Đặt tên cho con Trần Thị Bích Quyền

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Trần (陳)
Bộ 170 阜 phụ [8, 11] 陳
trần, trận
chén, zhèn
  1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: trần thiết trưng bày.
  2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西: Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự , , (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
  3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí : Dục gián bất dục trần (Biểu kí ) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
  4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. Trái lại với chữ tân mới. ◎Như: trần bì thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du : Du du trần tích thiên niên thượng (Thương Ngô tức sự ) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
  5. (Danh) Nước Trần.
  6. (Danh) Nhà Trần (557-589).
  7. (Danh) Họ Trần. ◎Như: Trần Nhân Tông (1258-1308) vua nhà Trần, Việt Nam.
  8. (Danh) Châu Trần hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
  9. Một âm là trận. (Danh) Cùng nghĩa với chữ trận . ◇Luận Ngữ : Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử (Vệ Linh Công ) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.

1. [布陳] bố trần 2. [朱陳] chu trần 3. [畢陳] tất trần 4. [陳設] trần thiết 5. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma
Thị (侍)
Bộ 9 人 nhân [6, 8] 侍
thị
shì
  1. (Động) Trông nom, săn sóc. ◎Như: phục thị bệnh nhân yêu hữu nại tâm săn sóc người bệnh cần phải có lòng nhẫn nại.
  2. (Động) Hầu hạ, phục dịch. ◎Như: thị tọa ngồi hầu. ◇Thủy hử truyện : Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng , (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu.
  3. (Danh) Người hầu. ◎Như: nội thị kẻ hầu trong, nữ thị người hầu gái.
  4. (Danh) Nói tắt của thị sanh : (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là thị sanh.
  5. (Danh) Họ Thị.

1. [侍女] thị nữ 2. [侍婢] thị tì 3. [侍宴] thị yến 4. [侍從] thị tòng 5. [侍立] thị lập 6. [侍臣] thị thần 7. [侍衛] thị vệ 8. [侍講] thị giảng 9. [侍讀] thị độc 10. [侍郎] thị lang 11. [內侍] nội thị
Bích (壁)
Bộ 32 土 thổ [13, 16] 壁
bích

  1. (Danh) Bức vách. ◇Hồng Lâu Mộng : Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.
  2. (Danh) Sườn núi dốc. ◇Liêu trai chí dị : Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích , (Tam sanh ) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
  3. (Danh) Sao Bích.
  4. (Danh) Lũy đắp trong trại quân. ◇Sử Kí : Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh 鹿, (Hạng Vũ bổn kỉ ) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.

1. [壁報] bích báo 2. [壁壘] bích lũy 3. [壁燈] bích đăng 4. [壁畫] bích họa 5. [壁立] bích lập 6. [壁虎] bích hổ 7. [壁魚] bích ngư 8. [敗壁] bại bích 9. [高壘深壁] cao lũy thâm bích
Quyền (卷)
Bộ 26 卩 tiết [6, 8] 卷
quyển, quyến, quyền
juàn, quán
  1. (Danh) Sách vở, thư tịch. § Ngày xưa, thư tịch viết trên vải lụa hoặc giấy cuốn lại được, nên gọi thư tịch là quyển. ◎Như: khai quyển hữu ích mở sách đọc thì học được điều hay.
  2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là quyển. ◎Như: quyển nhất cuốn một, quyển nhị cuốn hai.
  3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎Như: họa quyển bức tranh cuốn.
  4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎Như: án quyển hồ sơ.
  5. (Danh) Bài thi. ◎Như: thí quyển bài thi, khảo quyển chấm bài thi, nạp quyển nộp bài thi.
  6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎Như: tàng thư tam vạn quyển tàng trữ ba vạn cuốn. ◇Đỗ Phủ : Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần , (Tặng Vi Tả Thừa trượng ) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
  7. Một âm là quyến. (Động) Cuốn, cuộn. § Thông . ◎Như: bả trúc liêm tử quyến khởi lai cuốn mành lại, xa quyến khởi trần thổ xe cuốn theo bụi.
  8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông . ◇Liễu Tông Nguyên : Tắc quyến kì thuật (Tử Nhân truyện ) Liền thu giấu thuật của mình đi.
  9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông . ◎Như: hoa quyến .
  10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎Như: phát quyến ống để uốn tóc.
  11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎Như: tam quyển vệ sanh chỉ ba cuộn giấy vệ sinh.
  12. Một âm là quyền. (Tính) Cong. ◎Như: quyền chi cành cong, quyền khúc cong queo.
  13. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh : Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền , (Trần phong , Trạch bi ) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
  14. (Danh) Nắm tay. § Thông quyền . ◎Như: nhất quyền thạch chi đa chỉ còn một nắm đá.
  15. § Thông cổn .

1. [卷軸] quyển trục

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Trần Thị Bích Quyền

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Trần Thị Bích Quyền

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trần(11) + số nét họ lót Thị(8) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thị(8) + số nét tên lót Bích(16) = 24
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Bích(16) + số nét tên Quyền(8) = 24
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Trần(11) + số nét tên Quyền(8) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trần(11) + Thị(8) + Bích(16) + Quyền(8) = 43
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Dù bề ngoài tỏa sáng như hoa khoe sắc dưới ánh trăng mưa, nhưng thực chất bên trong lại đầy gian truân và khó khăn. Bề ngoài có vẻ hạnh phúc nhưng thực tế lại rất vất vả, dễ dàng dẫn đến những lối sống sa ngã và suy đồi. Thay vì chỉ dựa vào vẻ bề ngoài lấp lánh, người ta cần từng bước xây dựng một nền tảng vững chắc. Bằng cách tập trung vào việc củng cố và phát triển những phẩm chất nội tại, bổ sung kiến thức và kỹ năng cần thiết, người đó có thể vượt qua những khó khăn nội tại và đạt được thành tựu đích thực. Điều quan trọng là phải nhận thức rõ ràng về giá trị thực sự của bản thân mình và không để bị lôi kéo bởi những cám dỗ ngắn hạn. Bằng cách đầu tư vào sự phát triển bền vững từ bên trong, không chỉ cải thiện bản thân mà còn tạo dựng được một cuộc sống có ý nghĩa và thực sự hạnh phúc.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này không kỳ vọng vào thành công do đối mặt với những hoạn nạn bất ngờ và nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khỏe, như bệnh liệt nội khoa và não. Những tình trạng sức khỏe nghiêm trọng này không chỉ làm suy giảm chất lượng cuộc sống mà còn gây ra áp lực tâm lý nặng nề, dẫn đến suy nghĩ tiêu cực. Trong những hoàn cảnh này, điều cần thiết là phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và các chuyên gia sức khỏe tâm thần để cung cấp sự hỗ trợ cần thiết, giúp người này vượt qua khó khăn, tìm lại hy vọng và tiếp tục cuộc sống một cách an toàn và lành mạnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù hiện tại có vẻ như đang trong thời kỳ thịnh vượng, nhưng thực tế lại tiềm ẩn những yếu tố không ổn định. Căn cơ của sự thịnh vượng này thật sự mỏng manh và không có nền tảng vững chắc. Điều này phần nào đến từ việc sức chịu đựng của cơ sở hiện tại không đủ mạnh, khiến cho mọi thứ dễ dàng lung lay trước những thử thách hay biến động nhỏ. Thêm vào đó, nếu xét theo nguyên lý ngũ hành trong phong thủy, khi thiên cách là mộc, điều này lại có thể mang ý nghĩa lành, biểu tượng cho sự kiết tường, hứa hẹn một tương lai tốt đẹp nếu có thể vượt qua được thời điểm hiện tại. Mộc tượng trưng cho sự sinh trưởng và phát triển, cho thấy khả năng vươn lên mạnh mẽ sau những khó khăn. Tuy nhiên, điều này chỉ có thể thành hiện thực nếu những vấn đề cơ bản về sức chịu đựng và nền tảng được cải thiện. Trong bối cảnh này, để bảo đảm sự thịnh vượng có thể kéo dài và trở nên bền vững, việc tăng cường căn cơ và nâng cao sức chịu đựng là vô cùng quan trọng. Điều này đòi hỏi sự chú trọng vào việc củng cố nền tảng, đầu tư vào việc phát triển bền vững thay vì chỉ tập trung vào lợi nhuận trước mắt. Chỉ khi nền tảng được vững chắc, mới có thể đảm bảo rằng sự thịnh vượng hiện tại sẽ tiếp tục phát triển, không bị đảo lộn bởi những thay đổi nhỏ trong môi trường xung quanh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng đối mặt và vượt qua những khó khăn gian nan mà họ gặp phải. Sự kiên trì và quyết tâm của họ giúp họ khắc phục được những thách thức để đạt được thành công và phát đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên, có vẻ như họ có xu hướng tập trung vào lợi ích cá nhân nhiều hơn là lợi ích chung. Họ có thể ưu tiên những lợi ích bản thân trước và ít khi quan tâm đến những lợi ích hoặc nhu cầu của người khác. Dù việc tập trung vào sự nghiệp và thành công cá nhân là điều quan trọng, nhưng để có được sự hài hòa và bền vững trong mọi mặt của cuộc sống, việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với người khác cũng không kém phần quan trọng. Người này có thể cần học cách cân bằng giữa việc theo đuổi lợi ích cá nhân và việc xem xét, tôn trọng lợi ích của người khác. Điều này không chỉ giúp họ thành công hơn trong các mối quan hệ xã hội mà còn cải thiện danh tiếng và tạo dựng được sự tin tưởng, yêu mến từ mọi người xung quanh. Đây là những yếu tố quan trọng giúp duy trì thành công lâu dài và sự phát triển toàn diện.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này, mặc dù có nhiều tiềm năng và cơ hội để thành công, lại thường xuyên bị ức chế bởi các yếu tố bên ngoài không thể kiểm soát, khiến không thể phát huy hết khả năng và vượt qua những giới hạn hiện tại. Sự kìm hãm này không chỉ ngăn cản sự tiến bộ mà còn gây ra nhiều hệ lụy nặng nề cho cuộc sống cá nhân. Đột ngột, các tai hoạ bất ngờ ập đến, từ những sự cố sức khỏe nghiêm trọng đến những mất mát lớn trong gia đình như mất vợ con. Ngoài ra, cuộc sống của người này còn đối mặt với nguy cơ cao về sự đoản mệnh và các tình huống nguy hiểm tiềm ẩn khác, có thể dẫn đến sát thương hoặc gặp nạn. Những khó khăn và thách thức này liên tục xảy ra, khiến cho mọi nỗ lực nhằm cải thiện tình hình trở nên vô cùng khó khăn và tạo ra một chuỗi các biến cố đen tối trong đời người này.

Trần Thị Bích Quyền 50/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Văn Quyền (13) Thế Quyền (12)
Bá Quyền (10) Bảo Quyền (8)
Đình Quyền (8) Minh Quyền (8)
Ngọc Quyền (7) Quý Quyền (7)
Quốc Quyền (6) Đức Quyền (6)
Thanh Quyền (6) Gia Quyền (5)
Phúc Quyền (4) Mạnh Quyền (4)
Bình Quyền (4) Công Quyền (3)
Hữu Quyền (2) Anh Quyền (2)
Cẩm Quyền (2) Đắc Quyền (2)
Trung Quyền (2) Cao Quyền (1)
Mỹ Quyền (1) Kim Quyền (1)
Nhân Quyền (1) Tấn Quyền (1)
Toàn Quyền (1) Trọng Quyền (1)
Phước Quyền Suối Quyền
Sơn Quyền Sinh Quyền
Pháp Quyền Nhã Quyền
Ngọc Trâm Quyền Ngọc Đăng Quyền
Ngô Quyền Nghị Quyền
Năng Quyền Nam Quyền
Kiến Quyền Huy Quyền
Lương Quyền Lực Quyền
Lệ Quyền Kinh Quyền
Hung Quyền Hưng Gia Quyền
Hồng Quyền Hảo Quyền

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2095) Minh Anh (2037)
Minh Khôi (1314) Gia Hân (1226)
An Nhiên (1101) Hải Đăng (998)
Minh Khang (992) Nhật Minh (973)
Khánh Vy (972) Minh Đăng (940)
Tuệ Nhi (910) Linh Đan (879)
Bảo Ngọc (850) Minh Quân (800)
Anh Thư (740) Tuệ Lâm (717)
Bảo Châu (713) Đăng Khôi (713)
Khánh Linh (682) Kim Ngân (666)
Quỳnh Anh (666) Ánh Dương (661)
Tuệ An (661) Minh Ngọc (644)
Gia Bảo (643) Minh Trí (627)
Minh Khuê (617) Gia Huy (616)
Hà My (604) Phúc Khang (598)
Phương Anh (585) Bảo Anh (584)
Quỳnh Chi (583) Gia Hưng (574)
Tuệ Minh (574) Tú Anh (572)
Ngọc Diệp (569) Phương Thảo (563)
Minh Thư (560) Phú Trọng (559)
Bảo Hân (551) Hoàng Minh (547)
Khánh An (547) Bảo Long (536)
Phúc An (529) Minh Long (528)
Hải Đường (516) Hoàng Long (512)
Đăng Khoa (497) Trâm Anh (495)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413