Đặt tên cho con Đoàn Thịnh Quyên


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Đoàn (段)
Bộ 79 殳 thù [5, 9] 段
đoạn, đoàn
duàn
  1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một đoạn . ◎Như: địa đoạn khúc đất.
  2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: nhất đoạn lộ một chặng đường.
  3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông đoạn . ◇Thủy hử truyện : Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư , , , (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
  4. (Danh) Họ Đoàn.

1. [手段] thủ đoạn 2. [三段論] tam đoạn luận
Thịnh (盛)
Bộ 108 皿 mãnh [6, 11] 盛
thịnh, thình
shèng, chéng
  1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: hưng thịnh hưng phát, vượng thịnh dồi dào, phát đạt, mậu thịnh tươi tốt um tùm, phong thịnh giàu có phong phú, thịnh soạn cỗ tiệc thức ăn ê hề.
  2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: thịnh tình , thịnh ý tình ý nồng hậu, thành khẩn.
  3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: thịnh đại long trọng, trọng thể, thịnh cử nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, thịnh sự việc lớn lao, cao đẹp.
  4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: thịnh nộ rất giận dữ, thịnh khoa hết sức huyênh hoang, thịnh tán vô cùng khen ngợi.
  5. (Danh) Họ Thịnh.
  6. Một âm là thình. (Động) Đựng. ◎Như: thình phạn đựng cơm, thình thang đựng canh.
  7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây , 西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
  8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.

1. [華盛頓] hoa thịnh đốn 2. [全盛] toàn thịnh
Quyên (身)
Bộ 158 身 thân [0, 7] 身
thân, quyên
shēn, yuán, juān
  1. (Danh) Mình người. ◎Như: tùy thân huề đái mang theo bên mình, thân trường thất xích thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
  2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: xa thân thân xe, thuyền thân thân thuyền, thụ thân thân cây, hà thân lòng sông.
  3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: xả thân cứu nhân bỏ mạng cứu người.
  4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ : Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? : : ? ? ? (Học nhi ) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
  5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: tu thân tề gia tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
  6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: xuất thân hàn vi nguồn gốc thân phận nghèo khó.
  7. (Danh) Đàn bà chửa, có mang gọi là hữu thân . Cũng nói hữu thần .
  8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: tiền thân đời trước, kiếp trước.
  9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
  10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí : Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
  11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như ngã . Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là thân. ◇Tam quốc chí : Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử , (Trương Phi truyện ) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
  12. Một âm là quyên. (Danh) Quyên Độc tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc , nước Ấn Độ bây giờ.

1. [半身不遂] bán thân bất toại 2. [孤身] cô thân 3. [孤身隻影] cô thân chích ảnh 4. [安身] an thân 5. [平身] bình thân 6. [幻身] ảo thân, huyễn thân 7. [拔身] bạt thân 8. [白身] bạch thân 9. [真身] chân thân 10. [終身] chung thân 11. [葉身] diệp thân 12. [隱身] ẩn thân 13. [隻身] chích thân 14. [一身] nhất thân 15. [前身] tiền thân 16. [修身] tu thân 17. [健身] kiện thân 18. [側身] trắc thân 19. [化身] hóa thân 20. [三身] tam thân 21. [免身] miễn thân 22. [分身] phân thân 23. [全身] toàn thân 24. [出身] xuất thân 25. [單身] đơn thân 26. [容身] dung thân 27. [五短身材] ngũ đoản thân tài 28. [身材] thân tài 29. [不壞身] bất hoại thân

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Đoàn Thịnh Quyên

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thịnh Quyên": Tên "Thịnh Quyên" trong Hán Việt mang những ý nghĩa sau:

1. Thịnh (盛):

- Thịnh mang ý nghĩa là phồn vinh, rực rỡ, phát đạt, thịnh vượng. Đây là từ biểu hiện sự thành công, giàu có, và sự phát triển mạnh mẽ.

2. Quyên (娟/鵑):

- Quyên (娟) có nghĩa là đẹp đẽ, duyên dáng, thanh tú. Tên này thường được sử dụng để tả vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao của người phụ nữ.

- Quyên (鵑) là chim quyên (chim yến), biểu tượng cho sự tinh tế và đẹp đẽ trong tự nhiên.

Do đó, "Thịnh Quyên" có thể được hiểu là sự phồn vinh, thịnh vượng kết hợp với vẻ đẹp dịu dàng, thanh tú, tinh tế. Tên này thể hiện mong muốn cho người mang nó có cuộc sống giàu có, thành công, và đồng thời sở hữu vẻ đẹp nhẹ nhàng, duyên dáng.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đoàn(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đoàn(9) + Thịnh(11) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thịnh(11) + Quyên(7) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quyên(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + Thịnh(11) + Quyên(7) = 27
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đã tiến hành công việc mà không có sự chuẩn bị thích đáng, dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng như mất mát và sự tan vỡ trong các mối quan hệ hoặc dự án. Sự thiếu chuẩn bị này không chỉ gây ra thiệt hại vật chất mà còn phá vỡ niềm tin và sự hợp tác giữa các cá nhân liên quan. Mặc dù quan hệ các cách khác với "địa cách" tốt - có thể hiểu là một mối quan hệ hoặc dự án có tiềm năng lớn - tuy ban đầu có vẻ hứa hẹn và đầy cơ hội, nhưng cuối cùng chỉ là mộng ảo, không mang lại kết quả thực tế và bền vững. Giống như bọt nước, những kỳ vọng và hy vọng ban đầu dù lớn lao nhưng cuối cùng lại tan biến mà không để lại dấu ấn đáng kể nào. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị kỹ lưỡng và có cái nhìn thực tế về khả năng thành công của mọi hợp tác hoặc dự án trước khi đầu tư thời gian và nguồn lực vào đó.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng và đã có được tiếng tăm tốt, điều này tạo nền tảng mạnh mẽ cho mọi hoạt động kinh doanh và phát triển cá nhân. Sự ổn định và uy tín này không chỉ thu hút sự tin tưởng và hợp tác từ các đối tác mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội tài chính dồi dào. Trong một môi trường như vậy, tiền bạc không chỉ dễ dàng được tích lũy mà còn được sử dụng một cách hiệu quả để đầu tư và mở rộng thêm nhiều dự án mới. Nhờ có một cơ sở vật chất kiên cố và một danh tiếng tốt, mọi dự định và mục tiêu đều có khả năng đạt được thành công ngoài mong đợi. Khi đã có được sự khởi đầu thuận lợi và tài nguyên dồi dào, việc tiếp tục duy trì và phát triển các thành tựu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn củng cố vị thế và tăng cường sự ảnh hưởng của cá nhân hoặc tổ chức đó trong ngành và xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp rắc rối vì bị cuốn hút bởi vẻ bề ngoài hấp dẫn mà thiếu sự cân nhắc sâu sắc. Họ không có tinh thần hy sinh, thường tìm kiếm niềm vui bên ngoài và bỏ qua những giá trị nội tâm, dẫn đến cảm giác trống rỗng bên trong. Họ cũng có xu hướng nói dối và thổi phồng sự thật để tạo ấn tượng với người khác. Cuối cùng, những thói quen và tính cách này khiến họ phải đối mặt với thất bại, vì không xây dựng được mối quan hệ bền vững hay đạt được thành tựu lâu dài trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này đã đạt được những thành tựu nổi bật và phi thường về danh lợi, tạo dấu ấn lớn trong sự nghiệp. Tuy nhiên, vì cá tính quá mạnh mẽ và tính ngạo mạn, cùng với sự hiếu động không thể kiểm soát, họ đã đánh mất cơ hội để duy trì những thành công này. Sự thiếu tự kiểm soát đã dẫn đến những quyết định sai lầm, gây ra thất bại trong công việc và cuộc sống cá nhân. Đồng thời, vấn đề về sức khỏe cũng nổi lên làm trầm trọng thêm tình hình, và các mối quan hệ gia đình bắt đầu rạn nứt, dẫn đến chia lìa. Những khó khăn này là hệ quả trực tiếp của lối sống và thái độ làm việc không cân bằng, thiếu sự khiêm tốn và kiểm soát bản thân.

Đoàn Thịnh Quyên 27,5/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thục Quyên (182) Thảo Quyên (136)
Bảo Quyên (133) Tú Quyên (111)
Nhã Quyên (78) Ngọc Quyên (77)
Hoàng Quyên (48) Minh Quyên (44)
Tố Quyên (41) Đỗ Quyên (39)
Thị Quyên (36) Phương Quyên (33)
Mỹ Quyên (33) Hồng Quyên (30)
Lệ Quyên (28) Kim Quyên (28)
Khánh Quyên (25) Hà Quyên (19)
Thanh Quyên (17) Ánh Quyên (16)
Hạnh Quyên (14) Hạ Quyên (14)
Mai Quyên (14) Trúc Quyên (14)
Tuệ Quyên (12) Nhật Quyên (11)
Ái Quyên (11) Thu Quyên (10)
Cát Quyên (8) Tường Quyên (8)
Hải Quyên (7) Bích Quyên (7)
Diễm Quyên (7) Châu Quyên (7)
Quỳnh Quyên (5) Thùy Quyên (5)
Cẩm Quyên (4) Vi Quyên (4)
Tiểu Quyên (4) Gia Quyên (3)
An Quyên (3) Quyên Quyên (3)
Yến Quyên (3) Lam Quyên (2)
Thư Quyên (2) Dạ Quyên (1)
Linh Quyên (1) Lê Quyên (1)
Hồ Quyên (1) Thúy Quyên (1)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3390) Linh Đan (2240)
Khánh Vy (2207) Bảo Ngọc (2198)
Minh Đăng (2123) Tuệ An (1963)
Minh Quân (1772) Minh Châu (1737)
Anh Thư (1722) Minh Anh (1717)
Khánh Linh (1625) Bảo Châu (1614)
Đăng Khôi (1608) Ánh Dương (1496)
Minh Trí (1476) Kim Ngân (1472)
Tuệ Lâm (1472) Minh Ngọc (1436)
Quỳnh Chi (1396) Gia Huy (1360)
Phúc Khang (1348) Quỳnh Anh (1334)
Phương Anh (1330) Minh Thư (1328)
Minh Khuê (1326) Bảo Anh (1323)
Gia Bảo (1321) Đăng Khoa (1286)
Khánh An (1263) Hà My (1224)
Phương Thảo (1222) Tú Anh (1207)
Ngọc Diệp (1199) Phương Linh (1178)
Minh An (1177) Bảo Hân (1167)
Trâm Anh (1144) Phúc An (1143)
Hoàng Minh (1137) Khôi Nguyên (1134)
Như Ý (1131) Minh Nhật (1116)
Minh Đức (1113) Tuấn Kiệt (1104)
Bảo Long (1101) Quang Minh (1094)
Tuệ Minh (1082) Hoàng Long (1056)
Tuệ Anh (1051) Phú Trọng (1035)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎