Đặt tên cho con Thân Si Pô


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Thân (申)
Bộ 102 田 điền [0, 5] 申
thân
shēn
  1. (Động) Trình bày, bày tỏ, thuật lại. ◎Như: thân lí bày tỏ lí do để kêu oan. ◇Khuất Nguyên : Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc , (Cửu chương , Trừu tư ) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
  2. (Động) Duỗi. § Thông thân . ◇Diêm thiết luận : Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã , , (Lợi nghị ) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
  3. (Danh) Chi Thân, một chi trong mười hai địa chi.
  4. (Danh) Giờ Thân, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
  5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ Thân.
  7. (Phó) Lại. ◎Như: thân thuyết nói lại lần nữa.

Si (差)
Bộ 48 工 công [7, 10] 差
sai, sái, si
chà, chāi
  1. (Danh) Lầm lẫn, không đúng. ◎Như: ngộ sai lầm lẫn.
  2. (Danh) Sự khác biệt, không như nhau. ◎Như: tân cựu chi sai sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới.
  3. (Danh) Số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học). ◎Như: tam giảm nhất đích sai thị nhị hiệu số của ba bớt một là hai.
  4. (Danh) Người làm việc trong các dinh quan. ◎Như: khâm sai quan do nhà vua phái đi.
  5. (Động) Lầm, trật. ◇Minh sử : Thần văn lịch cửu tất sai, nghi cập thì tu chánh , (Từ Quang Khải truyện ) Thần nghe nói lịch cũ ắt sai lầm, nên kịp thời sửa cho đúng.
  6. (Động) Thiếu. ◎Như: sai thập phân tựu bát điểm chung liễu còn (thiếu) mười phút nữa là đúng tám giờ, hoàn sai nhất cá nhân còn thiếu một người.
  7. (Động) Khiến, phái (người làm việc). ◎Như: sai khiến sai phái. ◇Thủy hử truyện : Xuất sư chi nhật, ngã tự sai quan lai điểm thị , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Ngày xuất quân, ta sẽ sai quan đến chứng kiến.
  8. (Động) Tuyển chọn. ◇Thi Kinh : Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã , (Tiểu nhã , Cát nhật ) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta.
  9. (Động) Phân biệt, chia ra theo thứ bậc. ◇Nguyên sử : Sai dân hộ vi tam đẳng, quân kì dao dịch , (Lữ Tư Thành truyện ) Chia dân hộ ra làm ba hạng, phân phối đồng đều việc lao dịch của họ.
  10. (Phó) Hơi, khá, cũng tạm. ◎Như: sai cưỡng nhân ý khá hợp ý, cũng tạm được. ◇Hán Thư : Vãng lai sai cận (Tây vực truyện 西) Qua lại khá gần.
  11. (Tính) Kém, thiếu, không hay, không giỏi. ◎Như: thành tích sai kết quả không tốt, tha đích văn chương thái sai liễu văn chương của anh ta kém quá.
  12. Một âm là sái. (Động) Bớt, khỏi (bệnh). § Thông sái . ◎Như: tiểu sái bệnh hơi khỏi.
  13. (Động) Khác biệt, chênh lệch. ◎Như: sái bất đa chênh lệch không nhiều, xấp xỉ, gần như.
  14. Một âm là si. (Tính) So le, không đều, không chỉnh tề. ◎Như: sâm si so le.
  15. (Danh) Cấp bậc, thứ bậc. ◎Như: đẳng si cấp bậc.

1. [差錯] sai thác 2. [郵差] bưu sai 3. [信差] tín sai 4. [差遲] sai trì 5. [差池] sai trì 6. [參差] sâm si, sâm sai
(###)

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Thân Si Pô

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Si Pô": Tên "Si Pô" có thể không mang ý nghĩa rõ ràng trong kiểu chữ Hán Việt thông thường. Tên này có thể không phải là một tên thường gặp trong văn hóa Việt Nam hoặc Trung Quốc.

Dưới đây là quá trình phân tích từng phần của tên này nếu muốn tìm hiểu sâu hơn theo cách thông thường:

1. Si (思/斯):

- : thường có nghĩa là "suy nghĩ", "tư duy".

- : thường có nghĩa là "đây", "này".

2. Pô (伯/保):

- : thường có nghĩa là "bác", có thể là cách gọi bác trai trong gia đình.

- : thường có nghĩa là "bảo tồn", "bảo vệ".

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng "Pô" không phải là một âm Hán Việt phổ biến, nên có thể tên này không bắt nguồn từ chữ Hán.

Nếu tên "Si Pô" không phải là tên gốc Hán Việt và không có chữ Hán cụ thể để liên kết, thì có thể nó thuộc về một ngôn ngữ hoặc văn hóa khác,

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + Si(10) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Si(10) + Pô(0) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Pô(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thân(5) + Si(10) + Pô(0) = 15
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tính cách có phần chậm rãi, không vội vàng trong các mối quan hệ hay công việc, khiến họ có vẻ dễ gần nhưng cũng dễ mất mối liên hệ. Sự thành công của họ có thể đến hơi muộn, nhưng cuối cùng họ vẫn đạt được nó theo cách riêng của mình. Mặc dù có thể mất nhiều thời gian hơn để đạt được các mục tiêu trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân, họ vẫn cảm thấy hài lòng và hạnh phúc với những gì mình đã và đang đạt được. Tính cách này giúp họ tạo dựng mối quan hệ bền chặt với những người thực sự hiểu và trân trọng bản chất thật của họ, dù đôi khi mất thời gian để tìm ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người thường xem thường người khác và tự mãn với bản thân có xu hướng hành động mà không cần thể hiện nhiều qua lời nói. Họ sớm đặt ra các quy tắc và tiêu chuẩn cho bản thân và công việc của mình, và dù không tốn nhiều công sức, họ vẫn đạt được nhiều thành tựu đáng kể. Sự hiệu quả trong công việc này có thể dẫn đến thành công lớn cuối cùng. Người này thường dựa vào sự tự tin và quan điểm rằng họ biết mình đang làm gì, điều này giúp họ đạt được kết quả mà không cần sự giúp đỡ hay công nhận từ người khác. Cách tiếp cận này, mặc dù có thể không được mọi người chấp nhận hoàn toàn, nhưng lại cho phép họ tiến bộ nhanh chóng trong các mục tiêu và dự án mà họ theo đuổi.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Mặc dù người này có thể đạt được thành công nhất thời, nhưng do cơ sở không ổn định, họ có nguy cơ cao gặp phải thất bại. Tình trạng bất ổn này có thể bao gồm yếu tố tài chính, mối quan hệ, hoặc sự không vững chắc trong công việc hoặc môi trường sống. Hơn nữa, không chỉ đơn thuần là thất bại, mà họ còn phải lo lắng về sự thất bại có thể xảy đến một cách bất ngờ và gấp gáp hơn bình thường. Sự không ổn định này làm gia tăng áp lực và sự không chắc chắn, cản trở họ trong việc duy trì và xây dựng thành công lâu dài.

Thân Si Pô 77,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Si Pô Ea Pô

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3726) Linh Đan (2454)
Bảo Ngọc (2407) Khánh Vy (2376)
Minh Đăng (2370) Tuệ An (2112)
Minh Châu (2069) Minh Anh (2032)
Minh Quân (1933) Anh Thư (1897)
Khánh Linh (1776) Đăng Khôi (1751)
Bảo Châu (1736) Ánh Dương (1628)
Kim Ngân (1609) Minh Trí (1597)
Minh Ngọc (1572) Quỳnh Chi (1572)
Tuệ Lâm (1568) Phúc Khang (1492)
Phương Anh (1471) Gia Huy (1454)
Bảo Anh (1437) Quỳnh Anh (1436)
Minh Thư (1435) Minh Khuê (1432)
Gia Bảo (1430) Đăng Khoa (1422)
Khánh An (1374) Phương Linh (1319)
Hà My (1315) Phương Thảo (1297)
Ngọc Diệp (1290) Minh An (1289)
Tú Anh (1287) Bảo Hân (1273)
Phúc An (1268) Bảo Long (1261)
Hoàng Minh (1238) Khôi Nguyên (1235)
Minh Nhật (1227) Trâm Anh (1213)
Như Ý (1205) Tuấn Kiệt (1204)
Quang Minh (1202) Minh Đức (1200)
Gia Hân (1144) Tuệ Minh (1139)
Hoàng Long (1133) Tuệ Anh (1124)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎