Đặt tên cho con Tô Phạm Ý Quyên


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

(蘇)
Bộ 140 艸 thảo [16, 20] 蘇

,
  1. (Danh) Cây tía tô, tức tử tô (Perilla frutescens).
  2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: lưu tô dây tua.
  3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh Giang Tô . (2) Tô Châu .
  4. (Danh) Họ . ◎Như: Tô Thức tức Tô Đông Pha (1038-1101).
  5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông . ◇Cao Bá Quát : Mệnh đãi nhất tiền tô (Cái tử ) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
  6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: tô tỉnh thức dậy (sau khi ngủ).
  7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh : Hậu lai kì tô (Trọng hủy chi cáo ) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi : Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào (Thu nhật ngẫu hứng ) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
  8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí : Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão , 宿 (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.

1. [白蘇] bạch tô 2. [蘇格蘭] tô cách lan 3. [蘇聯] tô liên
Phạm (范)
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] 范
phạm
fàn
  1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí : Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
  2. (Danh) Họ Phạm.
  3. (Danh) Phép tắc. § Thông phạm .
  4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông phạm .

Ý (懿)
Bộ 61 心 tâm [18, 22] 懿
ý

  1. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◇Thi Kinh : Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức , (Đại nhã , Chưng dân ) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
  2. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh : Nữ chấp ý khuông, Tuân bỉ vi hành, Viên cầu nhu tang , , (Bân phong , Thất nguyệt ) Người con gái xách giỏ sâu, Theo đường tắt nhỏ hẹp đi, Để tìm lá dâu non.
  3. (Động) Xưng tụng, khen ngợi. ◇Liệt nữ truyện : Cao Tông ý kì hạnh, tứ vật bách đoạn , (Vu mẫn trực thê trương truyện ) Vua Cao Tông khen đức hạnh, ban thưởng một trăm tấm lụa.
  4. (Thán) Ôi, chao ôi. § Thông ý . ◇Thi Kinh : Ý quyết triết phụ (Đại nhã , Chiêm ngang ) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.

Quyên (身)
Bộ 158 身 thân [0, 7] 身
thân, quyên
shēn, yuán, juān
  1. (Danh) Mình người. ◎Như: tùy thân huề đái mang theo bên mình, thân trường thất xích thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
  2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: xa thân thân xe, thuyền thân thân thuyền, thụ thân thân cây, hà thân lòng sông.
  3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: xả thân cứu nhân bỏ mạng cứu người.
  4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ : Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? : : ? ? ? (Học nhi ) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
  5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: tu thân tề gia tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
  6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: xuất thân hàn vi nguồn gốc thân phận nghèo khó.
  7. (Danh) Đàn bà chửa, có mang gọi là hữu thân . Cũng nói hữu thần .
  8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: tiền thân đời trước, kiếp trước.
  9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
  10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí : Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
  11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như ngã . Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là thân. ◇Tam quốc chí : Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử , (Trương Phi truyện ) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
  12. Một âm là quyên. (Danh) Quyên Độc tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc , nước Ấn Độ bây giờ.

1. [半身不遂] bán thân bất toại 2. [孤身] cô thân 3. [孤身隻影] cô thân chích ảnh 4. [安身] an thân 5. [平身] bình thân 6. [幻身] ảo thân, huyễn thân 7. [拔身] bạt thân 8. [白身] bạch thân 9. [真身] chân thân 10. [終身] chung thân 11. [葉身] diệp thân 12. [隱身] ẩn thân 13. [隻身] chích thân 14. [一身] nhất thân 15. [前身] tiền thân 16. [修身] tu thân 17. [健身] kiện thân 18. [側身] trắc thân 19. [化身] hóa thân 20. [三身] tam thân 21. [免身] miễn thân 22. [分身] phân thân 23. [全身] toàn thân 24. [出身] xuất thân 25. [單身] đơn thân 26. [容身] dung thân 27. [五短身材] ngũ đoản thân tài 28. [身材] thân tài 29. [不壞身] bất hoại thân

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tô(20) + số nét họ lót Phạm(9) = 29
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Phạm(9) + số nét tên lót Ý(22) = 31
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn. Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công. Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Ý(22) + số nét tên Quyên(7) = 29
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Tô(20) + số nét tên Quyên(7) = 27
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tô(20) + Phạm(9) + Ý(22) + Quyên(7) = 58
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn trải qua nhiều biến động, vận số của bạn lúc lên lúc xuống, giữa may rủi và thịnh suy. Cuộc sống của bạn không thể dự đoán trước được, lúc được trời ban phước lành, lúc lại rơi vào thất bại, từ vinh hoa đến tan cửa nát nhà. Điều này cho thấy bạn có một số mệnh đặc biệt, nơi những khó khăn ban đầu chỉ là bước đệm để đến với những thành công về sau. Cuộc đời bạn là một hành trình của sự kiên nhẫn và bền bỉ, nơi những thử thách ban đầu là cơ hội để rèn luyện và phát triển bản thân. Bạn phải học cách đón nhận mọi sự việc với tâm thế bình tĩnh và trí tuệ, biết rằng sau cơn mưa trời lại sáng, và sau những khổ đau sẽ là những ngày tháng tươi đẹp hơn. Đây là vận số "trước khổ sướng sau," yêu cầu bạn không chỉ vượt qua gian khổ ban đầu mà còn chuẩn bị tinh thần để đón nhận và quản lý thành công một cách khôn ngoan khi nó đến.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này giống như cỏ cây được tưới tắm bởi cơn mưa rào, nên sự nghiệp của họ diễn ra thuận buồm xuôi gió. Nhờ có được sự hỗ trợ kịp thời và môi trường thuận lợi, họ thăng tiến một cách suôn sẻ và không gặp nhiều khó khăn. Sự phát triển trong công việc của họ liên tục và bền vững, giống như cách mưa rào nuôi dưỡng và làm tươi mới cỏ cây, giúp họ đạt được thành công một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù có thời điểm cuộc sống dường như diễn ra một cách thuận lợi, các sự kiện và hoàn cảnh phát triển theo hướng tích cực, dường như mọi thứ đều ở trong tầm kiểm soát, nhưng sự không chắc chắn vẫn luôn tồn tại như một bóng ma lẩn khuất phía sau. Không ai có thể dự đoán chắc chắn khi nào bánh xe của số phận sẽ quay đến một hướng khác, mang đến những biến cố bất ngờ có thể dẫn đến lưu vong hoặc rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Trong cuộc sống, không ít những câu chuyện cho thấy, dù ai đó có thể đang ở đỉnh cao của sự nghiệp hoặc hạnh phúc, chỉ một sự kiện không lường trước được có thể lật ngược hoàn toàn tình thế. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc luôn sẵn sàng đối mặt với những thay đổi và thử thách. Việc chuẩn bị tâm lý để chấp nhận và thích ứng với mọi tình huống không chỉ giúp giảm bớt sự sốc khi thay đổi xảy ra mà còn mở ra cơ hội để phát triển bản thân mạnh mẽ hơn trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Thực tế, chính những biến cố và khó khăn bất ngờ này có thể trở thành bài học quý giá, thách thức cá nhân phát huy tối đa tiềm năng và khả năng ứng biến. Do đó, mặc dù cuộc sống có thể thuận lợi tạm thời, luôn cần một tinh thần và thái độ sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách, từ đó có thể tránh được những hậu quả nặng nề và vẫn giữ vững được sự nghiệp và cuộc sống ổn định.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có xu hướng hành động mà không tính toán đến hậu quả hay lợi hại, thường xuyên phát ngôn và làm việc một cách vội vã và thiếu suy nghĩ. Hành động bốc đồng và thiếu thận trọng này có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, như tai hoạ hoặc các sự cố nguy hiểm, ví dụ như hỏa hoạn. Thêm vào đó, thái độ và cách hành xử của người này đối với cha mẹ cũng không phù hợp, thể hiện qua những hành vi bất hiếu như cau mày, châm chọc, điều này không chỉ làm tổn thương tình cảm gia đình mà còn phản ánh sự thiếu tôn trọng đối với những người đã sinh thành và nuôi dưỡng mình. Để cải thiện tình hình và hạn chế những hậu quả tiêu cực, người này cần phải tập trung vào việc phát triển kỹ năng suy nghĩ trước khi hành động và cải thiện cách giao tiếp. Việc học cách kiềm chế cảm xúc và suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi phát ngôn sẽ giúp họ tránh được những rắc rối không đáng có và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn với mọi người xung quanh, đặc biệt là trong gia đình. Sự chín chắn và trưởng thành trong cách ứng xử sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bản thân và những người liên quan.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua cuộc đời phiêu bạt và không ổn định. Dù được nhiều người giúp đỡ và từng có những thành công, nhưng do những hành động thiếu suy nghĩ và nông nổi, người này cuối cùng đã gặp thất bại. Những quyết định vội vàng và không cân nhắc kỹ đã khiến những nỗ lực trước đó trở nên vô nghĩa, dẫn đến kết cục không như mong đợi.

Tô Phạm Ý Quyên 57,5/100 điểm là tên trung bình


Tên gợi ý cho bạn
Thảo Quyên (254) Thục Quyên (234) Bảo Quyên (202) Tú Quyên (154)
Nhã Quyên (100) Ngọc Quyên (99) Minh Quyên (69) Phương Quyên (64)
Hoàng Quyên (61) Tố Quyên (57) Mỹ Quyên (45) Đỗ Quyên (43)
Thị Quyên (40) Kim Quyên (39) Lệ Quyên (38) Khánh Quyên (33)
Hồng Quyên (32) Hà Quyên (25) Hạ Quyên (24) Thanh Quyên (24)
Mai Quyên (21) Hạnh Quyên (21) Trúc Quyên (21) Ánh Quyên (20)
Tuệ Quyên (18) Ái Quyên (17) Nhật Quyên (15) Hải Quyên (14)
Bích Quyên (12) Thu Quyên (10) Anh Quyên (9) Quỳnh Quyên (9)
Châu Quyên (8) Cát Quyên (8) Tường Quyên (8) Diễm Quyên (7)
Thùy Quyên (6) An Quyên (4) Cẩm Quyên (4) Tiểu Quyên (4)
Vi Quyên (4) Dạ Quyên (3) Gia Quyên (3) Quyên Quyên (3)
Yến Quyên (3) Lam Quyên (2) Thư Quyên (2) Đức Quyên (1)
Hồ Quyên (1) Lê Quyên (1)


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (4921) Minh Châu (3387) Bảo Ngọc (3225) Linh Đan (3173)
Minh Anh (3162) Minh Đăng (3027) Khánh Vy (2993) Tuệ An (2575)
Anh Thư (2508) Minh Quân (2475) Kim Ngân (2346) Khánh Linh (2327)
Đăng Khôi (2218) Bảo Châu (2201) Ánh Dương (2162) Minh Ngọc (2105)
Quỳnh Chi (2084) Minh Khang (2038) Minh Trí (1993) Tuệ Lâm (1926)
Phương Anh (1921) Phúc Khang (1873) Gia Huy (1847) Minh Thư (1839)
Quỳnh Anh (1833) Đăng Khoa (1802) Gia Bảo (1794) Phương Linh (1791)
Khánh An (1780) Minh Khuê (1760) Bảo Anh (1759) Gia Hân (1749)
Hà My (1715) Hải Đăng (1662) Ngọc Diệp (1647) Khôi Nguyên (1640)
Bảo Long (1628) Nhật Minh (1618) Phương Thảo (1611) Minh An (1589)
Phúc An (1584) Bảo Hân (1573) Minh Nhật (1562) Tuấn Kiệt (1553)
An Nhiên (1550) Tú Anh (1538) Minh Đức (1521) Trâm Anh (1511)
Hoàng Minh (1484) Quang Minh (1478)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413