Đặt tên cho con Tạ Thị Khánh Trúc

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Tạ (謝)
Bộ 149 言 ngôn [10, 17] 謝
tạ
xiè
  1. (Động) Từ chối. ◎Như: bế môn tạ khách đóng cửa từ chối không tiếp khách, tạ chánh xin thôi không làm quan nữa.
  2. (Động) Từ biệt, cáo biệt. ◎Như: tạ từ từ biệt mà đi.
  3. (Động) Nói cho biết. ◇Sử Kí : Hữu tư dưỡng tốt tạ kì xá trung viết: Ngô vi công thuyết Yên, dữ Triệu vương tái quy : , (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện ) Có người lính làm việc nấu ăn nói với những người trong nhà: Tôi xin vì nhà vua thuyết phục tướng Yên, rồi sẽ cùng Triệu vương lên xe về.
  4. (Động) Lui đi, thay đổi nhau. ◎Như: xuân thu đại tạ mùa kia lui đi mùa nọ thay đến.
  5. (Động) Rụng, tàn. ◎Như: hoa tạ hoa rụng. ◇Tây du kí 西: Dao thảo kì hoa bất tạ (Đệ nhất hồi) Cỏ dao hoa lạ không héo rụng.
  6. (Động) Nhận lỗi. ◎Như: tạ tội nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.
  7. (Động) Cảm ơn. ◎Như: tạ ân dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
  8. (Danh) Họ Tạ.

1. [叩謝] khấu tạ 2. [報謝] báo tạ 3. [感謝] cảm tạ 4. [拜謝] bái tạ 5. [璧謝] bích tạ 6. [跪謝] quỵ tạ 7. [凋謝] điêu tạ 8. [厚謝] hậu tạ
Thị (氏)
Bộ 83 氏 thị [0, 4] 氏
thị, chi
shì, zhī, jīng
  1. (Danh) Họ, ngành họ.
  2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ thị ở sau. ◎Như: Phục Hi thị , Thần Nông thị , Cát Thiên thị , Hữu Hỗ thị .
  3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc Tiên Ti Mộ Dong thị , Thác Bạt thị , Vũ Văn thị .
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: Xuân Thu Tả thị truyện , Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú .
  5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm thị ở sau. ◎Như: Trương thị , Vương thị , Trần Lâm thị , Tôn Lí thị .
  6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm thị ở sau để xưng hô. ◎Như: Chức Phương thị , Thái Sử thị .
  7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm thị ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: mẫu thị , cữu thị , trọng thị .
  8. (Danh) Học phái. ◎Như: Lão thị , Thích thị .
  9. Một âm là chi. (Danh) Vợ vua nước Hung Nô gọi là Yên Chi , ở Tây Vực có nước Đại Nguyệt Chi , Tiểu Nguyệt Chi .

Khánh (庆)
Bộ 53 广 nghiễm [3, 6] 庆
khánh, khương, khanh
qìng
  1. Giản thể của chữ .

Trúc (竹)
Bộ 118 竹 trúc [0, 6] 竹
trúc
zhú
  1. (Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát : Nhất giang yên trúc chánh mô hồ (Bạc vãn túy quy ) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
  2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch . ◎Như: danh thùy trúc bạch tiếng tăm ghi trong sách vở.
  3. (Danh) Tên nhạc khí, như địch ống sáo, tiêu ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng trúc , là một trong bát âm ).
  4. (Danh) Họ Trúc.

1. [急竹繁絲] cấp trúc phồn ti 2. [爆竹] bạo trúc 3. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 4. [扶竹] phù trúc 5. [絲竹] ti trúc 6. [金石絲竹] kim thạch ti trúc

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Tạ Thị Khánh Trúc

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Tạ Thị Khánh Trúc

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tạ(17) + số nét họ lót Thị(4) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thị(4) + số nét tên lót Khánh(6) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Khánh(6) + số nét tên Trúc(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Tạ(17) + số nét tên Trúc(6) = 23
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tạ(17) + Thị(4) + Khánh(6) + Trúc(6) = 33
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này giống như ánh mặt trời ló rạng, mang lại sự thịnh vượng rực rỡ phát triển mạnh mẽ về bốn phía. Người mang số này sở hữu quyền lực, trí tuệ sắc bén, và sự quyết đoán mạnh mẽ, giúp họ đạt được danh tiếng rộng khắp. Tuy nhiên, tính cách mạnh mẽ và quyết đoán của họ đôi khi có thể gây ra hiểu lầm, dẫn đến tranh cãi và chỉ trích. Đối với những người không thể chịu đựng được áp lực hoặc không thích hợp với những tình huống căng thẳng, số này có thể không phù hợp. Đối với phụ nữ, số này cũng được khuyến cáo là nên tránh sử dụng, bởi nó có thể dẫn đến sự cô đơn và thiếu sự chia sẻ. Mặc dù mang lại nhiều lợi ích về mặt sự nghiệp và xã hội, nhưng nó có thể không mang lại sự cân bằng và hòa hợp trong các mối quan hệ cá nhân, đặc biệt là trong cuộc sống gia đình. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng số này cần được cân nhắc kỹ lưỡng để tránh những hậu quả không mong muốn và đảm bảo sự hài hòa trong đời sống cá nhân và xã hội.. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang ở trong một giai đoạn mà kết quả thành bại rất khó để đoán trước, với những diễn biến phức tạp, một nửa mang lại may mắn và một nửa có thể dẫn đến rủi ro. Sự cân bằng giữa phước lành và hoạ nạn này tạo nên một thời kỳ bấp bênh, và theo các phân tích về lý số, giai đoạn này có xu hướng nghiêng về hung hơn là cát. Điều này cho thấy người đó có thể phải đối mặt với nhiều thử thách và khó khăn hơn là những cơ hội và thành công. Trong hoàn cảnh như vậy, điều quan trọng là phải giữ vững tâm lý, chuẩn bị sẵn sàng cho những biến động có thể xảy ra và tìm kiếm sự hỗ trợ cần thiết để vượt qua khó khăn. Việc duy trì thái độ cẩn trọng, không ngừng học hỏi và thích nghi với các tình huống mới sẽ giúp giảm thiểu rủi ro và tận dụng tốt những cơ hội có thể xuất hiện. Bên cạnh đó, việc tìm kiếm lời khuyên từ những người có kinh nghiệm và am hiểu về các vấn đề liên quan cũng sẽ là một phần quan trọng trong việc định hình và hướng tới tương lai tốt đẹp hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người có xu hướng hướng nội và khó hòa nhập với mọi người thường phải đối mặt với cảm giác cô đơn và khốn khổ. Họ thường tự mình chìm trong nỗi buồn rầu và cảm thấy bị cô lập. Ngoài ra, họ còn phải chịu đựng những cơn đau đầu, có thể là do áp lực và căng thẳng từ tình trạng cô đơn này. Để tìm kiếm sự giải tỏa, họ có thể dễ dàng sa vào những thói quen không lành mạnh như uống rượu và đam mê chuyện tình dục một cách quá độ. Cuối cùng, những lối sống này dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, buộc họ phải lo lắng thường xuyên về các bệnh tật tiềm ẩn mà họ có thể đang phải đối mặt. Điều này tạo thêm gánh nặng tâm lý và sức khỏe, khiến họ càng thêm cô đơn và tuyệt vọng trong cuộc sống hàng ngày.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Bạn đang trong một giai đoạn khá tốt về mặt thành công và hoàn cảnh sống ổn định, cùng với khả năng giúp đỡ người khác, tạo nên một môi trường tích cực xung quanh bạn. Tuy nhiên, dù có những điểm sáng này, bạn vẫn phải đối mặt với một số vấn đề nghiêm trọng theo số mệnh, bao gồm bệnh tật và tuổi thọ ngắn. Điều này không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến bạn mà còn gây ra sự buồn bực và bất hòa trong gia đình. Để giảm thiểu các vấn đề sức khỏe và cải thiện mối quan hệ gia đình, việc quản lý sức khỏe một cách chủ động và cố gắng duy trì sự hài hòa trong các mối quan hệ là rất quan trọng.

Tạ Thị Khánh Trúc 50/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thanh Trúc (457) Ngọc Trúc (66)
Nhã Trúc (59) Thiên Trúc (41)
Hoàng Trúc (36) Bảo Trúc (33)
Phương Trúc (31) Như Trúc (29)
Minh Trúc (28) Thư Trúc (22)
Mỹ Trúc (21) Kim Trúc (17)
Ánh Trúc (15) Anh Trúc (13)
Diệp Trúc (11) Thu Trúc (11)
Thủy Trúc (11) Cẩm Trúc (10)
Hồng Trúc (10) Nguyên Trúc (10)
Ngân Trúc (10) Quỳnh Trúc (10)
Mộc Trúc (9) Mai Trúc (9)
Khánh Trúc (6) Diễm Trúc (6)
Tuệ Trúc (6) Xuân Trúc (6)
Diệu Trúc (5) Lan Trúc (5)
Thy Trúc (5) Uyển Trúc (5)
Khuê Trúc (4) Lâm Trúc (4)
Ái Trúc (4) Hạ Trúc (3)
Thị Trúc (3) Thủy Trúc (3)
Linh Trúc (2) Hải Trúc (1)
Hương Trúc (1) Huỳnh Trúc (1)
Kỳ Trúc (1) Phi Trúc (1)
Quang Trúc (1) Tuyền Trúc (1)
Văn Trúc (1) Mộng Trúc
Mạnh Trúc Mẫn Trúc

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2253) Minh Anh (2193)
Minh Khôi (1466) Gia Hân (1290)
An Nhiên (1217) Hải Đăng (1112)
Nhật Minh (1087) Minh Khang (1079)
Khánh Vy (1055) Tuệ Nhi (1008)
Minh Đăng (1006) Linh Đan (968)
Bảo Ngọc (942) Minh Quân (880)
Anh Thư (798) Khánh Linh (791)
Bảo Châu (779) Tuệ Lâm (776)
Đăng Khôi (773) Tuệ An (744)
Ánh Dương (724) Quỳnh Anh (722)
Kim Ngân (706) Minh Ngọc (692)
Gia Bảo (687) Minh Trí (684)
Gia Huy (660) Phúc Khang (650)
Minh Khuê (649) Bảo Anh (642)
Quỳnh Chi (641) Hà My (640)
Phương Anh (626) Tuệ Minh (625)
Minh Thư (621) Gia Hưng (619)
Ngọc Diệp (613) Phương Thảo (613)
Tú Anh (604) Khánh An (600)
Phú Trọng (594) Minh Long (591)
Bảo Hân (590) Bảo Long (589)
Hoàng Minh (584) Hải Đường (582)
Phúc An (575) Hoàng Long (574)
Đăng Khoa (542) Như Ý (527)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký