể gây ra xung đột và bất hòa với người khác. Để khai thác tối đa tiềm năng của mình và đạt được thành công lâu dài, người này cần phải học cách duy trì hòa khí với mọi người xung quanh. Bằng cách phát triển kỹ năng giao tiếp và xử lý xung đột một cách hiệu quả, họ sẽ không chỉ cải thiện mối quan hệ cá nhân mà còn có thể mở rộng ảnh hưởng và quyền lực của mình. Khi số mệnh của họ chuyển biến tốt lên, sự kiên trì và khả năng thích ứng này sẽ đưa họ đến với vị trí có quyền uy và sự tôn trọng từ người khác, đem lại sự thành công toàn diện.

Bách Thiện Tài 65/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Đức Tài (334) Anh Tài (131)
Minh Tài (124) Tấn Tài (111)
Tuấn Tài (66) Văn Tài (53)
Thành Tài (52) Hữu Tài (50)
Phú Tài (40) Trí Tài (38)
Phúc Tài (28) Tiến Tài (27)
Trọng Tài (26) Phát Tài (25)
Thiên Tài (25) Chí Tài (23)
Ngọc Tài (22) Đình Tài (21)
Thanh Tài (20) Phước Tài (19)
Tú Tài (19) Thế Tài (18)
Quốc Tài (17) Gia Tài (17)
Công Tài (15) Kim Tài (14)
Duy Tài (14) Bá Tài (11)
ĐỨC TÀI (10) Xuân Tài (10)
Đại Tài (8) Quang Tài (7)
Bảo Tài (6) Hoàng Tài (6)
Thiện Tài (6) Lộc Tài (5)
Mạnh Tài (5) Thái Tài (5)
Hồng Tài (3) Việt Tài (3)
Vĩnh Tài (3) Lương Tài (2)
Tất Tài (2) Trung Tài (2)
Vương Tài (2) Bách Tài (1)
Bửu Tài (1) Huỳnh Tài (1)
Phương Tài (1) Quy Tài

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (4646) Minh Đăng (2957)
Bảo Ngọc (2913) Minh Châu (2895)
Linh Đan (2868) Minh Anh (2804)
Khánh Vy (2789) Tuệ An (2443)
Minh Quân (2391) Anh Thư (2212)
Bảo Châu (2147) Khánh Linh (2134)
Minh Trí (2037) Tuệ Lâm (1995)
Đăng Khôi (1978) Minh Ngọc (1905)
Quỳnh Anh (1897) Gia Hân (1891)
Gia Huy (1873) Ánh Dương (1832)
Phúc Khang (1828) Kim Ngân (1807)
Khánh An (1788) Phú Trọng (1765)
Gia Bảo (1734) Phương Anh (1713)
Khôi Nguyên (1689) Hà My (1687)
Minh An (1677) Quỳnh Chi (1674)
An Nhiên (1671) Phương Thảo (1651)
Đăng Khoa (1646) Minh Thư (1633)
Minh Khang (1622) Phúc An (1618)
Quang Minh (1588) Bảo Hân (1586)
Bảo Long (1580) Minh Khuê (1567)
Hải Đăng (1565) Tú Anh (1557)
Minh Đức (1544) Bảo Anh (1541)
Minh Triết (1525) Phương Linh (1509)
Hoàng Minh (1500) Minh Nhật (1490)
Tuệ Minh (1488) Nhật Minh (1483)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Thay đổi thói quen tìm kiếm google bằng cách sử dụng Chat VNPT, nếu bạn không muốn lạc hậu.

Xem Ngay->