Đặt tên cho con Thích Phượng Nhung


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Thích (戚)
Bộ 62 戈 qua [7, 11] 戚
thích

  1. (Danh) Thân thuộc. ◎Như: ngoại thích họ ngoại, cận thích họ hàng gần, viễn thích họ hàng xa. ◇Nguyễn Trãi : Binh dư thân thích bán li linh (Kí cữu Dịch Trai Trần công ) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
  2. (Danh) Cái thích, một loại khí giới ngày xưa, tức là phủ cái búa, cũng dùng để múa.
  3. (Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎Như: ◎Như: hưu thích tương quan mừng lo cùng quan hệ. ◇Hàn Dũ : Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm , (Tránh thần luận ) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
  4. (Danh) Họ Thích.
  5. (Động) Thân gần. ◇Thư Kinh : Vị khả dĩ thích ngã tiên vương (Kim đằng ) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
  6. (Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇Lễ Kí : Uấn tư thích (Đàn cung hạ ) Giận thì phẫn nộ.
  7. (Tính) Cấp bách, kíp gấp. § Thông xúc .

1. [戚戚] thích thích
Phượng (鳳)
Bộ 196 鳥 điểu [3, 14] 鳳
phụng, phượng
fèng
  1. (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là phụng , con mái gọi là hoàng . Còn gọi là đan điểu , hỏa điểu .
  2. (Danh) Họ Phụng.
  3. (Danh) Phụng Hoàng tên huyện (Trung Quốc).
  4. § Ta quen đọc là phượng.

1. [伏龍鳳雛] phục long phượng sồ 2. [龍章鳳篆] long chương phượng triện
Nhung (茸)
Bộ 140 艸 thảo [6, 10] 茸
nhung, nhũng
róng, rǒng
  1. (Danh) Mầm nõn, lá nõn.
  2. (Danh) Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung.
  3. (Danh) Tiếng gọi tắt của lộc nhung 鹿 nhung hươu. Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. ◎Như: sâm nhung tửu rượu sâm nhung.
  4. (Danh) Lông tơ của loài chim, loài thú. ◇Tô Thức : Phong diệp loạn cừu nhung (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài ) Gió loạn lá, lông cừu.
  5. (Danh) Sợi tơ bông. § Thông nhung .
  6. (Tính) Mơn mởn, mượt mà.
  7. (Tính) Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề.
  8. Một âm là nhũng. (Danh) Đẩy vào, xô vào. ◇Hán Thư : Nhi bộc hựu nhung dĩ tàm thất, trọng vi thiên hạ quan tiếu , (Tư Mã Thiên truyện ) Mà kẻ hèn này lại bị đẩy vào nhà kín, thực bị thiên hạ chê cười. § Ghi chú: Tàm thất là phòng nuôi tằm, người mới bị thiến phải ở trong phòng kín và ấm như phòng nuôi tằm.

1. [蓬茸] bồng nhĩ

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Sinh vào: 19 giờ 35 phút Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2025
  • Nhằm ngày(AL) 24 tháng 1 năm Ất Tỵ
  • Tứ trụ mệnh: giờ Mậu Tuất, ngày Tân Dậu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ
  • Giới tính:
  • Sinh vào mùa: Xuân Tiết khí: Vũ thủy
    • Theo thuyết được và lỗi mùa sinh: Tướng(Mạnh mẽ, tốt)
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh): Phú đăng hỏa
    • Thìn là trời đã sáng, tỵ là sắp đến buổi trưa. Mặt trời tỏa sáng thiên hạ không cần phải đốt đèn chiếu sáng, cho nên bị xem là lửa ngọn đèn, ánh sáng của đèn lung linh, cây đèn chiếu sáng đến những nơi mặt trời mặt trăng không thể chiếu sáng tới được. Lửa ngọn đèn chính là lửa chiếu sáng ban đêm, nó không tách khỏi được với gỗ và dầu. Dầu trong ngũ hành thuộc thủy chi nên ngọn đèn gặp mộc gặp thủy là tốt. Đêm chủ âm do đó lửa ngọn kỵ mặt trời. Lửa ngọn đèn có hai loại mệnh quý, một là “ Che đèn thêm dầu” chỉ lửa ngọn đèn gặp nước dưới giếng nước dưới khe, nước sông dài. Và một loại “ Dưới đèn múa kiếm” chỉ lửa ngọn đèn gặp kiếm phùng kim. Ngoài ra lửa ngọn đèn còn sợ gặp thổ trong ngũ hành chỉ trừ Bính tuất đinh hợi. Đất mái nhà. Nó cũng thích hỏa nhưng trừ lửa sấm sét là lửa rồng thần tất phải có gió thổi làm tắt lửa đèn.
    • Màu bản mệnh: Đỏ, hồng, tím, cam
    • Màu tương sinh: Nâu, vàng đất
    • Màu tương khắc: Trắng, bạc
  • Ngủ hành và âm, dương:
    • Mộc: 2 (25)%
    • Hỏa: 1 (12.5)%
    • Thổ: 3 (37.5)%
    • Kim: 2 (25)%
    • Thủy: 0 (0)%
    • Hành Vượng: Thổ cần bổ sung Mộc
    • Hành khuyết: Thủy cần bổ sung
    • Âm: 50%
    • Dương: 50%
  • Dụng thần: Chính ấn, Nhật chủ, Chính ấn, Thiên tài
    • Tâm tính của chính ấn: thông minh, nhân từ, không tham danh lợi, chịu đựng nhưng ít khi tiến thủ, thậm chí còn chậm chạp, trì trệ.... (Cát thần)
    • Tâm tính của chính ấn: thông minh, nhân từ, không tham danh lợi, chịu đựng nhưng ít khi tiến thủ, thậm chí còn chậm chạp, trì trệ.... (Cát thần)
    • Tâm tính của Thiên tài: khảng khái, trọng tình cảm, thông minh, nhậy bén, lạc quan, phóng khoáng, nhưng dễ thiên về ba hoa, bề ngoài, thiếu sự kiềm chế, thậm chí là người phù phiếm.(Hung thần)
1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Phượng Nhung": Tên "Phượng Nhung" trong Hán Việt mang ý nghĩa rất đẹp và có sự kết hợp tinh tế giữa hai từ.

1. Phượng (鳳): Loài chim phượng hoàng hay còn gọi là "phượng" trong văn hóa Á Đông là một biểu tượng của sự cao quý, hoàng gia và vinh quang. Chim phượng cũng đại diện cho sự thịnh vượng, duyên dáng và thanh cao.

2. Nhung (絨/茸):

- Với chữ "絨", "Nhung" có nghĩa là tơ lụa mềm mại, mượt mà, quý phái. Đây là một chất liệu cao cấp, biểu thị sự xa hoa và sang trọng.

- Với chữ "茸", "Nhung" có thể mang nghĩa là măng non, biểu trưng cho sự tươi mới, khởi đầu và tươi trẻ.

Kết hợp lại, tên "Phượng Nhung" có thể hiểu là người phụ nữ cao quý, duyên dáng, thanh cao và mềm mại, như một loài chim phượng hoàng quý phái, hoặc người phụ nữ tràn đầy sức sống và sự tươi mới, như những

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thích(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thích(11) + Phượng(14) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phượng(14) + Nhung(10) = 24
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhung(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thích(11) + Phượng(14) + Nhung(10) = 35
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này đại diện cho sự ấm no, hòa thuận và bình an, tạo nên một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc. Người sở hữu số này được trang bị khả năng quan sát sâu sắc, giúp họ nhìn nhận và phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai, thiện và ác trong mọi tình huống. Họ cũng nghiêm cẩn trong cách sử dụng và tuân theo các nguyên tắc và phép tắc đã định, luôn đảm bảo rằng mọi hành động và quyết định đều được cân nhắc kỹ lưỡng. Trong lĩnh vực văn hóa, học thuật và nghệ thuật, những người này thường sở hữu tài năng nổi bật và khả năng phát triển mạnh mẽ. Họ có thể đạt được thành công và được công nhận trong các lĩnh vực này nhờ vào khả năng sáng tạo và am hiểu sâu rộng. Tài năng và sự nhạy bén giúp họ tạo ra những tác phẩm có giá trị và ý nghĩa, đóng góp vào sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật. Số này cũng đặc biệt phù hợp với phụ nữ, mang lại cho họ sự nghiệp thăng tiến và cuộc sống cá nhân đầy ắp yêu thương và sự chăm sóc. Sự tinh tế và cảm thông giúp họ tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài với người khác, đồng thời hỗ trợ sự phát triển của bản thân và cộng đồng xung quanh. Tóm lại, số này không chỉ đem lại sự ấm no và bình an cho cuộc sống mà còn khuyến khích và hỗ trợ sự phát triển của cá nhân trong các lĩnh vực sáng tạo và trí tuệ. Đó là một con số đầy mạnh mẽ và tích cực, thích hợp cho những ai tìm kiếm một cuộc sống đầy đủ và hài hòa.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù đối mặt với cảm giác bất bình và bất mãn, người này vẫn được hưởng lợi từ những việc làm tốt đẹp trong quá khứ, giúp họ tránh được những lỗi lầm nghiêm trọng trong hiện tại. Họ mang trong mình một số vấn đề sức khỏe liên quan đến bao tử, đường ruột và khu vực bụng. Điều này có thể bao gồm các rối loạn tiêu hóa hoặc các bệnh khác ảnh hưởng đến phần bụng. Để quản lý và giải quyết các vấn đề sức khỏe này, việc tìm kiếm sự chăm sóc y tế chuyên nghiệp và tuân thủ một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh là rất quan trọng. Sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè cũng sẽ có ích trong việc giúp họ duy trì tinh thần lạc quan và sức khỏe tốt hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường yên ổn, khi cuộc sống trôi qua một cách êm đềm, chúng ta thường có cơ hội chuyển hóa những tình huống tiêu cực thành các kết quả tích cực. Điều này không chỉ tạo ra sự bình yên nội tâm mà còn mở ra khả năng đạt được thành tựu ngoài sức mong đợi. Trạng thái ổn định giúp chúng ta giữ được tâm trí minh mẫn và phản ứng linh hoạt trước các thách thức, biến những rào cản ban đầu thành bước đà cho sự phát triển và thành công. Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, chúng ta không chỉ có đủ không gian để nghĩ và lên kế hoạch mà còn có thể dễ dàng nhận ra và nắm bắt cơ hội từ những tình huống bất ngờ. Thái độ tích cực và một môi trường ổn định tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tối đa tiềm năng, thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới. Những thành công ngoài mong đợi thường xuất hiện nhờ khả năng chủ động đối mặt và chuyển hóa những khó khăn thành điều có lợi. Bởi vậy, duy trì sự yên ổn không chỉ quan trọng để giải quyết những thách thức hiện tại mà còn để mở ra cánh cửa dẫn đến những thành công bất ngờ trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người thường xem thường người khác và tự mãn với bản thân có xu hướng hành động mà không cần thể hiện nhiều qua lời nói. Họ sớm đặt ra các quy tắc và tiêu chuẩn cho bản thân và công việc của mình, và dù không tốn nhiều công sức, họ vẫn đạt được nhiều thành tựu đáng kể. Sự hiệu quả trong công việc này có thể dẫn đến thành công lớn cuối cùng. Người này thường dựa vào sự tự tin và quan điểm rằng họ biết mình đang làm gì, điều này giúp họ đạt được kết quả mà không cần sự giúp đỡ hay công nhận từ người khác. Cách tiếp cận này, mặc dù có thể không được mọi người chấp nhận hoàn toàn, nhưng lại cho phép họ tiến bộ nhanh chóng trong các mục tiêu và dự án mà họ theo đuổi.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Nhờ vào nhân duyên tốt, bạn luôn được người xung quanh hoan nghênh và nhận được sự ủng hộ nhiệt tình từ những người cấp dưới. Sự hỗ trợ này tạo nên một môi trường làm việc lý tưởng, nơi mà bạn có cơ hội phát huy tối đa khả năng và sở trường của mình. Với những điều kiện thuận lợi này, bạn không chỉ có thể đạt được những bước tiến vững chắc trong sự nghiệp mà còn có thể mở rộng và phát triển thêm trong nhiều lĩnh vực khác. Sự hỗ trợ và tín nhiệm này không chỉ giúp bạn tiến bộ mà còn tăng cường lòng tin và tạo động lực để bạn vươn tới những mục tiêu lớn lao hơn trong tương lai.

Thích Phượng Nhung 85/100 điểm là tên cực tốt


Tên gợi ý cho bạn
Hồng Nhung (403) Tuyết Nhung (161) Thị Nhung (136) Cẩm Nhung (121)
Phương Nhung (71) Trang Nhung (57) Ngọc Nhung (53) Phi Nhung (21)
Kim Nhung (20) Mỹ Nhung (19) Thảo Nhung (18) Huyền Nhung (14)
Yến Nhung (12) Thanh Nhung (11) Quỳnh Nhung (10) Thùy Nhung (10)
Cẩm Nhung (9) Bích Nhung (9) Thuỳ Nhung (8) Hà Nhung (7)
Khánh Nhung (6) Kiều Nhung (5) Bảo Nhung (5) Ánh Nhung (4)
Hiền Nhung (4) Tố Nhung (4) Thu Nhung (4) Vân Nhung (4)
Tuệ Nhung (4) Thuý Nhung (3) Thúy Nhung (3) Lệ Nhung (3)
Minh Nhung (3) Diệu Nhung (2) Phượng Nhung (1) Lê Nhung (1)
Khuê Nhung (1) Thi Nhung (1) Tường Nhung Y Nhung
Nhã Nhung Thang Nhung Phước Nhung Thiện Nhung
Nguyễn Trúc Nhung Thi Ngoc Nhung Pú Nhung Trầm Nhung
Huơng Nhung Linh Nhung

TRA CỨU THẦN SỐ HỌC

Xem vận mệnh, công danh, tình cảm năm 2022 và 2023 của bạn ngay lập tức.

Nhập họ tên:

Chọn ngày, tháng, năm sinh dương lịch:


Thần Số Học là môn khoa học khám phá bản thân qua con số vô cùng chính xác


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (6168) Minh Châu (5297) Minh Anh (4673) Bảo Ngọc (4243)
Linh Đan (4150) Khánh Vy (3780) Minh Đăng (3741) Anh Thư (3173)
Minh Quân (3144) Khánh Linh (3108) Tuệ An (3081) Minh Khang (2940)
Kim Ngân (2847) Ánh Dương (2779) Đăng Khôi (2773) Bảo Châu (2732)
Minh Ngọc (2670) Quỳnh Chi (2666) Gia Hân (2598) Nhật Minh (2571)
Minh Trí (2526) Phương Anh (2452) Hải Đăng (2438) Tuệ Lâm (2380)
Gia Huy (2365) Minh Thư (2361) Đăng Khoa (2355) Quỳnh Anh (2353)
An Nhiên (2317) Phúc Khang (2308) Khánh An (2297) Phương Linh (2282)
Gia Bảo (2254) Bảo Anh (2203) Hà My (2169) Minh Khuê (2152)
Ngọc Diệp (2151) Phúc An (2074) Khôi Nguyên (2068) Minh Nhật (2051)
Bảo Long (2042) Minh Đức (2011) Tú Anh (1991) Tuấn Kiệt (1990)
Bảo Hân (1985) Minh An (1984) Quang Minh (1954) Phương Thảo (1948)
Tuệ Nhi (1934) Minh Phúc (1868)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413