Đặt tên cho con Trí Ngọc Dũng


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Trí (知)
Bộ 111 矢 thỉ [3, 8] 知
tri, trí
zhī, zhì
  1. (Động) Biết, hiểu. ◇Cổ huấn Lộ diêu tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm , Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người.
  2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử : Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi 孿, (Tu vụ ) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
  3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: tri giao giao thiệp, tương giao.
  4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham : Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri , (Bắc đình tây giao 西) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
  5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ : Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh 退, (Việt ngữ ) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
  6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: cầu tri tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ : Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên ? . , ; (Tử Hãn ) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
  7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử : Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri (Vương chế ) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
  8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: cố tri bạn cũ.
  9. Một âm là trí. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông trí . ◇Luận Ngữ : Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí? , (Lí nhân ) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
  10. (Danh) Họ Trí.

1. [不知所以] bất tri sở dĩ 2. [告知] cáo tri 3. [周知] chu tri 4. [報知] báo tri 5. [安知] an tri 6. [故知] cố tri 7. [格物致知] cách vật trí tri 8. [知縣] tri huyện 9. [證知] chứng tri 10. [先知] tiên tri 11. [知行合一] tri hành hợp nhất
Ngọc (玉)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] 玉
ngọc, túc

  1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
  2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
  3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
  4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
  5. Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
  6. (Danh) Họ Túc.

1. [佩玉] bội ngọc 2. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 3. [冰玉] băng ngọc 4. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 5. [寶玉] bảo ngọc 6. [昆玉] côn ngọc 7. [珠玉] châu ngọc 8. [璧玉] bích ngọc 9. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 10. [碧玉] bích ngọc 11. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 12. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 13. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 14. [冠玉] quan ngọc 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [玉珂] ngọc kha
Dũng (勇)
Bộ 19 力 lực [7, 9] 勇
dũng
yǒng
  1. (Tính) Mạnh, có đảm lượng. ◎Như: dũng sĩ người có sức mạnh, người gan dạ, dũng khí sức mạnh, can đảm. ◇Luận Ngữ : Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ , , (Tử Hãn ) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
  2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: dũng ư phụ trách mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, dũng ư cải quá mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.
  3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: hương dũng lính làng, lính dõng.

1. [勇氣] dũng khí 2. [急流勇退] cấp lưu dũng thoái 3. [仁勇] nhân dũng 4. [勇敢] dũng cảm 5. [勇力] dũng lực 6. [勇略] dũng lược 7. [勇決] dũng quyết 8. [勇士] dũng sĩ 9. [勇將] dũng tướng

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Trí Ngọc Dũng

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Ngọc Dũng": Tên "Ngọc Dũng" trong Hán Việt mang ý nghĩa khá đẹp và sâu sắc.

- "Ngọc" (玉) nghĩa là ngọc, biểu tượng của sự quý giá, tinh khiết và hoàn hảo. Ngọc thường được xem là viên bảo vật, thể hiện sự cao quý, thanh tao và giá trị.

- "Dũng" (勇) có nghĩa là dũng cảm, mạnh mẽ, kiên cường và gan dạ. Đây là phẩm chất của người có tinh thần quyết đoán, không sợ gian nan hay thử thách.

Kết hợp lại, "Ngọc Dũng" có thể hiểu là một người vừa quý giá, tinh khiết như ngọc, vừa mạnh mẽ, kiên cường như dũng sĩ. Tên này mang ý nghĩa về sự kết hợp giữa vẻ đẹp và sức mạnh, thể hiện tiềm năng phát triển và thành công trong cuộc sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trí(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trí(8) + Ngọc(5) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ngọc(5) + Dũng(9) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Dũng(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trí(8) + Ngọc(5) + Dũng(9) = 22
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này không kỳ vọng vào thành công do đối mặt với những hoạn nạn bất ngờ và nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khỏe, như bệnh liệt nội khoa và não. Những tình trạng sức khỏe nghiêm trọng này không chỉ làm suy giảm chất lượng cuộc sống mà còn gây ra áp lực tâm lý nặng nề, dẫn đến suy nghĩ tiêu cực. Trong những hoàn cảnh này, điều cần thiết là phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và các chuyên gia sức khỏe tâm thần để cung cấp sự hỗ trợ cần thiết, giúp người này vượt qua khó khăn, tìm lại hy vọng và tiếp tục cuộc sống một cách an toàn và lành mạnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù hiện tại có vẻ như đang trong thời kỳ thịnh vượng, nhưng thực tế lại tiềm ẩn những yếu tố không ổn định. Căn cơ của sự thịnh vượng này thật sự mỏng manh và không có nền tảng vững chắc. Điều này phần nào đến từ việc sức chịu đựng của cơ sở hiện tại không đủ mạnh, khiến cho mọi thứ dễ dàng lung lay trước những thử thách hay biến động nhỏ. Thêm vào đó, nếu xét theo nguyên lý ngũ hành trong phong thủy, khi thiên cách là mộc, điều này lại có thể mang ý nghĩa lành, biểu tượng cho sự kiết tường, hứa hẹn một tương lai tốt đẹp nếu có thể vượt qua được thời điểm hiện tại. Mộc tượng trưng cho sự sinh trưởng và phát triển, cho thấy khả năng vươn lên mạnh mẽ sau những khó khăn. Tuy nhiên, điều này chỉ có thể thành hiện thực nếu những vấn đề cơ bản về sức chịu đựng và nền tảng được cải thiện. Trong bối cảnh này, để bảo đảm sự thịnh vượng có thể kéo dài và trở nên bền vững, việc tăng cường căn cơ và nâng cao sức chịu đựng là vô cùng quan trọng. Điều này đòi hỏi sự chú trọng vào việc củng cố nền tảng, đầu tư vào việc phát triển bền vững thay vì chỉ tập trung vào lợi nhuận trước mắt. Chỉ khi nền tảng được vững chắc, mới có thể đảm bảo rằng sự thịnh vượng hiện tại sẽ tiếp tục phát triển, không bị đảo lộn bởi những thay đổi nhỏ trong môi trường xung quanh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng đối mặt và vượt qua những khó khăn gian nan mà họ gặp phải. Sự kiên trì và quyết tâm của họ giúp họ khắc phục được những thách thức để đạt được thành công và phát đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên, có vẻ như họ có xu hướng tập trung vào lợi ích cá nhân nhiều hơn là lợi ích chung. Họ có thể ưu tiên những lợi ích bản thân trước và ít khi quan tâm đến những lợi ích hoặc nhu cầu của người khác. Dù việc tập trung vào sự nghiệp và thành công cá nhân là điều quan trọng, nhưng để có được sự hài hòa và bền vững trong mọi mặt của cuộc sống, việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với người khác cũng không kém phần quan trọng. Người này có thể cần học cách cân bằng giữa việc theo đuổi lợi ích cá nhân và việc xem xét, tôn trọng lợi ích của người khác. Điều này không chỉ giúp họ thành công hơn trong các mối quan hệ xã hội mà còn cải thiện danh tiếng và tạo dựng được sự tin tưởng, yêu mến từ mọi người xung quanh. Đây là những yếu tố quan trọng giúp duy trì thành công lâu dài và sự phát triển toàn diện.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này, mặc dù có nhiều tiềm năng và cơ hội để thành công, lại thường xuyên bị ức chế bởi các yếu tố bên ngoài không thể kiểm soát, khiến không thể phát huy hết khả năng và vượt qua những giới hạn hiện tại. Sự kìm hãm này không chỉ ngăn cản sự tiến bộ mà còn gây ra nhiều hệ lụy nặng nề cho cuộc sống cá nhân. Đột ngột, các tai hoạ bất ngờ ập đến, từ những sự cố sức khỏe nghiêm trọng đến những mất mát lớn trong gia đình như mất vợ con. Ngoài ra, cuộc sống của người này còn đối mặt với nguy cơ cao về sự đoản mệnh và các tình huống nguy hiểm tiềm ẩn khác, có thể dẫn đến sát thương hoặc gặp nạn. Những khó khăn và thách thức này liên tục xảy ra, khiến cho mọi nỗ lực nhằm cải thiện tình hình trở nên vô cùng khó khăn và tạo ra một chuỗi các biến cố đen tối trong đời người này.

Trí Ngọc Dũng 30/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Anh Dũng (251) Tiến Dũng (232)
Trí Dũng (218) Tấn Dũng (176)
Minh Dũng (167) Chí Dũng (156)
Việt Dũng (148) Hoàng Dũng (133)
Tuấn Dũng (126) Trung Dũng (123)
Mạnh Dũng (118) Quang Dũng (106)
Quốc Dũng (102) Đức Dũng (92)
Hùng Dũng (74) Văn Dũng (73)
Uy Dũng (56) Đình Dũng (50)
Xuân Dũng (42) Nhật Dũng (36)
Đăng Dũng (34) Ngọc Dũng (34)
Huy Dũng (33) Thế Dũng (29)
Trọng Dũng (26) Hữu Dũng (21)
Bá Dũng (16) Thanh Dũng (15)
Duy Dũng (14) Bảo Dũng (14)
Thái Dũng (14) Viết Dũng (14)
Lâm Dũng (13) Phúc Dũng (13)
Công Dũng (12) Phú Dũng (12)
Nguyên Dũng (11) Phi Dũng (11)
Khánh Dũng (10) Đại Dũng (10)
Đắc Dũng (10) Thành Dũng (10)
Quý Dũng (9) An Dũng (7)
Nghĩa Dũng (6) Thiện Dũng (6)
Hồng Dũng (5) Tài Dũng (5)
Hà Dũng (4) Khắc Dũng (4)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3152) Linh Đan (2118)
Khánh Vy (2096) Bảo Ngọc (2036)
Minh Đăng (1973) Tuệ An (1791)
Minh Quân (1690) Anh Thư (1637)
Minh Châu (1557) Khánh Linh (1549)
Bảo Châu (1535) Đăng Khôi (1506)
Minh Anh (1503) Ánh Dương (1413)
Kim Ngân (1406) Minh Trí (1397)
Tuệ Lâm (1393) Minh Ngọc (1347)
Quỳnh Chi (1311) Gia Huy (1288)
Phúc Khang (1288) Quỳnh Anh (1267)
Bảo Anh (1259) Minh Khuê (1258)
Gia Bảo (1251) Minh Thư (1251)
Phương Anh (1245) Đăng Khoa (1211)
Khánh An (1185) Tú Anh (1178)
Phương Thảo (1170) Hà My (1165)
Ngọc Diệp (1138) Minh An (1116)
Bảo Hân (1100) Trâm Anh (1092)
Hoàng Minh (1090) Phương Linh (1082)
Phúc An (1078) Như Ý (1068)
Minh Nhật (1060) Bảo Long (1055)
Minh Đức (1047) Khôi Nguyên (1041)
Tuấn Kiệt (1041) Tuệ Minh (1036)
Quang Minh (1030) Phú Trọng (1015)
Hoàng Long (1011) Tuệ Anh (1005)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎