Đặt tên cho con Tuấn Viết Khoa


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tuấn (俊)
Bộ 9 人 nhân [7, 9] 俊
tuấn
jùn
  1. (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: tuấn kiệt người tài giỏi. ◇Mạnh Tử : Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị 使, (Công Tôn Sửu thượng ) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.
  2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực : Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã , , (Thất khải ) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
  3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn? , (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

1. [俊秀] tuấn tú 2. [英俊] anh tuấn 3. [俊傑] tuấn kiệt 4. [俊士] tuấn sĩ
Viết (曰)
Bộ 73 曰 viết [0, 4] 曰
viết
yuē
  1. (Động) Nói, hỏi, đáp. ◇Luận Ngữ : Tử viết: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ : , (Học nhi ) Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
  2. (Động) Gọi là. ◇Thư Kinh : Ngũ hành: nhất viết thủy, nhị viết hỏa, tam viết mộc, tứ viết kim, ngũ viết thổ : , , , , (Hồng phạm ) Ngũ hành: thứ nhất gọi là Thủy, thứ hai gọi là Hỏa, thứ ba gọi là Mộc, thứ tư gọi là Kim, thứ năm gọi là Thổ.
  3. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu. ◇Thi Kinh : Ngã đông viết quy (Bân phong , Đông san ) Ta ở đông về.

Khoa (夸)
Bộ 37 大 đại [3, 6] 夸
khoa
kuā
  1. (Danh) Xa xỉ. ◇Tuân Tử : Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm , (Trọng Ni ) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.
  2. (Danh) Họ Khoa.
  3. (Động) Khoác lác, khoe khoang. ◇Liêu trai chí dị : Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn , (Tịch Phương Bình ) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
  4. (Động) Khen ngợi. ◇Bì Nhật Hưu : Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa , (Tích nghĩa điểu ) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
  5. (Tính) Kiêu căng, tự đại. ◎Như: khoa mạn hung kiêu kiêu căng ngạo tợn.
  6. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hoài Nam Tử : Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai , (Tu vụ ) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
  7. (Tính) To, lớn. ◇Tả Tư : Ấp ốc long khoa (Ngô đô phú ) Nhà cao thành lớn.
  8. § Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Tuấn Viết Khoa

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Viết Khoa": Tên "Viết Khoa" trong Hán Việt có ý nghĩa khá đặc biệt và thú vị. Hãy cùng phân tích từng chữ:

1. Viết (寫):

- Trong Hán Việt, "Viết" có thể mang ý nghĩa "viết", "ghi chép". Nó thể hiện khả năng sử dụng ngôn từ, khả năng ghi chép lại tri thức, thông tin hoặc cảm xúc.

- Nó cũng có thể ám chỉ sự sáng tạo, tư duy và khả năng diễn đạt.

2. Khoa (科):

- Chữ "Khoa" thường được dùng để chỉ "khoa học", "ngành học" hoặc "khoa mục" trong hệ thống giáo dục.

- Nó còn mang ý nghĩa của sự kiến thức, hiểu biết, học tập và nghiên cứu.

Ghép hai chữ lại với nhau, "Viết Khoa" có thể được hiểu như là "người ghi chép kiến thức" hoặc "người có khả năng diễn đạt tri thức". Tên này có thể gợi lên hình ảnh về một người có kiến thức sâu rộng và khả năng diễn đạt, có thể là một học giả hoặc một người có niềm đam mê với

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tuấn(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tuấn(9) + Viết(4) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Viết(4) + Khoa(6) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khoa(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tuấn(9) + Viết(4) + Khoa(6) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này không kỳ vọng vào thành công do đối mặt với những hoạn nạn bất ngờ và nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khỏe, như bệnh liệt nội khoa và não. Những tình trạng sức khỏe nghiêm trọng này không chỉ làm suy giảm chất lượng cuộc sống mà còn gây ra áp lực tâm lý nặng nề, dẫn đến suy nghĩ tiêu cực. Trong những hoàn cảnh này, điều cần thiết là phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và các chuyên gia sức khỏe tâm thần để cung cấp sự hỗ trợ cần thiết, giúp người này vượt qua khó khăn, tìm lại hy vọng và tiếp tục cuộc sống một cách an toàn và lành mạnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cơ sở hiện tại đang trong tình trạng không yên ổn, thường xuyên xảy ra các biến cố bất ngờ và không thể lường trước được, khiến cho cả sinh mạng và tài sản rơi vào tình trạng không ổn định. Sự không chắc chắn này gây ra nhiều lo lắng và bất an, ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống, từ an toàn cá nhân đến tình hình tài chính. Trong hoàn cảnh như vậy, việc ưu tiên hàng đầu là tìm cách củng cố và tăng cường sự an toàn và bảo mật cho cả người và tài sản. Có thể cần xem xét lại các biện pháp bảo vệ hiện tại, đầu tư vào các hệ thống an ninh mạnh mẽ hơn hoặc tham gia vào các chương trình bảo hiểm để giảm thiểu rủi ro tài chính trong trường hợp khẩn cấp. Đồng thời, cần phải thường xuyên đánh giá và điều chỉnh kế hoạch quản lý rủi ro, đảm bảo rằng mọi nguy cơ tiềm ẩn được nhận diện và xử lý kịp thời. Việc thiết lập một mạng lưới hỗ trợ bao gồm gia đình, bạn bè và chuyên gia tư vấn sẽ cung cấp thêm nguồn lực và thông tin cần thiết để đối phó hiệu quả với các tình huống không mong muốn. Cuối cùng, việc giáo dục và chuẩn bị sẵn sàng cho các thành viên trong gia đình về cách ứng phó an toàn với các tình huống khẩn cấp là rất quan trọng. Các buổi huấn luyện về an toàn cá nhân và quản lý tài chính trong khủng hoảng có thể giúp mọi người giữ bình tĩnh và có hành động phù hợp khi đối mặt với các biến cố bất ngờ, qua đó giảm thiểu hậu quả và hỗ trợ phục hồi nhanh chóng sau khi sự cố xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách cứng rắn và độc lập, không tìm kiếm sự khen ngợi hay sự chấp thuận từ người khác để xác nhận giá trị bản thân. Họ tự lập và không dễ dàng hoà nhập hoặc thích nghi với tập thể, điều này có thể dẫn đến sự cô lập trong mối quan hệ xã hội. Sự cứng rắn và khó gần gũi này không chỉ làm họ tự cô lập mà còn có thể làm tăng nguy cơ căng thẳng và các vấn đề về sức khỏe, như bệnh liên quan đến não. Ngoài ra, tính cách này còn có thể khiến họ dễ gặp phải các biến cố bất ngờ trong cuộc sống, bởi họ thường không nhận được sự hỗ trợ hay tư vấn kịp thời từ người xung quanh do thiếu sự kết nối. Trong những tình huống khó khăn, sự thiếu hỗ trợ này có thể làm tăng mức độ nghiêm trọng của các vấn đề. Tuy nhiên, nếu số mệnh của họ có chút bình an và may mắn, điều này có thể giúp họ vượt qua khó khăn một cách an toàn. Để cải thiện tình hình, người này cần nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực hơn với người xung quanh, cũng như học cách mềm mỏng và thấu hiểu hơn trong giao tiếp. Việc mở lòng hơn có thể giúp họ giảm bớt căng thẳng, cải thiện sức khỏe tâm thần và tăng cường sự ổn định trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Cuộc sống của người này liên tục gặp phải những thử thách và khó khăn, khi mọi sự không diễn ra theo ý muốn. Luôn cảm thấy bị cô lập, người này phải đối mặt với sóng gió không ngừng nghỉ và phong ba bão táp của cuộc đời. Những căng thẳng liên miên này không chỉ ảnh hưởng đến tinh thần mà còn gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Người này có nguy cơ cao mắc các bệnh nghiêm trọng cùng với các tai nạn đột ngột không lường trước được. Tình trạng sức khỏe yếu kém và liên tục bị đẩy vào hoàn cảnh khắc nghiệt đã làm tăng khả năng đối mặt với những kết cục bi thảm, khiến cuộc đời người này dễ dàng bị cắt ngắn bởi các sự cố bất ngờ

Tuấn Viết Khoa 17,5/100, tên này cực xấu


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Đăng Khoa (1210) Anh Khoa (437)
Minh Khoa (392) Duy Khoa (133)
Vĩnh Khoa (104) Tuấn Khoa (95)
Nhật Khoa (72) Đức Khoa (54)
Nguyên Khoa (48) Hoàng Khoa (47)
Tiến Khoa (46) Văn Khoa (46)
Việt Khoa (43) Đình Khoa (36)
Bách Khoa (35) Vinh Khoa (35)
Phúc Khoa (31) Ngọc Khoa (30)
Thế Khoa (27) Trọng Khoa (23)
Hữu Khoa (22) Xuân Khoa (21)
Bảo Khoa (19) Gia Khoa (19)
Quang Khoa (16) Huy Khoa (15)
Thanh Khoa (15) Danh Khoa (14)
Thành Khoa (13) Thiên Khoa (12)
Kiến Khoa (11) Công Khoa (11)
Tân Khoa (11) Vũ Khoa (11)
Trường Khoa (11) Bá Khoa (10)
Lê Khoa (9) Trí Khoa (9)
Hải Khoa (8) Hà Khoa (8)
An Khoa (8) Tấn Khoa (8)
Yến Khoa (8) Chí Khoa (7)
Quốc Khoa (7) Sỹ Khoa (7)
Thủ Khoa (7) Nam Khoa (6)
Đại Khoa (5) Kim Khoa (5)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3145) Linh Đan (2115)
Khánh Vy (2090) Bảo Ngọc (2031)
Minh Đăng (1967) Tuệ An (1787)
Minh Quân (1684) Anh Thư (1632)
Minh Châu (1549) Khánh Linh (1543)
Bảo Châu (1527) Đăng Khôi (1504)
Minh Anh (1489) Ánh Dương (1408)
Kim Ngân (1402) Minh Trí (1393)
Tuệ Lâm (1389) Minh Ngọc (1344)
Quỳnh Chi (1309) Phúc Khang (1287)
Gia Huy (1280) Quỳnh Anh (1264)
Bảo Anh (1259) Minh Thư (1251)
Gia Bảo (1250) Minh Khuê (1250)
Phương Anh (1240) Đăng Khoa (1210)
Khánh An (1180) Tú Anh (1173)
Phương Thảo (1170) Hà My (1163)
Ngọc Diệp (1137) Minh An (1115)
Trâm Anh (1092) Bảo Hân (1089)
Hoàng Minh (1088) Phương Linh (1082)
Phúc An (1075) Như Ý (1068)
Minh Nhật (1060) Bảo Long (1055)
Minh Đức (1046) Khôi Nguyên (1036)
Tuấn Kiệt (1035) Tuệ Minh (1030)
Quang Minh (1026) Phú Trọng (1015)
Hoàng Long (1011) Tuệ Anh (992)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎