Đặt tên cho con Phạm Tài Hoàng Nguyên


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Phạm
Tài
Hoàng
Nguyên
  • ✅ Phạm viết là 范, có 9 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí 禮記: Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy 范則冠而蟬有緌 Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
    2. (Danh) Họ Phạm.
    3. (Danh) Phép tắc. § Thông phạm 範.
    4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông phạm 範.
  • ✅ Tài viết là 才, có 3 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính. ◇Mạnh Tử 孟子: Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã 富歲子弟多賴, 凶歲子弟多暴, 非天之降才爾殊也 (Cáo tử thượng 告子上) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
    2. (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung 王充: Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức 人才有高下, 知物由學, 學之乃知, 不問不識 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
    3. (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: thiên tài 天才 người có tài năng thiên phú, anh tài 英才 bậc tài hoa trác việt.
    4. (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: xuẩn tài 蠢才, nô tài 奴才.
    5. (Danh) Họ Tài.
    6. (Phó) Vừa mới. ◎Như: cương tài 剛才 vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ muội muội tài thuyết 你妹妹才說 (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
    7. (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị 該設桌酒席請請他們, 酬酬勞乏才是 (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
    8. (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: tha kim niên tài ngũ tuế 他今年才五歲 cháu nay mới chỉ năm tuổi.
    9. (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Sơ cực hiệp, tài thông nhân 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
  • ✅ Hoàng viết là 皇, có 9 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Tính) To lớn, vĩ đại. ◎Như: quan miện đường hoàng 冠冕堂皇 mũ miện bệ vệ.
    2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh 詩經: Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
    3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: hoàng sĩ 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.
    4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: hoàng tổ 皇祖 ông, hoàng khảo 皇考 cha (đã mất).
    5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: hoàng cung 皇宮 cung vua, hoàng ân 皇恩 ơn vua, hoàng vị 皇位 ngôi vua.
    6. (Tính) Hoàng hoàng 皇皇: (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: nhân tâm hoàng hoàng 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử 孟子: Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã 孔子三月無君, 則皇皇如也 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
    7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: tam hoàng ngũ đế 三皇五帝, nữ hoàng 女皇.
    8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như thiên 天. ◇Khuất Nguyên 屈原: Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương 陟陞皇之赫戲兮, 忽臨睨夫舊鄉 (Li tao 離騷) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
    9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
    10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
    11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
    12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
    13. (Danh) Họ Hoàng.
    14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh 詩經: Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng 周公東征, 四國是皇 (Bân phong 豳風, Bá phủ 播斧) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.
  • ✅ Nguyên viết là 元, có 4 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Danh) Đầu người. ◇Mạnh Tử 孟子: Dũng sĩ bất vong táng kì nguyên 勇士不忘喪其元 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
    2. (Danh) Lượng từ: đồng tiền. Mười giác 角 (hào) là một nguyên. § Thông viên 圓. ◎Như: ngũ thập nguyên 五十元 năm mươi đồng.
    3. (Danh) Nhà Nguyên 元, giống ở Mông Cổ 蒙古 vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275.
    4. (Danh) Tên húy vua nhà Thanh là Huyền 玄, nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ nguyên 元 thay chữ huyền 玄.
    5. (Danh) Nguyên nguyên 元元 trăm họ, dân đen gọi là lê nguyên 黎元. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả 制海內, 子元元, 臣諸侯, 非兵不可 (Tần sách 秦策, Tô Tần 蘇秦) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
    6. (Danh) Nhà tu đạo cho trời, đất, nước là tam nguyên 三元 tức là ba cái có trước vậy.
    7. (Danh) Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là thượng nguyên 上元, rằm tháng bảy là trung nguyên 中元, rằm tháng mười gọi là hạ nguyên 下元, gọi là ba ngày nguyên.
    8. (Danh) Họ Nguyên.
    9. (Tính) Đứng đầu. ◎Như: nguyên thủ 元首 người đứng đầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhược dục trị tội, đương trừ nguyên ác 若欲治罪, 當除元惡 (Đệ tam hồi) Nếu muốn trị tội, nên diệt trừ mấy tên gian ác đứng đầu.
    10. (Tính) Mới, đầu tiên. ◎Như: nguyên niên 元年 năm đầu (thứ nhất), nguyên nguyệt 元月 tháng Giêng, nguyên nhật 元日 ngày mồng một.
    11. (Tính) To lớn. ◎Như: nguyên lão 元老 già cả. § Nước lập hiến có nguyên lão viện 元老院 để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.
    12. (Tính) Tài, giỏi. ◇Lễ Kí 禮記: Thiên tử chi nguyên sĩ 天子之元士 (Vương chế 王制) Người tài giỏi của thiên tử.
    13. (Tính) Cơ bản. ◎Như: nguyên tố 元素.
    14. (Phó) Vốn là. ◇Tô Thức 蘇軾: Sứ quân nguyên thị thử trung nhân 使君元是此中人 (Hoán khê sa 浣溪沙) Sử Quân vốn là người ở trong đó.
  • Ý nghĩa tên "Hoàng Nguyên":

    rạng rỡ, tinh khôi


⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phạm(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phạm(9) + Tài(3) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.⭐ 4/10 điểm, Hung.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hoàng(9) + Nguyên(4) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. ⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyên(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.⭐ 7/10 điểm, Cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phạm(9) + Tài(3) + Hoàng(9) + Nguyên(4) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 25 Ý chí mạnh, kiên cường, thành đạt: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.⭐ 16/20 điểm, Cát.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy sinh Mộc: Có sự hỗ trợ, sự nghiệp phát triển, tài lộc dồi dào. ⭐ 9/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Tương sinh, Mộc sinh Hỏa, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ. Người này thường có quý nhân giúp đỡ, sự nghiệp phát triển thuận lợi. Thích hợp dùng các vật phẩm phong thủy màu đỏ, tím hoặc trang trí bằng ánh sáng ấm để kích hoạt tài lộc.⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc khắc Thổ, quan hệ ngoài xã hội dễ nảy sinh mâu thuẫn, khó giữ được sự bền vững. Bạn bè hay có sự bất đồng, ít nhận được sự ủng hộ lâu dài. Nên bổ sung hành Thủy hoặc Hỏa để điều hòa. Vật phẩm: thác nước, pha lê xanh, cây phong thủy để cân bằng năng lượng. ⭐ 2/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Thủy – Mộc – Hỏa → Quẻ Cát Thiên (Thủy) sinh Nhân (Mộc), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Mộc) sinh Địa (Hỏa), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Thủy) khắc Địa (Hỏa), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 8/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 6.7/10 điểm.
tên Phạm Tài Hoàng Nguyên

Tên gợi ý cho bạn
🧑 Khôi Nguyên 🧑 Thảo Nguyên 🧑 Phúc Nguyên 🧑 Minh Nguyên
🧑 Hoàng Nguyên 🧑 Bảo Nguyên 🧑 Đăng Nguyên 🧑 An Nguyên
🧑 Đình Nguyên 🧑 Anh Nguyên 🧑 Hạnh Nguyên 🧑 Khải Nguyên
🧑 Bình Nguyên 🧑 Khánh Nguyên 🧑 Trung Nguyên 🧑 Gia Nguyên
🧑 Phương Nguyên 🧑 Đức Nguyên 🧑 Hải Nguyên 🧑 Nhật Nguyên
🧑 Trí Nguyên 🧑 Thanh Nguyên 🧑 Khang Nguyên 🧑 Ngọc Nguyên
🧑 Nhất Nguyên 🧑 Quang Nguyên 🧑 Tuấn Nguyên 🧑 Thảo Nguyên
🧑 Xuân Nguyên 🧑 Trọng Nguyên 🧑 Đan Nguyên 🧑 Duy Nguyên
🧑 Phước Nguyên 🧑 Chí Nguyên 🧑 Tuệ Nguyên 🧑 Kim Nguyên
🧑 Quốc Nguyên 🧑 Thành Nguyên 🧑 Công Nguyên 🧑 Mai Nguyên
🧑 Hà Nguyên 🧑 Phú Nguyên 🧑 Tường Nguyên 🧑 Bá Nguyên
🧑 Hồng Nguyên 🧑 Vĩnh Nguyên 🧑 Lâm Nguyên 🧑 Sỹ Nguyên
🧑 Hữu Nguyên 🧑 Tâm Nguyên
Tên tốt cho con năm 2025
🧑 Minh Châu 🧑 Minh Khôi 🧑 Minh Anh 🧑 Bảo Ngọc
🧑 Linh Đan 🧑 Khánh Vy 🧑 Minh Khang 🧑 Minh Đăng
🧑 Minh Quân 🧑 Anh Thư 🧑 Nhật Minh 🧑 Khánh Linh
🧑 Tuệ An 🧑 Ánh Dương 🧑 Hải Đăng 🧑 Gia Hân
🧑 An Nhiên 🧑 Đăng Khôi 🧑 Kim Ngân 🧑 Quỳnh Chi
🧑 Bảo Châu 🧑 Phương Anh 🧑 Minh Ngọc 🧑 Minh Trí
🧑 Đăng Khoa 🧑 Minh Thư 🧑 Khánh An 🧑 Quỳnh Anh
🧑 Phúc Khang 🧑 Minh Khuê 🧑 Phương Linh 🧑 Gia Huy
🧑 Gia Bảo 🧑 Ngọc Diệp 🧑 Tuệ Nhi 🧑 Minh Nhật
🧑 Tuệ Lâm 🧑 Khôi Nguyên 🧑 Hà My 🧑 Minh Đức
🧑 Tuấn Kiệt 🧑 Phúc An 🧑 Bảo Anh 🧑 Minh Phúc
🧑 Minh An 🧑 Bảo Long 🧑 Quang Minh 🧑 Phương Thảo
🧑 Tú Anh 🧑 Bảo Hân

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413