Đặt tên cho con Anh Thế Việt

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Anh (嘤)
Bộ 30 口 khẩu [11, 14] 嘤
anh
yīng
  1. Giản thể của chữ .

Thế (世)
Bộ 1 一 nhất [4, 5] 世
thế
shì
  1. (Danh) Ba mươi năm là một thế. ◇Luận Ngữ : Như hữu vương giả, tất thế nhi hậu nhân , (Tử Lộ ) Như có bậc thánh nhân làm thiên tử, phải mất một đời (30 năm) thì mọi người mới có nhân đạo.
  2. (Danh) Hết đời cha đến đời con là một thế. ◎Như: nhất thế một đời, thế hệ nối đời. ◇Liễu Tông Nguyên : Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ , (Bộ xà giả thuyết ) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.
  3. (Danh) Triều đại. ◎Như: nhất thế một triều đại (họ nhà vua thay đổi). ◇Đào Uyên Minh : Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn , , , (Đào hoa nguyên kí ) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.
  4. (Danh) Thời đại. ◎Như: thịnh thế đời thịnh, quý thế đời suy.
  5. (Danh) Năm. § Cũng như niên , tuế . ◇Lễ Kí : Khứ quốc tam thế (Khúc lễ hạ ) Đi khỏi nước ba năm.
  6. (Danh) Đời, người đời, thế giới, thế gian. ◇Khuất Nguyên : Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh , (Sở từ ) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
  7. (Danh) Họ Thế.
  8. (Tính) Nối đời. ◎Như: thế phụ bác ruột, thế tử con trưởng của chư hầu.
  9. (Tính) Nhiều đời, lâu đời. ◎Như: thế giao đời chơi với nhau, thế cừu thù truyền kiếp.
  10. (Tính) Nói về sự giao tiếp trong xã hội. ◎Như: thế cố thói đời.

1. [不世] bất thế 2. [世界] thế giới 3. [世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức 4. [世界銀行] thế giới ngân hàng 5. [九世之仇] cửu thế chi cừu 6. [八世] bát thế 7. [去世] khứ thế 8. [平世] bình thế 9. [幻世] huyễn thế 10. [救世] cứu thế 11. [救世主] cứu thế chúa 12. [極樂世界] cực lạc thế giới 13. [永世] vĩnh thế 14. [濟世] tế thế 15. [百世] bách thế 16. [百世師] bách thế sư 17. [窮年累世] cùng niên lũy thế 18. [終世] chung thế 19. [舉世] cử thế 20. [蓋世] cái thế 21. [近世] cận thế 22. [今世] kim thế 23. [亂世] loạn thế 24. [人世] nhân thế 25. [入世] nhập thế 26. [一世] nhất thế 27. [再世] tái thế 28. [三世] tam thế 29. [三千世界] tam thiên thế giới 30. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 31. [世故] thế cố 32. [世局] thế cục 33. [世道] thế đạo 34. [世路] thế lộ 35. [世途] thế đồ 36. [世家] thế gia 37. [世間] thế gian 38. [世系] thế hệ 39. [世紀] thế kỉ 40. [世誼] thế nghị 41. [世閥] thế phiệt 42. [世事] thế sự 43. [世襲] thế tập 44. [世態] thế thái 45. [世臣] thế thần 46. [世常] thế thường 47. [世子] thế tử 48. [世俗] thế tục 49. [世味] thế vị 50. [先世] tiên thế 51. [來世] lai thế 52. [冠世] quán thế 53. [冠世之才] quán thế chi tài 54. [出世] xuất thế 55. [創世記] sáng thế kí 56. [前世] tiền thế 57. [厭世] yếm thế 58. [奕世] dịch thế 59. [家世] gia thế 60. [下世] hạ thế 61. [半世] bán thế
Việt (樾)
Bộ 75 木 mộc [12, 16] 樾
việt
yuè
  1. (Danh) Bóng rợp của cây. ◇Hoài Nam Tử : Vũ Vương ấm yết nhân ư việt hạ (Nhân gian ) Vũ Vương che người bị cảm nắng dưới bóng cây.

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Anh Thế Việt

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Anh Thế Việt

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Anh(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Anh(14) + Thế(5) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thế(5) + Việt(16) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Việt(16) + 1 = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Anh(14) + Thế(5) + Việt(16) = 35
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này đại diện cho sự ấm no, hòa thuận và bình an, tạo nên một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc. Người sở hữu số này được trang bị khả năng quan sát sâu sắc, giúp họ nhìn nhận và phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai, thiện và ác trong mọi tình huống. Họ cũng nghiêm cẩn trong cách sử dụng và tuân theo các nguyên tắc và phép tắc đã định, luôn đảm bảo rằng mọi hành động và quyết định đều được cân nhắc kỹ lưỡng. Trong lĩnh vực văn hóa, học thuật và nghệ thuật, những người này thường sở hữu tài năng nổi bật và khả năng phát triển mạnh mẽ. Họ có thể đạt được thành công và được công nhận trong các lĩnh vực này nhờ vào khả năng sáng tạo và am hiểu sâu rộng. Tài năng và sự nhạy bén giúp họ tạo ra những tác phẩm có giá trị và ý nghĩa, đóng góp vào sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật. Số này cũng đặc biệt phù hợp với phụ nữ, mang lại cho họ sự nghiệp thăng tiến và cuộc sống cá nhân đầy ắp yêu thương và sự chăm sóc. Sự tinh tế và cảm thông giúp họ tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài với người khác, đồng thời hỗ trợ sự phát triển của bản thân và cộng đồng xung quanh. Tóm lại, số này không chỉ đem lại sự ấm no và bình an cho cuộc sống mà còn khuyến khích và hỗ trợ sự phát triển của cá nhân trong các lĩnh vực sáng tạo và trí tuệ. Đó là một con số đầy mạnh mẽ và tích cực, thích hợp cho những ai tìm kiếm một cuộc sống đầy đủ và hài hòa.. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp rắc rối vì bị cuốn hút bởi vẻ bề ngoài hấp dẫn mà thiếu sự cân nhắc sâu sắc. Họ không có tinh thần hy sinh, thường tìm kiếm niềm vui bên ngoài và bỏ qua những giá trị nội tâm, dẫn đến cảm giác trống rỗng bên trong. Họ cũng có xu hướng nói dối và thổi phồng sự thật để tạo ấn tượng với người khác. Cuối cùng, những thói quen và tính cách này khiến họ phải đối mặt với thất bại, vì không xây dựng được mối quan hệ bền vững hay đạt được thành tựu lâu dài trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này có một số phận bị gò bó, khó khăn trong việc phấn đấu và đạt được thành công, mặc dù đã bỏ ra nhiều nỗ lực và công sức. Những nỗ lực này thường khiến họ cảm thấy nhọc nhằn và dẫn đến tình trạng suy nhược cả thể chất lẫn tinh thần. Họ thường xuyên phải đối mặt với sự bất bình và không công bằng, cùng với những tai hoạ đột xuất có thể xảy đến bất cứ lúc nào. Gia đình của họ cũng có thể gặp nhiều bất hạnh, và trong trường hợp xấu nhất, họ có thể đối mặt với một cuộc sống ngắn ngủi. Để vượt qua những khó khăn này, họ cần sự hỗ trợ và sự kiên trì, cùng với việc tìm kiếm sự cân bằng và bình yên trong cuộc sống.

Anh Thế Việt 55/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Quốc Việt (117) Tuấn Việt (89)
Hoàng Việt (74) Đức Việt (45)
Minh Việt (31) Hồng Việt (23)
Đại Việt (21) Bảo Việt (21)
Xuân Việt (19) Anh Việt (14)
Quang Việt (14) Thanh Việt (14)
Duy Việt (13) Văn Việt (13)
Đăng Việt (12) Hữu Việt (11)
Nam Việt (11) Hùng Việt (10)
Bách Việt (10) Đình Việt (10)
Trọng Việt (10) Khắc Việt (9)
Huy Việt (9) Nhật Việt (8)
Ngọc Việt (8) Khôi Việt (6)
Tấn Việt (6) Bá Việt (5)
Khánh Việt (4) Tiến Việt (4)
Mạnh Việt (3) Hoài Việt (3)
Công Việt (3) Bắc Việt (3)
Chí Việt (3) Thiên Việt (3)
Trí Việt (3) Uy Việt (3)
Vương Việt (3) Chấn Việt (2)
Quân Việt (2) Sáng Việt (2)
Thành Việt (2) Thế Việt (2)
Chính Việt (1) Mai Việt (1)
Phú Việt Phát Việt
Pháp Việt Nhất Việt

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2056) Minh Anh (1984)
Minh Khôi (1291) Gia Hân (1190)
An Nhiên (1078) Hải Đăng (968)
Minh Khang (963) Khánh Vy (948)
Nhật Minh (945) Minh Đăng (922)
Tuệ Nhi (900) Linh Đan (853)
Bảo Ngọc (839) Minh Quân (777)
Anh Thư (726) Tuệ Lâm (695)
Bảo Châu (694) Đăng Khôi (694)
Khánh Linh (666) Tuệ An (655)
Ánh Dương (650) Quỳnh Anh (649)
Kim Ngân (644) Minh Ngọc (628)
Gia Bảo (625) Minh Trí (614)
Gia Huy (609) Hà My (590)
Minh Khuê (589) Phúc Khang (588)
Bảo Anh (574) Phương Anh (572)
Tú Anh (560) Gia Hưng (559)
Ngọc Diệp (559) Tuệ Minh (553)
Quỳnh Chi (552) Minh Thư (551)
Phương Thảo (549) Bảo Hân (543)
Phú Trọng (541) Khánh An (540)
Hoàng Minh (535) Bảo Long (515)
Phúc An (514) Hải Đường (512)
Minh Long (512) Hoàng Long (505)
Trâm Anh (487) Đăng Khoa (486)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413