Đặt tên cho con Vinh Quỳnh Chi


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

Vinh (荣, 10 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [6, 10] 荣
vinh
róng
  1. Một dạng của chữ vinh .
  2. Giản thể của chữ .

Quỳnh (琼, 12 nét, Kim)
Bộ 96 玉 ngọc [8, 12] 琼
quỳnh
qióng
  1. Giản thể của chữ .

Chi (支, 4 nét, Mộc)
Bộ 65 支 chi [0, 4] 支
chi
zhī
  1. (Danh) Cành. § Thông chi .
  2. (Danh) Tránh, nhánh, bộ phận. ◎Như: bàng chi nhánh phụ, phân chi phân nhánh.
  3. (Danh) Chân tay. § Thông chi .
  4. (Danh) Nói tắt của địa chi : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi , , , , , , , , , , , gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
  5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đội ngũ: cánh, đạo. ◎Như: nhất chi quân đội một cánh quân. (2) Đơn vị ca khúc, nhạc khúc. ◎Như: lưỡng chi ca khúc . (3) Đơn vị the, lụa, bông. (4) Đơn vị cường độ ánh sáng (watt). ◎Như: tứ thập chi quang bốn mươi watt.
  6. (Danh) Họ Chi.
  7. (Động) Chống, đỡ, giữ. ◎Như: lưỡng thủ chi trước yêu hai tay chống nạnh.
  8. (Động) Chịu đựng. ◎Như: đông chi bất trụ đau không chịu đựng được.
  9. (Động) Tiêu ra. ◎Như: thu chi nhập vào và tiêu ra.
  10. (Động) Lãnh (tiền, lương bổng). ◎Như: tiên chi liễu nhất cá nguyệt đích tân thủy lãnh trước một tháng lương. ◇Phù sanh lục kí : Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng , (Khảm kha kí sầu ) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
  11. (Động) Điều khiển, sai khiến. ◎Như: chi phối phân chia sắp xếp, bả tha chi tẩu liễu đuổi nó đi chỗ khác.
  12. (Tính) Từ một tổng thể chia ra thành (bộ phận, nhánh, nhành). ◎Như: chi điếm chi nhánh, chi lưu dòng nhánh.

1. [印度支那] ấn độ chi na 2. [干支] can chi 3. [支付] chi phó 4. [支分] chi phân 5. [支吾] chi ngô 6. [支子] chi tử 7. [支屬] chi thuộc 8. [支店] chi điếm 9. [支度] chi độ 10. [支持] chi trì 11. [支派] chi phái 12. [支流] chi lưu 13. [支用] chi dụng 14. [支票] chi phiếu 15. [支給] chi cấp 16. [支解] chi giải 17. [支費] chi phí 18. [支路] chi lộ 19. [支那] chi na 20. [支配] chi phối 21. [支銷] chi tiêu 22. [支隊] chi đội 23. [支離] chi li 24. [地支] địa chi

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Quỳnh Chi": cành hoa quỳnh

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Vinh(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 11 Vượng khí, hanh thông, thành đạt: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.(điểm: 7/10, Cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Vinh(10) + Quỳnh(12) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quỳnh(12) + Chi(4) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. (điểm: 6/10, Bình).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Chi(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.(điểm: 7/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Vinh(10) + Quỳnh(12) + Chi(4) = 26
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ số 26 Lao lực, gian khổ, cô độc: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.(điểm: 8/20, Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Mộc: Được sự đồng thuận, dễ có quý nhân phù trợ, công việc thuận lợi. (điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Tương khắc, Mộc khắc Thổ, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại trong sự nghiệp và gia đạo. Cần bổ sung yếu tố Thủy (màu xanh dương, trang trí hồ cá, thác nước mini) để cân bằng, giúp năng lượng ổn định và bớt mâu thuẫn.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc khắc Thổ, quan hệ ngoài xã hội dễ nảy sinh mâu thuẫn, khó giữ được sự bền vững. Bạn bè hay có sự bất đồng, ít nhận được sự ủng hộ lâu dài. Nên bổ sung hành Thủy hoặc Hỏa để điều hòa. Vật phẩm: thác nước, pha lê xanh, cây phong thủy để cân bằng năng lượng. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc – Mộc – Thổ → Quẻ Bình Thiên (Mộc) và Nhân (Mộc) hòa hợp, tạo sự ổn định ban đầu. Nhân (Mộc) khắc Địa (Thổ), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Mộc) khắc Địa (Thổ), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 7/10)

Vinh Quỳnh Chi 49/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Quỳnh Chi (4082) Linh Chi (2581) Diệp Chi (2108) An Chi (2090)
Khánh Chi (1598) Phương Chi (1379) Thảo Chi (1292) Lan Chi (1178)
Hà Chi (1115) Đan Chi (844) Mai Chi (810) Kim Chi (639)
Lam Chi (639) Bảo Chi (619) Tuệ Chi (600) Uyên Chi (526)
Minh Chi (492) Thùy Chi (479) Ngọc Chi (468) Yên Chi (453)
Anh Chi (431) Thuỳ Chi (429) Mỹ Chi (398) Yến Chi (394)
Quế Chi (315) Hạ Chi (290) Hải Chi (276) Tùng Chi (264)
Ánh Chi (254) Vân Chi (230) Huyền Chi (193) Hồng Chi (190)
Kiều Chi (183) Diệu Chi (173) Trúc Chi (164) Mộc Chi (163)
Hương Chi (159) Hoàng Chi (155) Nhã Chi (152) Ngân Chi (150)
Thanh Chi (127) Hạnh Chi (116) Nhật Chi (112) Diễm Chi (111)
Mẫn Chi (105) Cẩm Chi (101) Tú Chi (93) Bích Chi (92)
Xuân Chi (78) Ái Chi (71)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9771) Minh Khôi (9145) Minh Anh (8346) Bảo Ngọc (6405)
Linh Đan (6114) Minh Đăng (5705) Khánh Vy (5688) Minh Khang (5579)
Minh Quân (5225) Anh Thư (4858) Nhật Minh (4607) Khánh Linh (4572)
Tuệ An (4439) Ánh Dương (4341) Hải Đăng (4307) Gia Hân (4239)
Kim Ngân (4168) Đăng Khôi (4165) Quỳnh Chi (4082) An Nhiên (4072)
Bảo Châu (3926) Phương Anh (3896) Minh Ngọc (3891) Minh Trí (3820)
Đăng Khoa (3722) Minh Thư (3613) Quỳnh Anh (3558) Khánh An (3553)
Gia Bảo (3461) Minh Khuê (3455) Phương Linh (3455) Gia Huy (3450)
Phúc Khang (3430) Tuệ Nhi (3415) Minh Nhật (3391) Ngọc Diệp (3380)
Tuệ Lâm (3362) Khôi Nguyên (3334) Hà My (3156) Minh Đức (3148)
Tuấn Kiệt (3140) Phúc An (3123) Bảo Anh (3084) Minh An (3037)
Bảo Long (3005) Minh Phúc (3002) Quang Minh (2994) Tú Anh (2983)
Phương Thảo (2982) Bảo Hân (2894)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413