Đặt tên cho con Đinh Hoàng Bích Kha


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Đinh (丁, 2 nét, Thủy hoặc Kim)
Bộ 1 一 nhất [1, 2] 丁
đinh, chênh, trành
dīng, zhēng
  1. (Danh) Can Đinh, can thứ tư trong thiên can mười can.
  2. (Danh) Hàng thứ tư, sau Giáp , Ất , Bính .
  3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: tráng đinh , nam đinh .
  4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: tô đinh thuế đánh theo số đầu người.
  5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: bào đinh người nấu bếp, viên đinh người làm vườn, gia đinh người giúp việc trong nhà.
  6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: kê đinh thịt gà thái hạt lựu.
  7. (Danh) Chữ. ◎Như: mục bất thức đinh ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
  8. (Danh) Họ Đinh.
  9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: đinh ưu gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
  10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: đinh ninh dặn đi dặn lại nhiều lần.
  11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: đinh niên tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng : Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy 使, (Đáp Tô Vũ thư ) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
  12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu một tí bệnh cũng không có.
  13. Một âm là chênh. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: phạt mộc chênh chênh chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.

1. [丁字節] đinh tự tiết 2. [丁寧] đinh ninh 3. [丙丁] bính đinh 4. [庖丁] bào đinh 5. [白丁] bạch đinh 6. [丁夜] đinh dạ 7. [丁東] đinh đông 8. [丁口] đinh khẩu 9. [丁男] đinh nam 10. [丁銀] đinh ngân 11. [丁年] đinh niên 12. [丁賦] đinh phú 13. [丁稅] đinh thuế 14. [丁壯] đinh tráng 15. [伶丁] linh đinh 16. [人丁] nhân đinh 17. [窮丁] cùng đinh 18. [丁當] đinh đang 19. [單丁] đơn đinh 20. [家丁] gia đinh
Hoàng (黃, 12 nét, Thổ)
Bộ 201 黃 hoàng [0, 12] 黃
hoàng
huáng
  1. (Danh) Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
  2. (Danh) Chỉ đất. ◎Như: huyền hoàng trời đất, huyền hoàng phẩu phán lúc mới chia ra trời đất.
  3. (Danh) Người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát hay hoàng củ .
  4. (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên (số) trẻ con gọi là hoàng khẩu .
  5. (Danh) Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật .
  6. (Danh) Gọi tắt của Hoàng Đế , hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như: Viêm Hoàng tử tôn con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), Hoàng Lão chi thuật thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
  7. (Danh) Họ Hoàng.
  8. (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh : Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
  9. (Động) Thất bại. ◎Như: mãi mại hoàng liễu mua bán thất bại rồi.
  10. (Tính) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như: hoàng sắc tiểu thuyết tiểu thuyết tục.
  11. Cũng viết là .

1. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 2. [焜黃] hỗn hoàng 3. [地黃] địa hoàng 4. [黃金] hoàng kim 5. [黃粱夢] hoàng lương mộng 6. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu 7. [黃湯] hoàng thang
Bích (碧, 14 nét, Thổ)
Bộ 112 石 thạch [9, 14] 碧
bích

  1. (Danh) Ngọc bích (màu xanh lục).
  2. (Tính) Xanh, xanh biếc. ◎Như: xuân thảo bích sắc sắc cỏ xuân xanh biếc. ◇Bạch Cư Dị : Thục giang thủy bích Thục san thanh, Thánh chủ triêu triêu mộ mộ tình , (Trường hận ca ) Nước sông Thục biếc, núi Thục xanh, Tình quân vương khắc khoải sớm chiều.

1. [碧漢] bích hán 2. [碧虛] bích hư 3. [碧血] bích huyết 4. [碧空] bích không 5. [碧落] bích lạc 6. [碧落黃泉] bích lạc hoàng tuyền 7. [碧玉] bích ngọc 8. [碧梧] bích ngô 9. [碧霄] bích tiêu
Kha (珂, 9 nét, Kim)
Bộ 96 玉 ngọc [5, 9] 珂
kha

  1. (Danh) Một loại đá đẹp, kém hơn ngọc.
  2. (Danh) Vật trang sức dàm ngựa. ◇Lí Hạ : Hãn huyết đáo vương gia, Tùy loan hám ngọc kha , (Mã ).
  3. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Giản Văn Đế : Liên kha vãng Kì thượng, Tiếp hiển chí Tùng đài , (Thái tang ).

1. [玉珂] ngọc kha 2. [鳴珂] minh kha

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Bích Kha":  

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đinh(2) + số nét họ lót Hoàng(12) = 14
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.(điểm: 2/10, Đại Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Hoàng(12) + số nét tên lót Bích(14) = 26
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 26 Lao lực, gian khổ, cô độc: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Bích(14) + số nét tên Kha(9) = 23
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 23 Cầu danh cầu lợi, dễ thành công: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.(điểm: 7/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Đinh(2) + số nét tên Kha(9) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 11 Vượng khí, hanh thông, thành đạt: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.(điểm: 7/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đinh(2) + Hoàng(12) + Bích(14) + Kha(9) = 37
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ số 37 Quyền uy, nhiều may mắn: Số này mang lại phúc khí trời ban, tạo điều kiện cho mọi sự việc trôi chảy và thoải mái. Cuộc đời những người sở hữu số này giống như một bức tranh tươi sáng, với mưa thuận gió hòa, cuộc sống yên bình và hài hòa. Dù đôi khi gặp phải những nguy cơ, họ luôn nhận được sự giúp đỡ kịp thời từ những người tốt, biến những khó khăn thành may mắn, và từ đó mọi sự trở nên thuận lợi. Tuy nhiên, trong ánh sáng rực rỡ của những phúc lành này, họ vẫn có thể cảm thấy một nỗi cô đơn sâu sắc trong lòng. Để vượt qua điều này và đạt được thành công trọn vẹn, điều quan trọng là họ cần phải nuôi dưỡng phẩm đức và tâm hồn của mình. Bằng cách trau dồi những đức tính tốt đẹp và giữ gìn sự khiêm tốn, họ không chỉ cải thiện được cuộc sống cá nhân mà còn có thể kết nối sâu sắc hơn với những người xung quanh. Việc phát triển bản thân và tâm hồn không chỉ giúp họ cảm thấy ít cô đơn hơn mà còn mở ra cánh cửa mới cho những cơ hội và mối quan hệ mới. Trong ánh sáng của sự hòa thuận và may mắn, với một tâm hồn giàu lòng nhân ái, họ sẽ thấy rằng cuộc sống còn nhiều điều kỳ diệu và ý nghĩa chờ đợi phía trước.(điểm: 16/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Hỏa Quẻ này là quẻ Kiết, Hỏa sinh Thổ: Được nâng đỡ, sự nghiệp thăng tiến, gia đình hưng vượng. (điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Hỏa Quẻ này là quẻ Được sinh, Hỏa sinh Thổ, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ. Người này thường có uy tín, hậu vận khá giả. Có thể sử dụng màu vàng, nâu, đồ gốm sứ để giữ năng lượng ổn định và thu hút tài lộc.(điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc khắc Thổ, quan hệ ngoài xã hội hay gặp trở ngại, dễ bị bạn bè lợi dụng hoặc cản trở. Sự gắn kết thường không bền. Nên bổ sung hành Hỏa để Thổ được sinh dưỡng, giúp vững vàng hơn. Vật phẩm: đèn sáng, đồ màu đỏ, thạch anh tím giúp tăng sự ổn định. (điểm: 4/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Hỏa – Thổ – Hỏa → Quẻ Cát Thiên (Hỏa) sinh Nhân (Thổ), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Thổ) và Địa (Hỏa) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Hỏa) và Địa (Hỏa) hòa hợp, thế cục cân bằng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 9/10)

Đinh Hoàng Bích Kha 67/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Minh Kha (207) Hoàng Kha (106) Tuấn Kha (62) Bảo Kha (50)
Duy Kha (49) Nhật Kha (46) Đình Kha (42) Nam Kha (35)
Anh Kha (29) Dĩ Kha (24) Ngọc Kha (20) Phúc Kha (19)
Tuyết Kha (17) Tấn Kha (16) Mạnh Kha (16) Văn Kha (16)
Trọng Kha (14) Đông Kha (12) Đức Kha (11) Bá Kha (11)
Phú Kha (11) Tuệ Kha (11) Thanh Kha (10) Lâm Kha (10)
Huy Kha (10) Trường Kha (10) Nhã Kha (9) Linh Kha (8)
Thụy Kha (8) Viết Kha (7) Nhựt Kha (6) Long Kha (6)
Hồng Kha (5) Kinh Kha (5) Thu Kha (4) Việt Kha (4)
Vương Kha (4) Phong Kha (3) Phi Kha (3) Vỹ Kha (3)
Vi Kha (2) Di Kha (1) Khắc Kha (1) Sam Kha (1)
Thy Kha (1) Vinh Kha (1) Vy Kha (1) Thị Kim Kha
Sa Kha Quốc Nguyên Kha
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (11010) Minh Khôi (10033) Minh Anh (9515) Bảo Ngọc (7043)
Linh Đan (6628) Minh Khang (6461) Khánh Vy (6275) Minh Đăng (6149)
Minh Quân (5781) Anh Thư (5274) Khánh Linh (5166) Nhật Minh (5153)
Ánh Dương (4849) Tuệ An (4754) Hải Đăng (4736) Gia Hân (4726)
An Nhiên (4621) Kim Ngân (4557) Quỳnh Chi (4551) Đăng Khôi (4440)
Minh Ngọc (4331) Minh Trí (4258) Bảo Châu (4249) Phương Anh (4228)
Đăng Khoa (4127) Khánh An (4015) Minh Thư (3968) Minh Khuê (3907)
Quỳnh Anh (3866) Phương Linh (3805) Gia Huy (3770) Gia Bảo (3760)
Tuệ Nhi (3734) Phúc Khang (3706) Minh Nhật (3692) Ngọc Diệp (3672)
Tuệ Lâm (3636) Khôi Nguyên (3615) Minh Đức (3505) Hà My (3501)
Tuấn Kiệt (3457) Phúc An (3441) Minh An (3409) Quang Minh (3318)
Bảo Anh (3316) Bảo Hân (3297) Minh Phúc (3281) Bảo Long (3279)
Phương Thảo (3262) Tú Anh (3189)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Kha

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo