Đặt tên cho con Trượng Trúc Thảo


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

Trượng (丈, 3 nét, Thủy hoặc Kim)
Bộ 1 一 nhất [2, 3] 丈
trượng
zhàng
  1. (Danh) Đơn vị chiều dài, mười thước ta là một trượng. ◇Liêu trai chí dị : Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn, ước sổ thập trượng , , (Thâu đào ) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng, dài chừng mấy chục trượng.
  2. (Danh) (1) Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi. ◎Như: lão trượng cụ già, trượng nhân ông già. (2) Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. ◎Như: cô trượng bà cô, di trượng bà dì.
  3. (Động) Đo, đạc. ◎Như: trượng địa trưng thuế đo đất thu thuế.

1. [方丈] phương trượng 2. [丈人] trượng nhân 3. [丈夫] trượng phu 4. [大丈夫] đại trượng phu
Trúc (竹, 6 nét, Mộc)
Bộ 118 竹 trúc [0, 6] 竹
trúc
zhú
  1. (Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát : Nhất giang yên trúc chánh mô hồ (Bạc vãn túy quy ) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
  2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch . ◎Như: danh thùy trúc bạch tiếng tăm ghi trong sách vở.
  3. (Danh) Tên nhạc khí, như địch ống sáo, tiêu ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng trúc , là một trong bát âm ).
  4. (Danh) Họ Trúc.

1. [急竹繁絲] cấp trúc phồn ti 2. [爆竹] bạo trúc 3. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 4. [扶竹] phù trúc 5. [絲竹] ti trúc 6. [金石絲竹] kim thạch ti trúc
Thảo (艹, 4 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [0, 4] 艹
thảo
cǎo, , tóu,
  1. Một dạng của bộ thảo .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Trúc Thảo": Tên "Trúc Thảo" trong tiếng Hán Việt mang ý nghĩa như sau:

1. Trúc (竹)

- "Trúc" có nghĩa là "cây tre". Trong văn hóa Á Đông, cây tre được biết đến là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và tinh thần bất khuất. Tre là loài cây dẻo dai, chịu được gió bão, dù trải qua sóng gió vẫn mạnh mẽ vươn lên.

2. Thảo (草)

- "Thảo" nghĩa là "cỏ" hoặc "thảo mộc", thể hiện sự giản dị, mềm mại và khiêm nhường. Trong văn chương, "thảo" còn biểu trưng cho sức sống mãnh liệt, sinh sôi nảy nở trong bất kỳ hoàn cảnh nào.

Kết hợp lại, tên "Trúc Thảo" có thể hiểu là sự kết hợp giữa sức mạnh, sự kiên cường (Trúc) và sự giản dị, mộc mạc nhưng không kém phần bền bỉ, kiên nhẫn (Thảo). Tên này gợi lên hình ảnh của người có đức tính kiên c

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trượng(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 4 Bất ổn, dễ thay đổi, khó bền: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.(điểm: 3/10, Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trượng(3) + Trúc(6) = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Trúc(6) + Thảo(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.(điểm: 1/10, Đại Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thảo(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.(điểm: 7/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trượng(3) + Trúc(6) + Thảo(4) = 13
Thuộc hành : Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 20/20, Đại cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Thủy khắc Hỏa: Hay mâu thuẫn, dễ xung khắc. Nên bổ sung hành Mộc để cân bằng. Vật phẩm: chậu cây, đồ gỗ. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Thủy Thủy đồng hành, dễ có tính cách linh hoạt, trí tuệ, nhưng đôi khi thiếu quyết đoán. Sự nghiệp có lúc bấp bênh. Nên bổ sung hành Kim để ổn định, dùng màu trắng, bạc, vật phẩm kim loại sáng để củng cố vận khí.(điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Thổ khắc Thủy, quan hệ ngoài xã hội dễ gặp trở ngại, ít được ủng hộ. Nên bổ sung hành Kim để điều hòa, chuyển khắc thành sinh. Vật phẩm: đồ kim loại, chuông gió, trang sức bạc trắng giúp tăng năng lượng, mang lại sự cân bằng trong giao tiếp xã hội. (điểm: 4/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa – Thủy – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Hỏa) và Nhân (Thủy) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thủy) và Địa (Thủy) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Hỏa) và Địa (Thủy) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Trượng Trúc Thảo 61/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Phương Thảo (2980) Thanh Thảo (986) Thu Thảo (686) Ngọc Thảo (619)
Diệp Thảo (448) Minh Thảo (379) Hương Thảo (351) Bích Thảo (324)
Thị Thảo (278) Diệu Thảo (242) Như Thảo (192) Anh Thảo (184)
Nguyên Thảo (140) Dạ Thảo (139) Xuân Thảo (132) Kim Thảo (125)
Thạch Thảo (118) Thiên Thảo (98) Mai Thảo (96) Hoàng Thảo (93)
Nhật Thảo (78) Hồng Thảo (76) Linh Thảo (76) Ngân Thảo (72)
Mộc Thảo (63) An Thảo (62) Hạ Thảo (51) Uyên Thảo (49)
Hiền Thảo (47) Hiếu Thảo (45) Gia Thảo (41) Phúc Thảo (39)
Hà Thảo (38) Văn Thảo (38) Tâm Thảo (36) Mỹ Thảo (33)
Trúc Thảo (32) Tuệ Thảo (31) Quỳnh Thảo (30) Yến Thảo (30)
Ánh Thảo (29) Khánh Thảo (29) Vân Thảo (27) Cát Thảo (25)
Huyền Thảo (25) Lan Thảo (24) Hạnh Thảo (22) Vi Thảo (22)
Diễm Thảo (20) Liên Thảo (19)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9750) Minh Khôi (9125) Minh Anh (8320) Bảo Ngọc (6398)
Linh Đan (6102) Minh Đăng (5699) Khánh Vy (5672) Minh Khang (5569)
Minh Quân (5213) Anh Thư (4850) Nhật Minh (4599) Khánh Linh (4545)
Tuệ An (4434) Ánh Dương (4332) Hải Đăng (4295) Gia Hân (4232)
Kim Ngân (4160) Đăng Khôi (4158) Quỳnh Chi (4080) An Nhiên (4062)
Bảo Châu (3917) Phương Anh (3885) Minh Ngọc (3879) Minh Trí (3816)
Đăng Khoa (3716) Minh Thư (3612) Quỳnh Anh (3550) Khánh An (3548)
Gia Bảo (3457) Minh Khuê (3454) Phương Linh (3450) Gia Huy (3449)
Phúc Khang (3420) Tuệ Nhi (3403) Minh Nhật (3378) Ngọc Diệp (3374)
Tuệ Lâm (3353) Khôi Nguyên (3329) Hà My (3153) Minh Đức (3137)
Tuấn Kiệt (3136) Phúc An (3099) Bảo Anh (3077) Minh An (3030)
Minh Phúc (2996) Quang Minh (2993) Bảo Long (2991) Phương Thảo (2980)
Tú Anh (2978) Bảo Hân (2892)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413