Đặt tên cho con Đoàn Tống Mộng Quyên


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Đoàn
Tống
Mộng
Quyên
  • Đoàn viết là 段, có 9 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một đoạn 段. ◎Như: địa đoạn 地段 khúc đất.
    2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: nhất đoạn lộ 一段路 một chặng đường.
    3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông đoạn 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
    4. (Danh) Họ Đoàn.
  • Tống viết là 宋, có 7 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Nước Tống.
    2. (Danh) Nhà Tống (420-478), Tống Vũ đế 宋武帝 được nhà Tấn 晉 trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề 齊. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu 周 trao ngôi cho cũng gọi là nhà Tống (960-1279), làm vua được được 340 năm rồi bị nhà Nguyên 元 diệt mất.
    3. (Danh) Họ Tống.
  • Mộng viết là 梦, có 11 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. Tục dùng như chữ mộng 夢.
    2. Giản thể của chữ 夢.
  • Quyên viết là 身, có 7 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Mình người. ◎Như: tùy thân huề đái 隨身攜帶 mang theo bên mình, thân trường thất xích 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
    2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: xa thân 車身 thân xe, thuyền thân 船身 thân thuyền, thụ thân 樹身 thân cây, hà thân 河身 lòng sông.
    3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: xả thân cứu nhân 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
    4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
    5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: tu thân tề gia 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
    6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: xuất thân hàn vi 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
    7. (Danh) Đàn bà chửa, có mang gọi là hữu thân 有身. Cũng nói hữu thần 有娠.
    8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: tiền thân 前身 đời trước, kiếp trước.
    9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
    10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
    11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như ngã 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là thân. ◇Tam quốc chí 三國志: Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
    12. Một âm là quyên. (Danh) Quyên Độc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺, nước Ấn Độ 印度 bây giờ.
  • Ý nghĩa tên "Mộng Quyên":

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + Tống(7) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. ⭐ 6/10 điểm, Bình.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Mộng(11) + Quyên(7) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 18 Vất vả, nhiều tranh chấp: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.⭐ 4/10 điểm, Hung.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Quyên(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.⭐ 8/10 điểm, Cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + Tống(7) + Mộng(11) + Quyên(7) = 34
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 34 Gian nan, dễ tổn thất: Số này mang một vẻ buồn bã, u ám, với những tai nạn liên miên và cay đắng không dứt. Nó đại diện cho một cuộc sống đầy khó khăn và thử thách, nơi mọi việc dường như luôn trở ngại và khó lòng thành công. Cảnh tượng xung quanh rối ren, đau thương và thảm kịch ập đến không ngừng, để lại một bầu không khí nặng nề của sự bất lực và tuyệt vọng. Số này tốt nhất là không nên dùng, bởi nó chỉ dành cho những ai có sức mạnh phi thường và khả năng chịu đựng siêu nhân để có thể đương đầu và vượt qua. Nếu không có sự phấn đấu và nỗ lực tột bậc, thì rất khó để thoát khỏi vòng xoáy của số phận nghiệt ngã này. Sự hiện diện của số này trong cuộc đời ai đó có thể cảm thấy như một gánh nặng khổng lồ, luôn đè nặng lên tâm trí và khiến cho mỗi bước đi trở nên gian nan và mệt mỏi. Những người mang số này thường cảm thấy cô độc trong cuộc chiến chống lại số phận của mình, và không có nhiều hy vọng cho một tương lai tươi sáng. Đó là một cuộc sống đầy thách thức, nơi niềm vui và hạnh phúc dường như chỉ là những khoảnh khắc hiếm hoi và ngắn ngủi. Họ cần có sự kiên cường phi thường để có thể tìm ra ánh sáng giữa bóng tối của số phận không may mắn này.⭐ 2/20 điểm, Đại Hung.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Trung kiết, Thổ khắc Thủy: Hay bị kìm hãm, gặp trắc trở. Nên bổ sung hành Kim để cân bằng. Vật phẩm: chuông gió kim loại, trang sức bạc. ⭐ 2/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Tương sinh, Thổ sinh Kim, Nhân cách nâng đỡ Địa cách, dễ thành công, sự nghiệp phát triển. Người này thường có quý nhân phù trợ. Có thể dùng thêm vật phẩm kim loại sáng, màu trắng, bạc, hoặc chuông gió kim loại để tăng cường vượng khí.⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thổ sinh Kim, quan hệ xã hội tốt đẹp, dễ gặp quý nhân, bạn bè đáng tin. Thường có sự giúp đỡ khi khó khăn, sự nghiệp dễ thăng tiến. Đây là điềm cát lợi. Vật phẩm cải thiện thêm: đồ kim loại, trang sức bạc, chuông gió, màu trắng bạc giúp tăng vận may. ⭐ 10/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Thủy – Thổ – Kim → Quẻ Cát Thiên (Thủy) và Nhân (Thổ) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thổ) sinh Địa (Kim), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Thủy) và Địa (Kim) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 8/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 5.1/10 điểm.

Tên gợi ý cho bạn
Thục Quyên (410) Bảo Quyên (396) Thảo Quyên (348) Tú Quyên (268)
Ngọc Quyên (171) Nhã Quyên (167) Hoàng Quyên (131) Phương Quyên (131)
Tố Quyên (121) Minh Quyên (114) Đỗ Quyên (99) Kim Quyên (89)
Mỹ Quyên (85) Lệ Quyên (81) Hồng Quyên (75) Trúc Quyên (73)
Thị Quyên (70) Mai Quyên (45) Khánh Quyên (44) Thanh Quyên (43)
Ánh Quyên (40) Hà Quyên (39) Hạnh Quyên (38) Hạ Quyên (36)
Tuệ Quyên (35) Nhật Quyên (32) Ái Quyên (30) Tường Quyên (29)
Bích Quyên (25) Hải Quyên (24) Thu Quyên (24) Cẩm Quyên (23)
Diễm Quyên (20) Quyên Quyên (16) Quỳnh Quyên (14) Anh Quyên (12)
Cát Quyên (12) Thùy Quyên (12) Dạ Quyên (11) Tiểu Quyên (10)
Châu Quyên (9) An Quyên (9) Gia Quyên (9) Thúy Quyên (9)
Lê Quyên (8) Yến Quyên (8) Lam Quyên (5) Huỳnh Quyên (5)
Thư Quyên (5) Vi Quyên (5)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10021) Minh Khôi (9341) Minh Anh (8521) Bảo Ngọc (6546)
Linh Đan (6220) Khánh Vy (5836) Minh Đăng (5811) Minh Khang (5786)
Minh Quân (5414) Anh Thư (4961) Nhật Minh (4733) Khánh Linh (4658)
Tuệ An (4497) Ánh Dương (4436) Hải Đăng (4408) Gia Hân (4365)
Kim Ngân (4244) Đăng Khôi (4233) An Nhiên (4231) Quỳnh Chi (4158)
Bảo Châu (3996) Phương Anh (3963) Minh Ngọc (3944) Minh Trí (3925)
Đăng Khoa (3800) Minh Thư (3684) Khánh An (3629) Quỳnh Anh (3629)
Phương Linh (3549) Gia Huy (3544) Phúc Khang (3543) Minh Khuê (3537)
Gia Bảo (3513) Tuệ Nhi (3476) Ngọc Diệp (3448) Minh Nhật (3436)
Tuệ Lâm (3421) Khôi Nguyên (3381) Hà My (3270) Minh Đức (3216)
Tuấn Kiệt (3207) Phúc An (3180) Bảo Anh (3129) Minh An (3087)
Minh Phúc (3065) Bảo Long (3063) Tú Anh (3044) Quang Minh (3042)
Phương Thảo (3035) Bảo Hân (2967)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413