Đặt tên cho con Thức Xuân Ngân


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

Thức (式, 6 nét, Kim)
Bộ 56 弋 dặc [3, 6] 式
thức
shì
  1. (Danh) Phép tắc, khuôn mẫu, mô phạm. ◎Như: túc thức đáng làm khuôn phép. ◇Hậu Hán Thư : Bưu tại vị thanh bạch, vi bách liêu thức , (Đặng Bưu truyện ) Đặng Bưu tại vị trong sạch, làm gương mẫu cho các quan.
  2. (Danh) Nghi tiết, điển lễ. ◎Như: khai hiệu thức lễ khai trường, truy điệu thức lễ truy điệu.
  3. (Danh) Quy cách, phương pháp. ◎Như: cách thức quy cách, khoản thức dạng thức.
  4. (Danh) Cái đòn ngang trước xe ngày xưa. § Thông thức .
  5. (Danh) Nhóm kí hiệu biểu thị một quy luật nào đó trong khoa học (toán học, hóa học, ...). ◎Như: phương trình thức , hóa học thức .
  6. (Động) Bắt chước, làm theo.
  7. (Động) Dùng. ◇Tả truyện : Man Di Nhung Địch, bất thức vương mệnh , (Thành Công nhị niên ) Di Nhung Địch, không dùng mệnh vua.
  8. (Động) Cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính (thời xưa). ◇Hán Thư : Cải dong thức xa (Chu Bột truyện ) Biến sắc cúi dựa vào xe tỏ lòng tôn kính.
  9. (Trợ) Đặt đầu câu dùng làm lời phát ngữ. ◇Thi Kinh : Thức vi thức vi, Hồ bất quy? , (Bội phong , Thức vi ) Suy lắm, suy lắm rồi! Sao không về?

1. [儀式] nghi thức 2. [公式] công thức 3. [形式] hình thức 4. [格式] cách thức 5. [歐式] âu thức 6. [正式] chánh thức 7. [矜式] căng thức 8. [舊式] cựu thức 9. [中式] trúng thức 10. [合式] hợp thức 11. [式微] thức vi
Xuân (旾, 8 nét, Hỏa)
Bộ 72 日 nhật [4, 8] 旾
xuân
chūn, chǔn
  1. Nguyên là chữ xuân .

Ngân (銀, 14 nét, Kim)
Bộ 167 金 kim [6, 14] 銀
ngân
yín
  1. (Danh) Bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
  2. (Danh) Tiền bạc, kim tiền.
  3. (Danh) Họ Ngân.
  4. (Tính) Trắng (như màu bạc). ◎Như: ngân hạnh hạnh trắng.
  5. (Tính) Làm bằng bạc. ◎Như: ngân khí đồ bằng bạc. ◇Tam quốc chí : Ninh tiên dĩ ngân oản chước tửu, tự ẩm lưỡng oản, nãi chước dữ kì đô đốc , , (Cam Ninh truyện ) (Cam) Ninh trước lấy chén bạc rót rượu, tự mình uống hai chén, rồi mới rót cho đô đốc.
  6. (Tính) Liên quan tới tiền bạc. ◎Như: ngân hàng nhà băng (bank).

1. [世界銀行] thế giới ngân hàng 2. [丁銀] đinh ngân 3. [銀鼠] ngân thử

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Xuân Ngân": Tên "Xuân Ngân" có ý nghĩa trong Hán Việt như sau:

- "Xuân" (春): nghĩa là mùa xuân, biểu tượng cho sự bắt đầu, sự tươi mới, sự sinh sôi và sức sống. Mùa xuân là mùa của sự nảy nở, phát triển và hi vọng.

- "Ngân" (銀): nghĩa là bạc, kim loại quý, biểu thị cho sự quý giá, sang trọng và giàu có. Ngoài ra, "Ngân" còn có thể ám chỉ đến âm thanh, tiếng vang, sự ngân nga.

Như vậy, tên "Xuân Ngân" có ý nghĩa tượng trưng cho sự tươi mới, hi vọng và sức sống của mùa xuân, cùng với sự quý giá, giàu sang và âm vang của bạc. Tên này mang lại cảm giác vui vẻ, thịnh vượng và đầy sức sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thức(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thức(6) + Xuân(8) = 14
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.(điểm: 2/10, Đại Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Xuân(8) + Ngân(14) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ngân(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.(điểm: 9/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thức(6) + Xuân(8) + Ngân(14) = 28
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ số 28 Sóng gió, cô độc, dễ thất bại: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.(điểm: 4/20, Đại Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ mất cân bằng, hay gặp xung đột. Nên bổ sung hành Thổ để Hỏa hóa sinh Thổ, giảm xung khắc. Vật phẩm: đá vàng, gốm sứ, màu nâu. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Mộc Quẻ này là quẻ Được sinh, Mộc sinh Hỏa, Nhân cách được hỗ trợ từ Địa cách, dễ thành công, danh vọng sáng rõ. Gia đạo thường yên ấm. Nên bổ sung màu đỏ, tím, dùng đá ruby hoặc thạch anh hồng để duy trì may mắn lâu dài.(điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Hỏa sinh Thổ, quan hệ xã hội ổn định, được bạn bè, cộng đồng hỗ trợ bền lâu. Dễ xây dựng uy tín và đạt thành công trong tập thể. Gia đạo thường có sự hòa hợp. Vật phẩm cải thiện: đồ gốm sứ, đá vàng, các vật dụng màu nâu giúp tăng thêm năng lượng tốt. (điểm: 10/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Hỏa – Mộc → Quẻ Hung Thiên (Kim) và Nhân (Hỏa) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Hỏa) và Địa (Mộc) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Kim) khắc Địa (Mộc), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. (điểm: 1/10)

Thức Xuân Ngân 46/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Kim Ngân (4167) Khánh Ngân (1701) Bảo Ngân (988) Thanh Ngân (675)
Khả Ngân (541) Hoàng Ngân (509) Ngọc Ngân (470) Thảo Ngân (323)
Phương Ngân (316) Thiên Ngân (312) Tuyết Ngân (310) Thúy Ngân (302)
Thu Ngân (263) Minh Ngân (256) Tuệ Ngân (239) Hải Ngân (237)
Quỳnh Ngân (231) Ái Ngân (223) Hồng Ngân (205) Mỹ Ngân (187)
Ánh Ngân (181) Phúc Ngân (180) Bích Ngân (179) Trúc Ngân (172)
Hà Ngân (169) Châu Ngân (130) Thị Ngân (130) Thuý Ngân (128)
Hạnh Ngân (122) Kiều Ngân (112) Thùy Ngân (112) Diệu Ngân (98)
Gia Ngân (96) Tú Ngân (92) Linh Ngân (89) Huyền Ngân (82)
Thái Ngân (70) Mai Ngân (67) Thuỳ Ngân (61) Nhã Ngân (56)
Trang Ngân (56) Yến Ngân (54) Tố Ngân (48) Xuân Ngân (46)
Diệp Ngân (44) Hiếu Ngân (41) Thủy Ngân (40) Tường Ngân (36)
Hoài Ngân (34) Hương Ngân (26)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9770) Minh Khôi (9145) Minh Anh (8345) Bảo Ngọc (6405)
Linh Đan (6114) Minh Đăng (5705) Khánh Vy (5688) Minh Khang (5579)
Minh Quân (5223) Anh Thư (4858) Nhật Minh (4607) Khánh Linh (4572)
Tuệ An (4439) Ánh Dương (4341) Hải Đăng (4307) Gia Hân (4239)
Kim Ngân (4167) Đăng Khôi (4165) Quỳnh Chi (4082) An Nhiên (4072)
Bảo Châu (3926) Phương Anh (3896) Minh Ngọc (3889) Minh Trí (3820)
Đăng Khoa (3722) Minh Thư (3613) Quỳnh Anh (3558) Khánh An (3553)
Gia Bảo (3461) Minh Khuê (3455) Phương Linh (3455) Gia Huy (3449)
Phúc Khang (3430) Tuệ Nhi (3415) Minh Nhật (3391) Ngọc Diệp (3380)
Tuệ Lâm (3362) Khôi Nguyên (3334) Hà My (3156) Minh Đức (3148)
Tuấn Kiệt (3140) Phúc An (3123) Bảo Anh (3084) Minh An (3037)
Bảo Long (3005) Minh Phúc (3002) Quang Minh (2994) Tú Anh (2983)
Phương Thảo (2982) Bảo Hân (2894)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413