Đặt tên cho con Đinh Lâm Giác Hưng


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Đinh (丁, 2 nét, Thủy hoặc Kim)
Bộ 1 一 nhất [1, 2] 丁
đinh, chênh, trành
dīng, zhēng
  1. (Danh) Can Đinh, can thứ tư trong thiên can mười can.
  2. (Danh) Hàng thứ tư, sau Giáp , Ất , Bính .
  3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: tráng đinh , nam đinh .
  4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: tô đinh thuế đánh theo số đầu người.
  5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: bào đinh người nấu bếp, viên đinh người làm vườn, gia đinh người giúp việc trong nhà.
  6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: kê đinh thịt gà thái hạt lựu.
  7. (Danh) Chữ. ◎Như: mục bất thức đinh ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
  8. (Danh) Họ Đinh.
  9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: đinh ưu gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
  10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: đinh ninh dặn đi dặn lại nhiều lần.
  11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: đinh niên tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng : Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy 使, (Đáp Tô Vũ thư ) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
  12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu một tí bệnh cũng không có.
  13. Một âm là chênh. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: phạt mộc chênh chênh chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.

1. [丁字節] đinh tự tiết 2. [丁寧] đinh ninh 3. [丙丁] bính đinh 4. [庖丁] bào đinh 5. [白丁] bạch đinh 6. [丁夜] đinh dạ 7. [丁東] đinh đông 8. [丁口] đinh khẩu 9. [丁男] đinh nam 10. [丁銀] đinh ngân 11. [丁年] đinh niên 12. [丁賦] đinh phú 13. [丁稅] đinh thuế 14. [丁壯] đinh tráng 15. [伶丁] linh đinh 16. [人丁] nhân đinh 17. [窮丁] cùng đinh 18. [丁當] đinh đang 19. [單丁] đơn đinh 20. [家丁] gia đinh
Lâm (林, 8 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [4, 8] 林
lâm
lín
  1. (Danh) Rừng. ◎Như: trúc lâm rừng tre, san lâm núi rừng, phòng phong lâm rừng ngăn chống gió. ◇Nguyễn Du : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 滿 (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
  2. (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎Như: nho lâm rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇Tư Mã Thiên : Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh.
  3. (Danh) Họ Lâm.
  4. (Tính) Đông đúc. ◎Như: công xưởng lâm lập công xưởng chen chúc san sát.

1. [柏林] bá lâm 2. [禁林] cấm lâm 3. [穆斯林] mục tư lâm 4. [儒林] nho lâm 5. [叢林] tùng lâm 6. [翰林] hàn lâm 7. [翰林院] hàn lâm viện
Giác (角, 7 nét, Kim)
Bộ 148 角 giác [0, 7] 角
giác, giốc, lộc
jiǎo, jué, ,
  1. (Danh) Sừng, gạc của các giống thú. ◎Như: ngưu giác sừng bò, lộc giác 鹿 gạc hươu.
  2. (Danh) Mượn chỉ cầm thú. ◇Dương Duy : San vô giác, thủy vô lân , (Thái huyền , Cùng ) Núi không có cầm thú, sông không có cá.
  3. (Danh) Xương trán. ◎Như: long chuẩn nhật giác xương trán gồ lên hình chữ nhật.
  4. (Danh) Tóc trái đào, con trai con gái bé để tóc hai trái đào gọi là giác. ◎Như: gọi lúc trẻ con là tổng giác . ◇Phù sanh lục kí : Dữ dư vi tổng giác giao (Khảm kha kí sầu ) Cùng với tôi là bạn từ thuở bé.
  5. (Danh) Tiếng giác, một tiếng trong năm tiếng: cung, thương, giác, chủy, vũ . § Ta thường đọc là giốc.
  6. (Danh) Phương đông. § Người xưa coi ngũ thanh, ngũ hành và ngũ phương ứng thuận với nhau: giác ứng với mộc , hướng đông .
  7. (Danh) Mỏ chim.
  8. (Danh) Cái tù và. ◇Nguyễn Trãi : Giác thanh vạn lí khê sơn nguyệt (Hạ tiệp ) Tiếng tù và vang muôn dặm dưới trăng nơi núi khe.
  9. (Danh) Góc (hình học). ◎Như: tam giác hình hình ba góc, trực giác góc vuông.
  10. (Danh) Góc, xó. ◎Như: tường giác góc tường, ốc giác góc nhà. ◇Lỗ Tấn : Tử tế khán thì, ốc giác thượng hoàn hữu lưỡng cá nhân , (A Q chánh truyện Q) Nhìn kĩ, ở trong góc phòng đã có hai người.
  11. (Danh) Mũi đất, doi đất. ◎Như: Hảo Vọng giác mũi Hảo Vọng (Nam Phi châu).
  12. (Danh) Lượng từ: dùng đếm số trâu, bò. ◇Tống Liêm : Tặng điền tam thiên mẫu, ngưu thất thập giác , (Phụng Dương Đan thị tiên oanh bi minh ) Ban cho ruộng ba ngàn mẫu, bò bảy mươi con.
  13. (Danh) Lượng từ: hào, cắc (tiền). ◎Như: nhất giác một hào, một cắc.
  14. (Danh) Lượng từ, dùng cho công văn. ◎Như: nhất giác một kiện công văn. ◇Tây du kí 西: Đại vương, ngoại diện hữu nhất lão nhân, bối trước nhất giác văn thư, ngôn thị thượng thiên sai lai đích thiên sứ, hữu thánh chỉ thỉnh nhĩ dã , , , 使, (Đệ tam hồi) Tâu Đại vương, ngoài kia có một ông già, lưng đeo một tờ công văn, nói là sứ giả nhà trời, mang theo thánh chỉ tới mời Đại vương.
  15. (Danh) Sao Giác , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  16. (Danh) Đồ đựng rượu. ◇Thủy hử truyện : Tiên thủ lưỡng giác tửu lai (Đệ thập nhất hồi) Trước tiên, mang hai giác rượu ra đây.
  17. (Danh) Vai trò (trong phim, kịch). ◎Như: cước sắc vai trò, chủ giác vai chính, giác sắc con hát (nhà nghề) có tiếng.
  18. (Danh) Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là kỉ giác .
  19. (Danh) Họ Giác.
  20. (Tính) Sừng dài và ngay ngắn. ◇Luận Ngữ : Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư , , (Ung dã ) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
  21. (Động) Ganh đua, cạnh tranh hơn thua. ◎Như: giác lực vật nhau, đấu sức, giác khẩu cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : Lâm Đại Ngọc tự dữ Bảo Ngọc giác khẩu hậu, dã tự hậu hối , (Đệ tam thập hồi) Lâm Đại Ngọc từ hôm cãi nhau với Bảo Ngọc, trong bụng hối hận.
  22. (Động) Làm cho bằng, làm cho quân bình. ◇Lễ Kí : Tắc đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu dũng , , (Nguyệt lệnh ) Thì làm cho đo lường như nhau, quân bình cân thạch, ngang bằng đấu hộc.
  23. (Động) Nghiêng, liếc. ◇Đoạn Thành Thức : Xá Lợi Phất giác nhi chuyển lãi (Dậu dương tạp trở tục tập , Tự tháp kí thượng ) Xá Lợi Phất liếc mắt chuyển động con ngươi.
  24. § Ghi chú: Còn đọc là giốc.
  25. Một âm là lộc. (Danh) Lộc Lí tên đất, nay thuộc tỉnh Giang Tô . § Cũng viết là Lộc Lí .
  26. (Danh) Họ kép Lộc Lí . § Cũng viết là Lộc Lí .

1. [八角] bát giác 2. [八角形] bát giác hình 3. [正角] chánh giác 4. [鼓角] cổ giác 5. [三角形] tam giác hình 6. [六角形] lục giác hình 7. [口角] khẩu giác 8. [角帶] giác đái 9. [角落] giác lạc 10. [角門] giác môn 11. [五角大廈] ngũ giác đại hạ
Hưng (兴, 6 nét, Thổ)
Bộ 12 八 bát [4, 6] 兴
hưng, hứng
xīng, xìng
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đinh(2) + số nét họ lót Lâm(8) = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.(điểm: 1/10, Đại Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Lâm(8) + số nét tên lót Giác(7) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.(điểm: 9/10, Đại cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Giác(7) + số nét tên Hưng(6) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 10/10, Đại cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Đinh(2) + số nét tên Hưng(6) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đinh(2) + Lâm(8) + Giác(7) + Hưng(6) = 23
Thuộc hành : Dương Hỏa
Quẻ số 23 Cầu danh cầu lợi, dễ thành công: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.(điểm: 14/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Trung kiết, Thổ khắc Thủy: Hay bị kìm hãm, gặp trắc trở. Nên bổ sung hành Kim để cân bằng. Vật phẩm: chuông gió kim loại, trang sức bạc. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Hỏa Quẻ này là quẻ Được sinh, Hỏa sinh Thổ, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ. Người này thường có uy tín, hậu vận khá giả. Có thể sử dụng màu vàng, nâu, đồ gốm sứ để giữ năng lượng ổn định và thu hút tài lộc.(điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thổ sinh Kim, quan hệ xã hội tốt đẹp, dễ gặp quý nhân, bạn bè đáng tin. Thường có sự giúp đỡ khi khó khăn, sự nghiệp dễ thăng tiến. Đây là điềm cát lợi. Vật phẩm cải thiện thêm: đồ kim loại, trang sức bạc, chuông gió, màu trắng bạc giúp tăng vận may. (điểm: 10/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ hung, Thủy – Thổ – Hỏa → Quẻ Hung Thiên (Thủy) và Nhân (Thổ) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thổ) và Địa (Hỏa) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Thủy) khắc Địa (Hỏa), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. (điểm: 1/10)

Đinh Lâm Giác Hưng 64/100 điểm, là tên tốt ⭐⭐⭐⭐

Tên gợi ý cho bạn
Gia Hưng (2691) Phúc Hưng (2583) Minh Hưng (1266) Tuấn Hưng (670)
Quốc Hưng (585) Khánh Hưng (527) Duy Hưng (503) Việt Hưng (489)
Phú Hưng (453) Quang Hưng (452) Thái Hưng (314) Bảo Hưng (308)
Ngọc Hưng (300) Hoàng Hưng (282) Thanh Hưng (234) Thành Hưng (231)
Nhật Hưng (212) Chấn Hưng (207) Tiến Hưng (199) Khải Hưng (183)
Thế Hưng (167) Đức Hưng (153) Đình Hưng (148) Vĩnh Hưng (143)
Mạnh Hưng (138) Hải Hưng (123) Đăng Hưng (123) Trọng Hưng (121)
Văn Hưng (119) Xuân Hưng (119) Kiến Hưng (117) Tấn Hưng (103)
Phước Hưng (98) Nguyên Hưng (98) Bá Hưng (97) An Hưng (93)
Công Hưng (88) Chí Hưng (80) Thiên Hưng (79) Anh Hưng (73)
HỒNG HƯNG (72) Thịnh Hưng (72) Viết Hưng (65) Khắc Hưng (61)
Hữu Hưng (61) Trí Hưng (58) Thuận Hưng (58) Vinh Hưng (54)
Long Hưng (52) Đại Hưng (51)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (11029) Minh Khôi (10049) Minh Anh (9530) Bảo Ngọc (7051)
Linh Đan (6635) Minh Khang (6479) Khánh Vy (6278) Minh Đăng (6155)
Minh Quân (5786) Anh Thư (5280) Khánh Linh (5168) Nhật Minh (5165)
Ánh Dương (4851) Tuệ An (4755) Hải Đăng (4739) Gia Hân (4734)
An Nhiên (4627) Kim Ngân (4557) Quỳnh Chi (4552) Đăng Khôi (4443)
Minh Ngọc (4339) Minh Trí (4270) Bảo Châu (4252) Phương Anh (4230)
Đăng Khoa (4129) Khánh An (4016) Minh Thư (3969) Minh Khuê (3916)
Quỳnh Anh (3868) Phương Linh (3805) Gia Huy (3772) Gia Bảo (3762)
Tuệ Nhi (3736) Phúc Khang (3711) Minh Nhật (3695) Ngọc Diệp (3676)
Tuệ Lâm (3636) Khôi Nguyên (3619) Hà My (3512) Minh Đức (3507)
Tuấn Kiệt (3458) Phúc An (3441) Minh An (3410) Quang Minh (3325)
Bảo Anh (3321) Bảo Hân (3298) Bảo Long (3285) Minh Phúc (3283)
Phương Thảo (3263) Tú Anh (3191)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Hưng

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo