Đặt tên cho con Tô Hương Danh Thảo


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Hương
Danh
Thảo
  • ✅ Tô viết là 苏, có 8 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. Giản thể của chữ 蘇.
  • ✅ Hương viết là 香, có 9 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Danh) Mùi thơm. ◎Như: hoa hương 花香 mùi thơm của hoa, hương vị 香味 hương thơm và vị ngon.
    2. (Danh) Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là hương. ◎Như: đàn hương 檀香 cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, thiêu hương 燒香 đốt nhang, văn hương 蚊香 nhang muỗi. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
    3. (Danh) Lời khen, tiếng tốt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương 天古重泉尙有香 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm.
    4. (Danh) Chỉ con gái, phụ nữ. ◎Như: liên hương tích ngọc 憐香惜玉 thương hương tiếc ngọc.
    5. (Danh) Họ Hương.
    6. (Động) Hôn. ◎Như: hương nhất hương kiểm 香一香臉 hôn vào má một cái.
    7. (Tính) Thơm, ngon. ◎Như: hương mính 香茗 trà thơm, giá phạn ngận hương 這飯很香 cơm này rất thơm ngon.
    8. (Tính) Có liên quan tới phụ nữ, con gái. ◎Như: hương khuê 香閨 chỗ phụ nữ ở.
    9. (Phó) Ngon. ◎Như: cật đắc ngận hương 吃得很香 ăn rất ngon, thụy đắc ngận hương 睡得很香 ngủ thật ngon.
  • ✅ Danh viết là 名, có 6 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Tên người. ◎Như: tôn tính đại danh 尊姓大名 tên họ của ngài, thỉnh vấn phương danh 請問芳名 xin hỏi quý danh.
    2. (Danh) Tên gọi sự vật. ◎Như: địa danh 地名 tên đất. ◇Quản Tử 管子: Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh 物固有形, 形固有名 (Tâm thuật thượng 心術上) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.
    3. (Danh) Tiếng tăm. ◎Như: thế giới văn danh 世界聞名 có tiếng tăm trên thế giới. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
    4. (Danh) Văn tự. ◎Như: cổ nhân gọi một chữ là nhất danh 一名. ◇Chu Lễ 周禮: Chưởng đạt thư danh ư tứ phương 掌達書名於四方 (Xuân quan 春官, Ngoại sử 外史) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.
    5. (Danh) Lượng từ: người. ◎Như: học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh 學生十名, 缺席一名 học sinh mười người, vắng mặt một người.
    6. (Danh) Danh gia 名家, một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên danh 名: tên gọi.
    7. (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hữu mộc danh lăng tiêu 有木名凌霄 (Lăng tiêu hoa 凌霄花) Có cây tên gọi là lăng tiêu. ◇Luận Ngữ 論語: Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên 蕩蕩乎, 民無能名焉 (Thái Bá 泰伯) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).
    8. (Tính) Nổi tiếng, có tiếng. ◎Như: danh nhân 名人 người nổi tiếng.
    9. (Tính) Giỏi, xuất sắc. ◎Như: danh thần 名臣 bầy tôi giỏi, danh tướng 名將 tướng giỏi.
  • ✅ Thảo viết là 艹, có 4 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. Một dạng của bộ thảo 艸.
  • Ý nghĩa tên "Danh Thảo":

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tô(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tô(8) + Hương(9) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 17 Ý chí mạnh, vượt khó, lập nghiệp: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.⭐ 8/10 điểm, Cát.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Danh(6) + Thảo(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thảo(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.⭐ 7/10 điểm, Cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tô(8) + Hương(9) + Danh(6) + Thảo(4) = 27
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 27 Nhiều lo âu, bất ổn, lận đận: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.⭐ 6/20 điểm, Hung.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Kim sinh Thủy: Rất cát lợi, công danh hanh thông, tài lộc vượng. ⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Tương sinh, Kim sinh Thủy, Nhân cách nâng đỡ Địa cách, dễ gặp may mắn, sự nghiệp thăng tiến. Con người thông minh, linh hoạt. Có thể dùng thêm màu xanh dương, đặt bể cá, hồ thủy sinh để duy trì năng lượng tốt.⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Thổ sinh Kim, quan hệ ngoài xã hội rất tốt, được cộng đồng nâng đỡ, bạn bè ủng hộ, dễ xây dựng uy tín. Đây là dấu hiệu cát lợi, thuận lợi trong sự nghiệp và xã giao. Vật phẩm bổ sung: trang sức bạc, đá trắng, kim loại sáng để tăng thêm sự hỗ trợ. ⭐ 9/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Thủy – Kim – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Thủy) và Nhân (Kim) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Kim) sinh Địa (Thủy), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Thủy) và Địa (Thủy) hòa hợp, thế cục cân bằng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 9/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 7/10 điểm.
tên Tô Hương Danh Thảo

Tên gợi ý cho bạn
🧑 Phương Thảo 🧑 Thanh Thảo 🧑 Thu Thảo 🧑 Ngọc Thảo
🧑 Diệp Thảo 🧑 Minh Thảo 🧑 Hương Thảo 🧑 Bích Thảo
🧑 Thị Thảo 🧑 Diệu Thảo 🧑 Như Thảo 🧑 Anh Thảo
🧑 Nguyên Thảo 🧑 Xuân Thảo 🧑 Thiên Thảo 🧑 Dạ Thảo
🧑 Kim Thảo 🧑 Thạch Thảo 🧑 Mai Thảo 🧑 Hoàng Thảo
🧑 Linh Thảo 🧑 Nhật Thảo 🧑 Hồng Thảo 🧑 Ngân Thảo
🧑 An Thảo 🧑 Mộc Thảo 🧑 Hạ Thảo 🧑 Hiếu Thảo
🧑 Uyên Thảo 🧑 Hiền Thảo 🧑 Phúc Thảo 🧑 Tâm Thảo
🧑 Gia Thảo 🧑 Hà Thảo 🧑 Văn Thảo 🧑 Mỹ Thảo
🧑 Tuệ Thảo 🧑 Trúc Thảo 🧑 Yến Thảo 🧑 Ánh Thảo
🧑 Khánh Thảo 🧑 Quỳnh Thảo 🧑 Vân Thảo 🧑 Cát Thảo
🧑 Huyền Thảo 🧑 Diễm Thảo 🧑 Hạnh Thảo 🧑 Lan Thảo
🧑 Vi Thảo 🧑 Liên Thảo
Tên tốt cho con năm 2025
🧑 Minh Châu 🧑 Minh Khôi 🧑 Minh Anh 🧑 Bảo Ngọc
🧑 Linh Đan 🧑 Khánh Vy 🧑 Minh Khang 🧑 Minh Đăng
🧑 Minh Quân 🧑 Anh Thư 🧑 Nhật Minh 🧑 Khánh Linh
🧑 Tuệ An 🧑 Ánh Dương 🧑 Hải Đăng 🧑 Gia Hân
🧑 An Nhiên 🧑 Đăng Khôi 🧑 Kim Ngân 🧑 Quỳnh Chi
🧑 Bảo Châu 🧑 Phương Anh 🧑 Minh Trí 🧑 Minh Ngọc
🧑 Đăng Khoa 🧑 Minh Thư 🧑 Khánh An 🧑 Quỳnh Anh
🧑 Phúc Khang 🧑 Minh Khuê 🧑 Phương Linh 🧑 Gia Huy
🧑 Gia Bảo 🧑 Ngọc Diệp 🧑 Tuệ Nhi 🧑 Minh Nhật
🧑 Tuệ Lâm 🧑 Khôi Nguyên 🧑 Hà My 🧑 Minh Đức
🧑 Tuấn Kiệt 🧑 Phúc An 🧑 Bảo Anh 🧑 Minh Phúc
🧑 Minh An 🧑 Bảo Long 🧑 Quang Minh 🧑 Phương Thảo
🧑 Tú Anh 🧑 Bảo Hân

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413