Đặt tên cho con Đoàn Thuận Phương


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Đoàn (段)
Bộ 79 殳 thù [5, 9] 段
đoạn, đoàn
duàn
  1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một đoạn . ◎Như: địa đoạn khúc đất.
  2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: nhất đoạn lộ một chặng đường.
  3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông đoạn . ◇Thủy hử truyện : Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư , , , (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
  4. (Danh) Họ Đoàn.

1. [手段] thủ đoạn 2. [三段論] tam đoạn luận
Thuận (顺)
Bộ 181 頁 hiệt [3, 9] 顺
thuận
shùn
  1. Giản thể của chữ .

Phương (芳)
Bộ 140 艸 thảo [4, 8] 芳
phương
fāng
  1. (Danh) Mùi thơm của cỏ hoa. ◇Vũ Đế : Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong , (Thu phong từ ) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
  2. (Danh) Cỏ thơm, cỏ hoa. ◇Bạch Cư Dị : Viễn phương xâm cổ đạo, Tình thúy liên hoang thành , (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt ) Hoa cỏ xa lấn đường xưa, Màu xanh biếc trong sáng liền tiếp thành hoang.
  3. (Danh) Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt. ◎Như: lưu phương bách thế để tiếng thơm trăm đời.
  4. (Tính) Tiếng kính xưng người khác. ◎Như: phương danh quý danh.
  5. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: phương tư 姿 dáng dấp xinh đẹp.

1. [孤芳] cô phương

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Đoàn Thuận Phương

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thuận Phương": Tên "Thuận Phương" là một tên Hán-Việt, mang ý nghĩa khá đẹp và gợi cảm. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, chúng ta cần phân tích từng từ trong tên:

1. Thuận (順): Chữ "Thuận" có nghĩa là sự suôn sẻ, thuận lợi, dễ dàng và trôi chảy. Trong cuộc sống, nó biểu thị một trạng thái không gặp phải trở ngại, mọi điều diễn ra theo ý muốn.

2. Phương (方): Chữ "Phương" có nhiều nghĩa khác nhau, nhưng phổ biến nhất là phương hướng, chỉ hướng đi đúng đắn và đúng chuẩn mực. Bên cạnh đó, "Phương" cũng có thể mang nghĩa là phương pháp, cách thức hay là hương thơm (trong một vài ngữ cảnh khác).

Kết hợp lại, "Thuận Phương" có thể hiểu là một hướng đi suôn sẻ, một con đường rõ ràng và thuận lợi, ngụ ý về một cuộc sống êm ấm, mọi việc diễn ra như ý, và có một hướng đi đúng đắn. Tên này thường thể hiện sự mong muốn mọi điều tốt đẹp và thuận

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đoàn(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đoàn(9) + Thuận(9) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thuận(9) + Phương(8) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phương(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + Thuận(9) + Phương(8) = 26
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù mọi thứ có vẻ đang diễn ra rất thuận lợi, nhưng chú ý tính cách kiêu hãnh và tự mãn có thể là trở ngại lớn dẫn đến thất bại. Để tránh tình trạng này, điều quan trọng là phải duy trì thái độ khiêm tốn và tự giác tự kiểm điểm. Luôn sẵn sàng học hỏi từ người khác, lắng nghe phản hồi và sẵn sàng thay đổi là những yếu tố quan trọng để tiếp tục thành công. Việc tiếp nhận góp ý và tự soi xét mình một cách khách quan sẽ giúp người đó phát triển bền vững và duy trì thành công lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi sự kiêu hãnh hoặc tự mãn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Sự kiên cường là một đức tính quý giá, nhưng khi nó trở nên quá mức, nó có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn. Tính cách quá kiên cường thường khiến người ta rơi vào tình trạng bất hòa và cô độc vì khó khăn trong việc điều chỉnh và thích ứng với những ý kiến hay hoàn cảnh khác biệt. Sự cứng nhắc này không chỉ gây ra mất mát trong các mối quan hệ mà còn có thể khiến người ta cảm thấy cô lập và tách biệt khỏi người xung quanh. Thêm vào đó, trong bối cảnh của thuật phong thủy hay chiêm tinh, nếu tính cách của một người được đặc trưng bởi nguyên tố kim, điều này cũng có thể không thuận lợi cho sức khỏe. Nguyên tố kim, khi được thể hiện quá mức, có thể gây ra sự mất cân bằng, dẫn đến các vấn đề về sức khỏe. Các bất ổn về thể chất có thể phát sinh, tăng thêm nguy cơ mắc các bệnh tật, đặc biệt là những vấn đề liên quan đến hô hấp và hệ thống tuần hoàn, vốn dĩ rất nhạy cảm với sự mất cân bằng năng lượng trong cơ thể. Do đó, việc học cách linh hoạt hơn, biết điều chỉnh tính cách sao cho phù hợp với hoàn cảnh và môi trường xung quanh là rất quan trọng. Việc này không chỉ giúp giảm thiểu các rủi ro về mặt quan hệ xã hội và sức khỏe, mà còn hỗ trợ cải thiện chất lượng cuộc sống và tăng cường khả năng thích ứng với các thử thách mà cuộc sống đặt ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này thành thạo trong việc tranh luận, luôn duy trì các cuộc thảo luận dài và mạch lạc, và rất kiên định theo đuổi các chính sách mà họ tin tưởng. Họ không quan tâm đến việc thắng hay thua trong các cuộc tranh luận mà chỉ tập trung vào việc đảm bảo quan điểm của họ chiếm ưu thế. Họ không cần sự hỗ trợ hoặc chấp nhận từ người khác để cảm thấy thành công. Ngay cả khi kết quả không hoàn toàn vượt trội, họ vẫn coi mình đã đạt được thành công nhờ vào khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân của mình. Những phẩm chất này không chỉ giúp họ tự tin hơn trong mọi tình huống mà còn đảm bảo rằng họ luôn giữ vững được tiếng nói của mình trong mọi cuộc thảo luận, kém cũng được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Kim - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này đạt được thành công rực rỡ, phát triển vượt bậc trong sự nghiệp, nhưng tiếc thay, tính cách quá cứng rắn và thiếu sự nhân hậu đã làm giảm bớt sự ngưỡng mộ từ những người xung quanh. Sự thiếu linh hoạt và khả năng thấu cảm với người khác khiến các mối quan hệ cá nhân trở nên căng thẳng và khó khăn. Tuy nhiên, nếu có được sự ưu ái từ số phận và sự nghiệp được đánh dấu bởi các yếu tố đặc biệt thuận lợi, điều này có thể biến những khuyết điểm cá nhân thành điều kiện thuận lợi, từ đó tạo nên những kết quả đặc biệt tốt đẹp. Trong trường hợp này, người này có thể vẫn đạt được điềm kiết, nghĩa là thành công lớn, bất chấp những hạn chế về mặt tính cách và cách tiếp cận.

Đoàn Thuận Phương 62,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Phương (670) Hà Phương (470)
Mai Phương (360) Nhã Phương (228)
Thu Phương (185) Nam Phương (172)
Lan Phương (171) Uyên Phương (143)
Nhật Phương (118) Tuệ Phương (118)
Mỹ Phương (116) Bích Phương (108)
Ánh Phương (108) Thiên Phương (107)
Ái Phương (104) Anh Phương (104)
Thanh Phương (104) Quỳnh Phương (103)
Thảo Phương (103) Hoàng Phương (100)
Bảo Phương (95) Hoài Phương (93)
Thị Phương (93) Trúc Phương (91)
Ngọc Phương (90) Khánh Phương (86)
An Phương (83) Yến Phương (81)
Đan Phương (78) Đông Phương (70)
Linh Phương (61) Thế Phương (61)
Như Phương (58) Xuân Phương (57)
Hải Phương (56) Duy Phương (55)
Nguyên Phương (55) Hồng Phương (54)
Diễm Phương (49) Lam Phương (49)
Việt Phương (45) Diệu Phương (40)
Tuấn Phương (31) Cát Phương (26)
Hạ Phương (26) Đức Phương (25)
Kim Phương (25) Văn Phương (25)
Huệ Phương (24) Hạnh Phương (22)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3359) Linh Đan (2230)
Khánh Vy (2197) Bảo Ngọc (2187)
Minh Đăng (2104) Tuệ An (1951)
Minh Quân (1765) Anh Thư (1720)
Minh Châu (1708) Minh Anh (1694)
Khánh Linh (1622) Bảo Châu (1613)
Đăng Khôi (1598) Ánh Dương (1475)
Tuệ Lâm (1467) Minh Trí (1465)
Kim Ngân (1462) Minh Ngọc (1432)
Quỳnh Chi (1390) Gia Huy (1356)
Phúc Khang (1342) Quỳnh Anh (1328)
Phương Anh (1327) Minh Khuê (1322)
Minh Thư (1320) Gia Bảo (1316)
Bảo Anh (1314) Đăng Khoa (1281)
Khánh An (1258) Hà My (1221)
Phương Thảo (1217) Tú Anh (1206)
Ngọc Diệp (1191) Minh An (1176)
Phương Linh (1170) Bảo Hân (1164)
Phúc An (1142) Trâm Anh (1136)
Hoàng Minh (1135) Như Ý (1123)
Khôi Nguyên (1117) Minh Đức (1110)
Minh Nhật (1110) Tuấn Kiệt (1099)
Bảo Long (1094) Quang Minh (1089)
Tuệ Minh (1082) Tuệ Anh (1049)
Hoàng Long (1046) Phú Trọng (1034)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎