Đặt tên cho con Võ Canh Hiển


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

(武)
Bộ 77 止 chỉ [4, 8] 武
vũ, võ

  1. (Danh) Sức mạnh, chiến tranh, quân sự. Đối lại với văn . ◎Như: văn vũ song toàn văn võ gồm tài. ◇Mạnh Tử : Uy vũ bất năng khuất (Đằng Văn Công hạ ) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
  2. (Danh) Bước, vết chân, nối gót. ◎Như: bộ vũ nối làm công nghiệp của người trước. ◇Liêu trai chí dị : Nữ quá khứ sổ vũ (Anh Ninh ) Cô gái đi qua vài bước. ◇Khuất Nguyên : Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, cập tiền vương chi chủng vũ , (Li tao ) Vội rong ruổi trước sau, mong nối gót các đấng vua trước.
  3. (Danh) Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương làm ra.
  4. (Danh) Mũ lính. ◎Như: vũ biền mũ quan võ thời xưa.
  5. (Danh) Họ .
  6. (Tính) Thuộc về chiến tranh, quân sự. ◎Như: vũ khí khí giới.
  7. (Tính) Mạnh mẽ, oai phong. ◎Như: uy vũ uy thế mạnh mẽ, khổng vũ hữu lực rất oai phong và có sức mạnh.
  8. § Ghi chú: Ta quen đọc là .

1. [剛武] cương vũ 2. [武器] vũ khí 3. [武裝] vũ trang 4. [英武] anh vũ 5. [偃武修文] yển vũ tu văn 6. [核武器] hạch vũ khí
Canh (更)
Bộ 73 曰 viết [3, 7] 更
canh, cánh
gèng, gēng
  1. (Động) Sửa đổi, cải biến. ◎Như: canh trương đổi cách chủ trương, canh đoan đổi đầu mối khác. ◇Luận Ngữ : Quân tử chi quá dã, như nhật nguyệt chi thực yên: Quá dã, nhân giai kiến chi; canh dã, nhân giai ngưỡng chi , : , ; , (Tử Trương ) Người quân tử có lỗi thì như nhật thực, nguyệt thực: Có lỗi thì ai cũng thấy; sửa lỗi rồi, thì ai cũng ngưỡng vọng.
  2. (Động) Thay thế. ◎Như: canh bộc lấy người khác thay mặt mình, canh bộc nan sổ thay đổi bao nhiêu người (ý nói nhiều lời quá).
  3. (Động) Luân phiên, tiếp theo nhau. ◇Sử Kí : Khổng Tử cư Trần tam tuế, hội Tấn Sở tranh cường, canh phạt Trần , , (Khổng Tử thế gia ) Khổng Tử ở nước Trần ba năm, gặp lúc Tấn và Sở tranh giành thế lực, luân phiên nhau đánh Trần.
  4. (Động) Trải qua, đi qua. ◎Như: thiếu canh bất sự còn nhỏ chẳng trải việc đời (ít tuổi chưa từng trải mấy).
  5. (Động) Đền lại, hoàn trả.
  6. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian dùng cho ban đêm, một đêm chia làm năm canh. ◇Nguyễn Du : Đàn tận tâm lực cơ nhất canh (Thái Bình mại ca giả ) Dốc hết tâm lực gần một canh.
  7. (Danh) Chỉ trống canh. ◇Tôn Quang Hiến : Thính hàn canh, văn viễn nhạn , (Canh lậu tử , Từ ) Lắng nghe tiếng trống canh lạnh, nghe thấy tiếng chim nhạn xa.
  8. (Danh) Lượng từ: đơn vị lộ trình đường thủy.
  9. (Danh) Họ Canh.
  10. Một âm là cánh. (Phó) Lại nữa.
  11. (Phó) Thêm, càng thêm, hơn. ◎Như: cánh thậm thêm tệ. ◇Nguyễn Du : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
  12. (Phó) Trái lại, ngược lại. ◇Sử Kí : Thiếu thì âm tặc, khái bất khoái ý, thân sở sát thậm chúng... Cập Giải trưởng, cánh chiết tiết vi hiền, dĩ đức báo oán, hậu thi nhi bạc vọng , , ... , , , (Du hiệp liệt truyện ) Lúc nhỏ tuổi nham hiểm, tàn nhẫn, thấy ai không vừa ý mình là giết, giết rất nhiều người... Đến khi lớn thì trái lại biết tự kiềm chế, có đức hạnh, biết lấy đức để báo oán, cho người thì nhiều mà trông mong người thì ít.
  13. (Phó) Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Dùng như: khởi , nan đạo . ◇Tô Thức : Thân tâm điên đảo tự bất tri, Cánh thức nhân gian hữu chân vị , (Đậu chúc ) Thân tâm điên đảo tự mình không biết, Thì sao mà biết được nhân gian có ý vị chân thật.
  14. (Phó) Tuyệt, hoàn toàn (biểu thị trình độ). ◇Tây du kí 西: Hốt nhiên kiến Ngộ Không khiêu xuất ba ngoại, thân thượng cánh vô nhất điểm thủy thấp , (Đệ tam hồi) Chợt thấy Ngộ Không nhảy ra khỏi sóng, trên mình tuyệt không có một giọt nước.
  15. (Liên) Và, với. ◇Hoàng Phủ Nhiễm : Lưu quát quát hề thoan dữ lại, Thảo thanh thanh hề xuân cánh thu , (Tạp ngôn Nguyệt châu ca ) Dòng nước ào ào hề chảy xiết và chảy xiết, Cỏ xanh xanh hề xuân với thu.

1. [更事] canh sự 2. [更休] canh hưu 3. [更名] canh danh 4. [更夫] canh phu 5. [更姓] canh tính 6. [更弦易轍] canh huyền dịch triệt 7. [更張] canh trương 8. [更改] canh cải 9. [更新] canh tân 10. [更正] canh chánh 11. [更漏] canh lậu 12. [更生] cánh sinh 13. [更番] canh phiên 14. [更端] canh đoan 15. [更籌] canh trù 16. [更行] canh hạnh 17. [更鼓] canh cổ 18. [更闌] canh lan
Hiển (显)
Bộ 72 日 nhật [5, 9] 显
hiển
xiǎn
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Võ Canh Hiển

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Canh Hiển": Tên "Canh Hiển" có xuất phát từ Hán Việt và mang những ý nghĩa riêng biệt khi tách ra các từ:

1. Canh (庚): Thường được hiểu là một trong 10 thiên can trong thiên can địa chi của lịch truyền thống Trung Quốc, Đại Hàn Dân Quốc, và nhiều quốc gia Á Đông khác. Trong một số ngữ cảnh khác, "Canh" có thể mang ý nghĩa là canh tác, chăm sóc, bảo vệ, duy trì.

2. Hiển (显): Từ này thường mang ý nghĩa là hiển hiện, nổi bật, sáng sủa, tôn quý, xuất sắc. Từ "Hiển" có thể ám chỉ sự rõ ràng, nổi bật, rực rỡ, hoặc danh giá.

Vì vậy, khi kết hợp lại, tên "Canh Hiển" có thể hiểu đại khái là một người có phẩm chất chăm chỉ, bảo vệ và luôn nổi bật, xuất sắc hoặc đáng tôn quý. Tuy nhiên, ý nghĩa có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh và cách hiểu của mỗi người.

Việc đặt tên như vậy thể hiện mong muốn của gia đình về phẩm chất và tương lai tốt đẹp cho con cái.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Võ(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Võ(8) + Canh(7) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Canh(7) + Hiển(9) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hiển(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Võ(8) + Canh(7) + Hiển(9) = 24
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Mặc dù gặp phải khó khăn và thử thách, người này vẫn có thể vượt qua chướng ngại nhờ vào nghị lực và quyết tâm mạnh mẽ của bản thân. Họ không chùn bước trước hoàn cảnh khắc nghiệt mà thay vào đó, sử dụng chính những khó khăn đó làm bàn đạp để tiến về phía trước. Sự kiên trì và không ngừng nỗ lực giúp họ không chỉ vượt qua các trở ngại mà còn từng bước thực hiện và đạt được các mục tiêu mà họ đã đề ra. Điều này cho thấy, dù hoàn cảnh có thể không thuận lợi, nhưng với sự kiên định và quyết tâm, họ vẫn có thể chinh phục được những mục tiêu và đạt được những ước mơ mà họ hằng mong muốn. Bài học từ hành trình của họ là một nguồn cảm hứng cho những ai đang đối mặt với khó khăn, khẳng định rằng với nghị lực, mọi chướng ngại đều có thể được chinh phục.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một bối cảnh hạnh phúc và thuận lợi, cuộc sống có vẻ như đang trôi chảy một cách mượt mà. Tuy nhiên cần chú ý theo nguyên tắc phong thủy, nếu yếu tố thiên cách của bạn là thổ, điều này có thể gây ra một số trở ngại và không còn suôn sẻ như mong đợi. Yếu tố thổ, biểu tượng cho sự ổn định và bền vững, trong một số trường hợp có thể dẫn đến tình trạng nông cạn trong suy nghĩ và hành động, khiến cho những người liên quan không còn giữ được sự sâu sắc và thận trọng trong cách sống và quyết định của mình. Điều này cũng có thể biểu hiện qua những vấn đề về đạo đức và hành vi. Ví dụ, phụ nữ trong hoàn cảnh này có thể mất đi sự trong trắng và danh dự, trong khi nam giới có thể trở nên háo sắc, quá mải mê với dục vọng mà không còn giữ được phẩm chất và giá trị đạo đức mà xã hội trân trọng. Những biểu hiện này không chỉ làm tổn hại đến cá nhân mà còn có thể ảnh hưởng xấu đến danh tiếng và mối quan hệ của họ với người khác trong cộng đồng. Để đối phó với những thách thức này, điều quan trọng là phải nhận thức được mối liên hệ giữa các yếu tố ngũ hành và cách chúng ảnh hưởng đến cuộc sống. Việc tìm hiểu sâu hơn về bản thân và môi trường xung quanh, cùng với việc rèn luyện tâm tính và duy trì các nguyên tắc đạo đức, có thể giúp cải thiện tình hình và giữ cho cuộc sống tiếp tục đi theo hướng tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người có sự lo lắng chu đáo thường rất giàu lý trí và siêng năng trong công việc, điều này tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách nhanh chóng. Họ thường xem xét kỹ lưỡng các tình huống từ nhiều góc độ khác nhau, sử dụng khả năng phân tích và lý trí của mình để đưa ra các quyết định hợp lý. Sự siêng năng giúp họ không ngừng nỗ lực và duy trì sự tập trung cao độ trong mọi hoạt động, từ đó thúc đẩy tiến trình công việc hiệu quả và nhanh chóng tiến tới thành công. Những người này thường có kỹ năng quản lý thời gian tốt, biết cách ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng và xử lý vấn đề một cách thông minh và có tổ chức. Họ không chỉ làm việc chăm chỉ mà còn làm việc thông minh, biết cách sử dụng các nguồn lực một cách tối ưu để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này làm việc theo cách chậm rãi và cẩn thận, luôn tỏ ra hài lòng và yên tâm với tình trạng hiện tại. Thay vì theo đuổi sự nhanh chóng hay đổi mới liên tục, người này chọn một lối sống ổn định và bền vững, giữ gìn mọi thứ ở mức độ hiện tại. Sự thoải mái này trong cách tiếp cận công việc và cuộc sống giúp họ tránh được nhiều rắc rối và áp lực không cần thiết, dẫn đến một cuộc sống thuận lợi và ít sóng gió. Bằng cách này, người này không chỉ duy trì được sự bình yên trong cuộc sống mà còn tạo ra một môi trường làm việc và sinh hoạt thư thái, khỏe mạnh. Cách sống và làm việc như vậy cho phép người này tận hưởng một cuộc sống dài lâu mà không phải chịu đựng những biến động lớn hay khủng hoảng đột ngột.

Võ Canh Hiển 80/100 điểm là tên cực tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Hiển (111) Thế Hiển (69)
Quang Hiển (40) Vinh Hiển (40)
Gia Hiển (28) Chí Hiển (23)
Đức Hiển (20) Ngọc Hiển (18)
Thanh Hiển (16) Xuân Hiển (13)
Duy Hiển (11) Khánh Hiển (10)
Văn Hiển (9) Quý Hiển (8)
Hoàng Hiển (8) Thái Hiển (6)
Đình Hiển (6) Bá Hiển (6)
Long Hiển (5) Tuấn Hiển (5)
Trung Hiển (5) Trọng Hiển (4)
Huy Hiển (4) Quốc Hiển (3)
Sơn Hiển (3) Tấn Hiển (3)
Khang Hiển (3) Đại Hiển (1)
Đoàn Hiển (1) Khắc Hiển (1)
Mạnh Hiển (1) Thành Hiển (1)
Tiến Hiển (1) Trực Hiển
Thục Hiển Thị Kim Hiển
Thể Hiển Tất Hiển
Tài Hiển Phúc Hiển
Minh Phú Hiển Mai Hiển
Kiệt Hiển Kiến Hiển
Hưu Hiển Hưng Hiển
Giang Hiển Dương Hiển
Diệp Hiển Chiếm Hiển

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3509) Linh Đan (2315)
Bảo Ngọc (2276) Khánh Vy (2256)
Minh Đăng (2233) Tuệ An (2027)
Minh Châu (1875) Minh Anh (1837)
Minh Quân (1835) Anh Thư (1781)
Khánh Linh (1677) Đăng Khôi (1660)
Bảo Châu (1659) Ánh Dương (1547)
Tuệ Lâm (1520) Minh Trí (1518)
Kim Ngân (1506) Minh Ngọc (1494)
Quỳnh Chi (1461) Gia Huy (1405)
Phúc Khang (1394) Minh Thư (1389)
Phương Anh (1383) Minh Khuê (1372)
Quỳnh Anh (1361) Gia Bảo (1360)
Bảo Anh (1352) Đăng Khoa (1339)
Khánh An (1299) Hà My (1257)
Phương Thảo (1247) Tú Anh (1243)
Ngọc Diệp (1241) Minh An (1228)
Phương Linh (1228) Bảo Hân (1198)
Hoàng Minh (1187) Khôi Nguyên (1180)
Trâm Anh (1176) Phúc An (1172)
Như Ý (1162) Minh Nhật (1148)
Quang Minh (1148) Minh Đức (1140)
Bảo Long (1137) Tuấn Kiệt (1137)
Tuệ Minh (1101) Hoàng Long (1080)
Tuệ Anh (1077) Minh Triết (1070)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎