Đặt tên cho con Trịnh Đỗ Mạnh Thông


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Trịnh
Đỗ
Mạnh
Thông
  • Trịnh viết là 鄭, có 15 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Nước Trịnh 鄭 thuộc tỉnh Hà Nam bây giờ.
    2. (Danh) Họ Trịnh.
    3. (Phó) Cẩn thận, trang trọng. ◎Như: trịnh trọng 鄭重 ân cần trang trọng.
  • Đỗ viết là 杜, có 7 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
    2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
    3. (Danh) Họ Đỗ.
    4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã 呈縣立案, 以杜後患可也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
    5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: đỗ soạn 杜撰 bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: Đỗ Mặc 杜默 người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn 杜撰 là không hợp cách.
    6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
    7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: đỗ bố 杜布 vải bản xứ, đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ.
  • Mạnh viết là 孟, có 8 nét, thuộc hành Thủy 💧:
    1. (Tính) Trưởng, cả (lớn nhất trong anh em, chị em). ◇Khổng Dĩnh Đạt 孔穎達: Mạnh, trọng, thúc, quý, huynh đệ tỉ muội trưởng ấu chi biệt tự dã 孟, 仲, 叔, 季, 兄弟姊妹長幼之別字也 (Chánh nghĩa 正義) Mạnh, trọng, thúc, quý: là chữ phân biệt anh em chị em lớn nhỏ vậy. § Ghi chú: Có sách ghi: con trai trưởng dòng đích gọi là 伯, con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh 孟.
    2. (Danh) Tháng đầu mỗi mùa. ◎Như: mạnh xuân 孟春 tháng giêng (đầu mùa xuân), mạnh hạ 孟夏 tháng tư (đầu mùa hè).
    3. (Danh) Nói tắt tên Mạnh Tử 孟子 hoặc sách của Mạnh Tử 孟子. ◎Như: Khổng Mạnh 孔孟, luận Mạnh 論孟.
    4. (Danh) Họ Mạnh.
    5. Một âm là mãng. (Tính) Lỗ mãng, khoa đại. ◎Như: mãng lãng 孟浪 lỗ mãng, thô lỗ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng 偃臥空齋, 甚悔孟浪 (Cát Cân 葛巾) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.
  • Thông viết là 通, có 11 nét, thuộc hành Thủy 💧:
    1. (Tính) Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được. ◎Như: thủy quản bất thông liễu 水管不通了 ống nước không chảy qua được rồi.
    2. (Tính) Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru. ◎Như: sướng thông 暢通 thông suốt, nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận 你的作文寫得不夠通順 bài viết của anh không được lưu loát. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Việc cai trị xuông xẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
    3. (Tính) Thuận lợi. ◎Như: tinh vận hanh thông 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
    4. (Tính) Linh hoạt, không cố chấp. ◎Như: viên thông 圓通 linh động, không cố chấp, khai thông 開通 cởi mở, khoáng đạt.
    5. (Tính) Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). ◎Như: thông nhân 通人 người có học thức rộng, bác học thông nho 博學通儒 người học rộng biết nhiều.
    6. (Tính) Thường có, chung. ◎Như: thông xưng 通稱 tiếng thường gọi, thông lễ 通禮 lễ mọi người đều theo, hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
    7. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: thông tiêu 通宵 suốt đêm. ◇Mạnh Tử 孟子: Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên 匡章通國皆稱不孝焉 (Li Lâu hạ 離婁下) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
    8. (Phó) Tất cả, hết cả, đều. ◎Như: thông thông nã khứ ba 通通拿去吧 đem về hết đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt! 他說的我通不懂, 怎麼不該罰 (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
    9. (Động) Đạt tới. ◎Như: thông đáo 通到 đạt đến. ◇Quốc ngữ 國語: Đạo viễn nan thông 道遠難通 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Đường xa khó tới.
    10. (Động) Qua lại, giao tiếp. ◎Như: thông thương 通商 giao thương. ◇Hán Thư 漢書: Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông 吾聞曹丘生非長者, 勿與通 (Quý Bố truyện 季布傳) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
    11. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: thông báo 通報 báo cho biết, thông tri 通知 bảo cho biết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Môn giả hốt thông Diệp sanh chí 門者忽通葉生至 (Diệp sinh 葉生) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
    12. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: thông hiểu 通曉 hiểu rõ, tinh thông 精通 hiểu rành rẽ.
    13. (Động) Trai gái đi lại vụng trộm với nhau. ◎Như: tư thông 私通 gian dâm. ◇Tả truyện 左傳: Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên 遂及文姜如齊, 齊侯通焉 (Hoàn Công thập bát niên 桓公十八年) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
    14. (Danh) Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó. ◎Như: số học thông 數學通 người giỏi toán.
    15. (Danh) Lượng từ. (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho điện thoại, điện báo). ◎Như: tam thông điện báo 三通電報 ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). ◎Như: lụy cổ tam thông 擂鼓三通 đánh ba tiếng trống.
  • Ý nghĩa tên "Mạnh Thông":

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trịnh(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. ⭐ 6/10 điểm, Bình.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trịnh(15) + Đỗ(7) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.⭐ 4/10 điểm, Hung.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Mạnh(8) + Thông(11) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.⭐ 2/10 điểm, Đại Hung.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thông(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.⭐ 4/10 điểm, Hung.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trịnh(15) + Đỗ(7) + Mạnh(8) + Thông(11) = 41
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 41 Đắc phúc, vui vẻ, sự nghiệp vững: Đây là một lối sống chân chính và đáng trân trọng. Người có số phận này được ban cho đủ can đảm, khả năng và trí tuệ để đạt được thành tựu lớn trong cuộc sống, cùng với đó là những đức tính tốt đẹp và được nhiều người kính nể về danh vọng và tài sản. Tuy nhiên, điều cần thiết là họ không nên sa đà vào những thú vui xa hoa không có giá trị thực sự, lối sống dối trá hay những thứ không mang lại ý nghĩa sâu sắc. Tuy nhiên, bên cạnh những phẩm chất tuyệt vời và những thành công vẻ vang, điều cần thiết là phải giữ vững lập trường và tránh xa những cám dỗ của cuộc sống xa hoa, sa hoa. Thế giới hiện đại đôi khi rất hấp dẫn với những hình thức giải trí lấp lánh, nhưng cũng thường là nhất thời và không mang lại giá trị lâu dài. Các hình thức thụ hưởng phù phiếm này có thể dẫn đến sự sa đọa, khiến người ta lãng quên mục đích chân chính của mình trong cuộc sống và dễ dàng mắc vào bẫy của sự dối trá và giả tạo. Vì vậy, người có số mệnh lớn này cần phải thận trọng, giữ gìn phẩm giá và đạo đức của mình. Họ nên hướng tới việc phát triển bản thân và cống hiến cho xã hội một cách có ý nghĩa, tránh xa những thú vui không có giá trị thật sự. Điều này không chỉ giúp họ duy trì được sự tôn trọng của người khác mà còn giúp họ xây dựng và nuôi dưỡng một cuộc sống thực sự phong phú và đáng giá.⭐ 16/20 điểm, Cát.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Mộc khắc Thổ: Dễ gặp trở ngại. Nên bổ sung hành Thủy (bình hòa) hoặc Hỏa (chuyển hóa). Vật phẩm: thác nước mini, đá thạch anh tím. ⭐ 2/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Được sinh, Thủy sinh Mộc, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ, thuận lợi cả học hành và sự nghiệp. Con người thông minh, sáng tạo. Có thể dùng thêm màu xanh biển, vật phẩm gốm men xanh, đặt bể cá cảnh để tăng cường vượng khí.⭐ 9/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Nhân cách và Ngoại cách đều thuộc Mộc, tính cách cởi mở, dễ dàng kết nối xã hội. Bạn bè, đối tác thường hỗ trợ nhiệt tình. Tuy nhiên đôi khi có sự cố chấp, cần sự linh hoạt hơn. Môi trường xanh, cây cối giúp duy trì cân bằng, mang lại may mắn trong quan hệ. ⭐ 6/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Thổ – Mộc – Thủy → Quẻ Hung Thiên (Thổ) và Nhân (Mộc) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Mộc) và Địa (Thủy) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Thổ) khắc Địa (Thủy), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. ⭐ 1/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 5/10 điểm.

Tên gợi ý cho bạn
Minh Thông (192) Chí Thông (52) Văn Thông (51) Hoàng Thông (49)
Huy Thông (42) Trí Thông (38) Duy Thông (35) Quang Thông (24)
Đức Thông (22) Hữu Thông (20) Đình Thông (19) Quốc Thông (18)
Bá Thông (16) Trung Thông (15) Nguyên Thông (14) Gia Thông (14)
Đăng Thông (13) Việt Thông (13) Ngọc Thông (11) Viết Thông (11)
Hiển Thông (10) Nhật Thông (10) Phúc Thông (9) Phú Thông (9)
Hiếu Thông (9) Xuân Thông (9) Cao Thông (8) Khải Thông (8)
Thành Thông (8) Thanh Thông (8) Phi Thông (7) Kim Thông (6)
Hồng Thông (6) Quảng Thông (6) Tấn Thông (6) Thế Thông (6)
Thị Thông (4) Tiến Thông (4) Vĩnh Thông (4) Bảo Thông (3)
Anh Thông (3) Đạt Thông (3) Hưng Thông (1) Hồ Thông (1)
Linh Thông (1) Khang Thông (1) Nam Thông (1) Sinh Thông (1)
Trường Thông (1) Thành Huy Thông
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9974) Minh Khôi (9325) Minh Anh (8508) Bảo Ngọc (6526)
Linh Đan (6212) Khánh Vy (5808) Minh Đăng (5803) Minh Khang (5765)
Minh Quân (5394) Anh Thư (4958) Nhật Minh (4721) Khánh Linh (4651)
Tuệ An (4485) Ánh Dương (4424) Hải Đăng (4394) Gia Hân (4355)
Kim Ngân (4235) Đăng Khôi (4227) An Nhiên (4207) Quỳnh Chi (4149)
Bảo Châu (3989) Phương Anh (3952) Minh Ngọc (3939) Minh Trí (3915)
Đăng Khoa (3796) Minh Thư (3679) Quỳnh Anh (3626) Khánh An (3623)
Gia Huy (3540) Phương Linh (3535) Phúc Khang (3533) Minh Khuê (3521)
Gia Bảo (3499) Tuệ Nhi (3469) Ngọc Diệp (3444) Minh Nhật (3434)
Tuệ Lâm (3416) Khôi Nguyên (3379) Hà My (3264) Minh Đức (3212)
Tuấn Kiệt (3205) Phúc An (3174) Bảo Anh (3121) Minh An (3082)
Bảo Long (3063) Minh Phúc (3056) Tú Anh (3041) Quang Minh (3039)
Phương Thảo (3032) Bảo Hân (2962)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413