Đặt tên cho con Trịnh Đế Quân


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Trịnh
Đế
Quân
  • Trịnh viết là 鄭, có 15 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Nước Trịnh 鄭 thuộc tỉnh Hà Nam bây giờ.
    2. (Danh) Họ Trịnh.
    3. (Phó) Cẩn thận, trang trọng. ◎Như: trịnh trọng 鄭重 ân cần trang trọng.
  • Đế viết là 帝, có 9 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Danh) Bậc chúa tể trong vũ trụ. ◎Như: thượng đế 上帝 trời. ◇Thư Kinh 書經: Đế nãi chấn nộ, bất tí Hồng phạm cửu trù 帝乃震怒, 不畀洪範九疇 (Hồng phạm 洪範).
    2. (Danh) Thiên thần làm chủ một phương. ◇Trang Tử 莊子: Nam hải chi đế vi Thúc, bắc hải chi đế vi Hốt, trung ương chi đế vi Hồn Độn 南海之帝為儵, 北海之帝為忽, 中央之帝為渾沌 (Ứng đế vương 應帝王).
    3. (Danh) Thời Tam Đại gọi vua đã chết là đế 帝. ◇Lễ Kí 禮記: Thiên vương đăng giả, thố chi miếu, lập chi chủ, viết đế 天王登假, 措之廟, 立之主, 曰帝 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên vương quy tiên (chết), dựng miếu cho vua, lập vua làm chủ (miếu), gọi là đế.
    4. (Danh) Vua, quân chủ, hoàng đế. § Thời thái cổ, đế 帝 chỉ lĩnh tụ của nhiều bộ tộc liên minh với nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: (Thuấn) tự canh giá đào ngư dĩ chí ư đế, vô phi thủ ư nhân giả (舜)自耕稼陶漁以至於帝, 無非取於人者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) (Thuấn) từ khi cày cấy, làm đồ gốm, đánh cá cho đến khi làm vua, lúc nào ngài cũng lấy (gương thiện đức) ở người .
    5. (Danh) Thiên tử. § Ngày xưa gọi bậc thống trị tối cao của quốc gia là đế 帝. ◇Sử Kí 史記: Tần cố vương quốc, Thủy Hoàng quân thiên hạ, cố xưng đế 秦故王國, 始皇君天下, 故稱帝 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nguyên trước Tần là một vương quốc, Thủy Hoàng làm vua cả thiên hạ nên gọi là đế (tức thiên tử).
    6. (Động) Làm vua, xưng làm vua. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bệ hạ thừa đại loạn chi cực, thụ mệnh nhi đế, hưng minh tổ tông 陛下承大亂之極, 受命而帝, 興明祖宗 (Phục Trạm truyện 伏湛傳).
  • Quân viết là 勻, có 4 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Tính) Đều. ◎Như: quân quân 均勻 đồng đều, quân xứng 勻稱 đều đặn.
    2. (Động) San sẻ, chia sẻ.
  • Ý nghĩa tên "Đế Quân":


⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trịnh(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. ⭐ 6/10 điểm, Bình.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trịnh(15) + Đế(9) = 24
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.⭐ 9/10 điểm, Đại cát.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đế(9) + Quân(4) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. ⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Quân(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.⭐ 7/10 điểm, Cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trịnh(15) + Đế(9) + Quân(4) = 28
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 28 Sóng gió, cô độc, dễ thất bại: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.⭐ 4/20 điểm, Đại Hung.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Hỏa sinh Thổ: Được bồi đắp, công việc vững vàng, gia đạo yên ổn. ⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Hỏa Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Hỏa Hỏa đồng hành, khí thế mạnh mẽ nhưng đôi khi nóng nảy, dễ mâu thuẫn. Cuộc đời có lúc thăng trầm. Nên tiết chế bằng hành Thổ, dùng màu vàng, nâu, đặt cây cảnh trong chậu đất để giữ sự cân bằng.⭐ 6/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Hỏa sinh Thổ, quan hệ xã hội ổn định, được bạn bè, cộng đồng hỗ trợ bền lâu. Dễ xây dựng uy tín và đạt thành công trong tập thể. Gia đạo thường có sự hòa hợp. Vật phẩm cải thiện: đồ gốm sứ, đá vàng, các vật dụng màu nâu giúp tăng thêm năng lượng tốt. ⭐ 10/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết , Thổ – Hỏa – Hỏa → Quẻ Cát Thiên (Thổ) và Nhân (Hỏa) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Hỏa) và Địa (Hỏa) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Thổ) và Địa (Hỏa) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 8/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 7/10 điểm.

Tên gợi ý cho bạn
Minh Quân (5402) Anh Quân (2166) Hoàng Quân (1421) Trung Quân (551)
Đông Quân (531) Hồng Quân (513) Đăng Quân (462) Mạnh Quân (430)
Nhật Quân (393) Đức Quân (328) Bảo Quân (318) Tùng Quân (286)
Đình Quân (262) Thiên Quân (253) Hải Quân (202) Phúc Quân (181)
Duy Quân (176) Ngọc Quân (176) Văn Quân (167) Mình Quân (161)
Gia Quân (160) Trí Quân (156) Việt Quân (150) Thanh Quân (141)
Chí Quân (137) Trọng Quân (107) Thế Quân (96) Long Quân (87)
Tường Quân (87) Tiến Quân (86) Nguyên Quân (83) Hữu Quân (80)
Huy Quân (77) Bá Quân (76) Kiến Quân (76) Quốc Quân (76)
Khánh Quân (71) Thái Quân (71) An Quân (70) Hùng Quân (68)
Trường Quân (68) Thành Quân (67) Nam Quân (63) Chiêu Quân (60)
Vũ Quân (57) Đại Quân (56) Phú Quân (53) Xuân Quân (49)
Chính Quân (48) Quang Quân (48)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9981) Minh Khôi (9337) Minh Anh (8516) Bảo Ngọc (6532)
Linh Đan (6214) Khánh Vy (5827) Minh Đăng (5807) Minh Khang (5776)
Minh Quân (5402) Anh Thư (4961) Nhật Minh (4727) Khánh Linh (4654)
Tuệ An (4492) Ánh Dương (4427) Hải Đăng (4395) Gia Hân (4357)
Kim Ngân (4238) Đăng Khôi (4231) An Nhiên (4216) Quỳnh Chi (4154)
Bảo Châu (3990) Phương Anh (3955) Minh Ngọc (3943) Minh Trí (3918)
Đăng Khoa (3798) Minh Thư (3681) Quỳnh Anh (3628) Khánh An (3626)
Gia Huy (3540) Phúc Khang (3537) Phương Linh (3537) Minh Khuê (3522)
Gia Bảo (3509) Tuệ Nhi (3474) Ngọc Diệp (3445) Minh Nhật (3434)
Tuệ Lâm (3418) Khôi Nguyên (3381) Hà My (3270) Minh Đức (3213)
Tuấn Kiệt (3206) Phúc An (3175) Bảo Anh (3128) Minh An (3087)
Bảo Long (3063) Minh Phúc (3059) Quang Minh (3042) Tú Anh (3042)
Phương Thảo (3033) Bảo Hân (2962)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413