Đặt tên cho con Vương Chấn Bình


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Vương (王)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 4] 王
vương, vượng
wáng, wàng,
  1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh : Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương , (Hồng phạm ) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
  2. (Danh) Tước vương, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
  3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西: Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương , , , (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
  4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: ca vương vua ca hát, quyền vương vua đấu quyền.
  5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: vương phụ ông, vương mẫu bà.
  6. (Danh) Họ Vương.
  7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh : Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương , (Thương tụng , Ân vũ ) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
  8. (Tính) To, lớn. ◎Như: vương hủy rắn lớn.
  9. Một âm là vượng. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: Dĩ đức hành nhân giả vượng Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
  10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông vượng . ◇Trang Tử : Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã , , , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

1. [勤王] cần vương 2. [女王] nữ vương 3. [擒賊擒王] cầm tặc cầm vương 4. [王嬙] vương tường 5. [王昭君] vương chiêu quân 6. [百花王] bách hoa vương 7. [霸王] bá vương 8. [仁王] nhân vương 9. [先王] tiên vương 10. [君王] quân vương 11. [大王] đại vương 12. [閻王] diêm vương
Chấn (振)
Bộ 64 手 thủ [7, 10] 振
chấn, chân
zhèn, zhēn, zhěn
  1. (Động) Rung, giũ, lắc, khua. ◎Như: chấn vũ giũ cánh, chấn linh rung chuông.
  2. (Động) Cứu giúp. § Cùng nghĩa với chẩn . ◇Chiến quốc sách : Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã , , (Tề sách tứ ) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
  3. (Động) Phấn khởi, làm cho hăng hái. ◎Như: chấn tác tinh thần phấn chấn tinh thần lên.
  4. (Động) Chấn chỉnh. ◇Sử Kí : Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh (Ngũ đế bổn kí ) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
  5. (Động) Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển. § Thông chấn . ◎Như: uy chấn thiên hạ oai lẫy lừng thiên hạ.
  6. (Động) Thu nhận. ◇Trung Dung : Chấn hà hải nhi bất tiết Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
  7. (Động) Thôi, dừng lại. ◇Trang Tử : Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh , , (Tề vật luận ) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
  8. Một âm là chân. (Tính) Chân chân dày dặn, đông đúc tốt tươi. ◇Thi Kinh : Chung tư vũ, Sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, Chân chân hề , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh con giọt sành, Tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, Đông đúc hề.

1. [振作] chấn tác 2. [振刷] chấn loát 3. [振動] chấn động 4. [振發] chấn phát 5. [振筆] chấn bút 6. [振興] chấn hưng 7. [振起] chấn khởi
Bình (平)
Bộ 51 干 can [2, 5] 平
bình, biền
píng
  1. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: thủy bình nước phẳng, địa bình đất bằng.
  2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: bình đẳng ngang hàng, bình quân đồng đều.
  3. (Tính) Yên ổn. ◎Như: phong bình lãng tĩnh gió yên sóng lặng.
  4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎Như: hòa bình , thái bình .
  5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện : Ngũ thanh hòa, bát phong bình , (Tương Công nhị thập cửu niên ) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
  6. (Tính) Thường, thông thường. ◎Như: bình nhật ngày thường, bình sinh lúc thường.
  7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: bình phân phân chia công bằng.
  8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: bình loạn dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch : Hà nhật bình Hồ lỗ? (Tí dạ ngô ca ) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
  9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
  10. (Động) Đè, nén. ◎Như: oán khí nan bình oán hận khó đè nén.
  11. (Danh) Một trong bốn thanh: bình thượng khứ nhập .
  12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố Bắc Bình .
  13. (Danh) Họ Bình.

1. [不平] bất bình 2. [不平等] bất bình đẳng 3. [公平] công bình 4. [北平] bắc bình 5. [和平] hòa bình 6. [平世] bình thế 7. [平仄] bình trắc 8. [平價] bình giá 9. [平凡] bình phàm 10. [平分] bình phân 11. [平原] bình nguyên 12. [平反] bình phản 13. [平和] bình hòa 14. [平地] bình địa 15. [平均] bình quân 16. [平壤] bình nhưỡng 17. [平安] bình an 18. [平定] bình định 19. [平常] bình thường 20. [平年] bình niên 21. [平康] bình khang 22. [平復] bình phục 23. [平心] bình tâm 24. [平方] bình phương 25. [平日] bình nhật 26. [平旦] bình đán 27. [平明] bình minh 28. [平易] bình dị 29. [平時] bình thì 30. [平曠] bình khoáng 31. [平權] bình quyền 32. [平正] bình chánh 33. [平民] bình dân 34. [平治] bình trị 35. [平淡] bình đạm 36. [平滑] bình hoạt 37. [平生] bình sinh, bình sanh 38. [平空] bình không 39. [平等] bình đẳng 40. [平聲] bình thanh 41. [平行] bình hành 42. [平衍] bình diễn 43. [平衡] bình hoành 44. [平議] bình nghị 45. [平身] bình thân 46. [平陽] bình dương 47. [平靜] bình tĩnh 48. [平面] bình diện 49. [平順] bình thuận 50. [抱不平] bão bất bình 51. [綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức 52. [升平] thăng bình

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Vương Chấn Bình

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Chấn Bình": Tên "Chấn Bình" trong Hán Việt mang những ý nghĩa sau:

1. Chấn (震): Chấn có nghĩa là "rung động" hoặc "gây chấn động". Từ này thường biểu thị sự mạnh mẽ, quyết liệt, có thể tạo ra thay đổi lớn hoặc ảnh hưởng lên môi trường xung quanh.

2. Bình (平): Bình có nghĩa là "bình yên", "hòa bình" hay "phẳng lặng". Đây là từ tượng trưng cho sự ổn định, thanh thản, và sự cân bằng.

Ghép lại, "Chấn Bình" có thể hiểu là "nguồn sức mạnh mang đến sự bình yên" hoặc "người gây chấn động nhưng mang lại sự hòa bình". Tên này thường gợi lên hình ảnh một người có sự mạnh mẽ, kiên quyết nhưng đồng thời cũng có khả năng đem lại sự ổn định và hòa bình cho cuộc sống xung quanh.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Vương(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Vương(4) + Chấn(10) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Chấn(10) + Bình(5) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bình(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Vương(4) + Chấn(10) + Bình(5) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này đã đạt được những hy vọng và mong đợi của mình, thành công trong công việc và hoàn thành mọi mục tiêu đã đề ra. Sự nghiệp của họ phát triển mạnh mẽ, mang lại danh tiếng và thành tựu đáng tự hào. Nhờ vào sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, họ đã chứng minh được năng lực và đạt được những kết quả xuất sắc, đúng như những gì họ đã mong đợi từ ban đầu.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có một cơ sở vật chất bền vững và trạng thái thân tâm ổn định, nhưng theo phân tích phong thủy, nếu thiên cách và nhân cách rơi vào cung hoả, những vấn đề tiềm ẩn có thể bắt đầu xuất hiện. Yếu tố hoả, biểu tượng cho sức mạnh, nhiệt huyết nhưng cũng là dấu hiệu của sự chia rẽ và xung đột, có thể dẫn đến sự phân ly giữa nội tâm và hành động bên ngoài, cũng như giữa cá nhân với môi trường xung quanh. Sự mạnh mẽ của hoả tạo ra năng lượng mạnh mẽ nhưng cũng dễ cháy và dễ dẫn đến tình trạng mất kiểm soát, khiến cho mối quan hệ giữa con người với nhau và mối quan hệ của bản thân với chính mình trở nên căng thẳng và không ổn định. Điều này có thể dẫn đến những hệ quả tiêu cực lâu dài, bao gồm cả sự suy giảm sức khỏe thể chất và tinh thần, thậm chí dẫn đến đoản mệnh nếu không được giải quyết kịp thời. Để hóa giải những tác động tiêu cực của hoả và mang lại sự cân bằng, cần chú trọng đến việc nuôi dưỡng những yếu tố hỗ trợ như thủy hoặc thổ trong ngũ hành, nhằm dập tắt và kiểm soát ngọn lửa của hoả, giúp duy trì sự ổn định và hài hoà. Việc này bao gồm cả việc lắng nghe nội tâm, tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người xung quanh, và áp dụng các biện pháp thư giãn và giảm stress để bảo vệ sức khỏe và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống. Tóm lại quẻ là là tốt, nhưng xem lại thiên cách và nhân cách có rơi vào hành Hỏa hay không.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này rất chăm chỉ và tích cực, luôn nỗ lực trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Họ được đánh giá cao về sự năng động và lòng nhiệt tình, tạo được ấn tượng tốt với người xung quanh. Tuy nhiên, họ lại thiếu tính quyết đoán, điều này có thể làm chậm trễ quá trình ra quyết định hoặc hạn chế khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả trong những tình huống cần sự nhanh chóng và dứt khoát. Mặc dù vậy, người này vẫn nhận được nhiều sự ưu ái và hỗ trợ từ xã hội, nhờ vào khả năng dễ dàng hiểu và tiếp cận ý kiến của người khác. Sự cởi mở và khả năng thấu hiểu này không chỉ giúp họ trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người mà còn mở ra các cơ hội mới, từ đó thúc đẩy sự nghiệp phát triển. Với những đặc điểm này, người này có tiềm năng để thành công và phát đạt, miễn là họ có thể cải thiện khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Nếu họ có thể phát triển thêm những kỹ năng này, khả năng thành công của họ sẽ càng được củng cố, cho phép họ tận dụng tối đa những ưu đãi và hỗ trợ mà xã hội dành cho họ.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tiềm năng để thành công và phát triển, vươn lên cao trong sự nghiệp và cuộc sống. Với một nền tảng ổn định và yên bình, họ tận hưởng sức khoẻ tốt và có khả năng sống lâu, hưởng thọ. Sự ổn định này không chỉ giúp họ phát triển mạnh mẽ mà còn mang lại nhiều phước lành trong cuộc sống. Họ được hưởng một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, với sự hỗ trợ vững chắc từ gia đình và cộng đồng, tạo điều kiện cho họ khai thác tối đa tiềm năng và tận hưởng những thành tựu đáng kể.

Vương Chấn Bình 75/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thanh Bình (340) An Bình (214)
Gia Bình (153) Đức Bình (148)
Thái Bình (121) Kiến Bình (115)
Hải Bình (113) Thiên Bình (95)
Bảo Bình (84) Văn Bình (58)
Phúc Bình (53) Quang Bình (53)
Quốc Bình (50) Cận Bình (48)
Hòa Bình (43) Khánh Bình (43)
Khải Bình (40) Công Bình (38)
Ngọc Bình (38) Thị Bình (38)
Nhật Bình (37) Nguyên Bình (33)
Phú Bình (30) Hoà Bình (28)
Duy Bình (27) Quý Bình (27)
Hữu Bình (25) Như Bình (24)
Xuân Bình (24) Huy Bình (22)
Diệu Bình (22) Cảnh Bình (21)
Thăng Bình (21) Trọng Bình (21)
Phương Bình (20) Chí Bình (19)
Phước Bình (19) Y Bình (19)
Hương Bình (18) Đức Bình (18)
Tuệ Bình (18) Anh Bình (17)
Thế Bình (16) Tiểu Bình (16)
Hoàng Bình (14) Yên Bình (14)
Đăng Bình (13) Ngân Bình (13)
Trí Bình (13) Tiến Bình (12)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3710) Linh Đan (2446)
Bảo Ngọc (2404) Minh Đăng (2369)
Khánh Vy (2367) Tuệ An (2107)
Minh Châu (2060) Minh Anh (2019)
Minh Quân (1928) Anh Thư (1889)
Khánh Linh (1775) Đăng Khôi (1748)
Bảo Châu (1735) Ánh Dương (1625)
Kim Ngân (1602) Minh Trí (1593)
Minh Ngọc (1570) Tuệ Lâm (1568)
Quỳnh Chi (1563) Phúc Khang (1490)
Phương Anh (1466) Gia Huy (1449)
Quỳnh Anh (1433) Minh Thư (1430)
Bảo Anh (1429) Minh Khuê (1428)
Gia Bảo (1427) Đăng Khoa (1416)
Khánh An (1370) Phương Linh (1315)
Hà My (1310) Phương Thảo (1295)
Minh An (1285) Ngọc Diệp (1285)
Tú Anh (1277) Bảo Hân (1270)
Phúc An (1261) Bảo Long (1249)
Khôi Nguyên (1234) Hoàng Minh (1229)
Minh Nhật (1216) Trâm Anh (1211)
Tuấn Kiệt (1203) Như Ý (1202)
Minh Đức (1200) Quang Minh (1200)
Tuệ Minh (1138) Gia Hân (1136)
Hoàng Long (1133) Minh Triết (1121)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎