Đặt tên cho con Thân Đình Vi


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Thân (申)
Bộ 102 田 điền [0, 5] 申
thân
shēn
  1. (Động) Trình bày, bày tỏ, thuật lại. ◎Như: thân lí bày tỏ lí do để kêu oan. ◇Khuất Nguyên : Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc , (Cửu chương , Trừu tư ) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
  2. (Động) Duỗi. § Thông thân . ◇Diêm thiết luận : Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã , , (Lợi nghị ) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
  3. (Danh) Chi Thân, một chi trong mười hai địa chi.
  4. (Danh) Giờ Thân, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
  5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ Thân.
  7. (Phó) Lại. ◎Như: thân thuyết nói lại lần nữa.

Đình (廷)
Bộ 54 廴 dẫn [4, 7] 廷
đình
tíng
  1. (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như: đình đối đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí : Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như , , 使 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
  2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: huyện đình .
  3. (Danh) Sân. § Thông đình . ◇Vương Sung : Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ 滿, (Luận hành , Luận tử ).

1. [阿根廷] a căn đình 2. [內廷] nội đình
Vi (囗)
Bộ 31 囗 vi [0, 3] 囗
vi
wéi
  1. Cổ văn là chữ vi .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Sinh vào: 21 giờ 55 phút Thứ hai ngày 5 tháng 5 năm 2025
  • Nhằm ngày(AL) 8 tháng 4 năm Ất Tỵ
  • Tứ trụ mệnh: giờ Ất Hợi, ngày Giáp Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
  • Giới tính:
  • Sinh vào mùa: Xuân Tiết khí: Cốc vũ
    • Theo thuyết được và lỗi mùa sinh: Tướng(Mạnh mẽ, tốt)
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh): Phú đăng hỏa
    • Phú Đăng Hỏa (lửa đèn dầu) – một trong các nạp âm của ngũ hành Hỏa theo Lục Thập Hoa Giáp (60 hoa giáp). Đây là mệnh có nhiều lớp ý nghĩa sâu sắc, gắn liền với hình tượng ánh sáng tinh tế, nhỏ bé nhưng vô cùng cần thiết trong bóng tối.
      Mệnh Phú Đăng Hỏa (lửa đèn dầu) thuộc các năm Thìn và Tỵ – là thời điểm trời đã sáng hoặc gần đến giữa trưa. Khi ánh sáng mặt trời đã lan tỏa khắp nơi, người ta không còn cần đến ánh đèn nữa. Vì vậy, mệnh này được ví như ánh sáng của ngọn đèn dầu, dịu dàng nhưng rất cần thiết – nó chiếu rọi đến những nơi tối tăm mà cả mặt trời hay mặt trăng cũng không soi tới được. Lửa đèn là loại lửa sáng trong đêm, không thể tự cháy được nếu thiếu gỗ (tim đèn) và dầu (thuộc hành Thủy). Do đó, mệnh Phú Đăng Hỏa rất cần Mộc và Thủy để duy trì và phát triển – gặp hai hành này là cát lợi.
      Vì đèn cháy trong đêm – thuộc âm khí – nên rất kỵ gặp mặt trời hay các loại Hỏa mạnh, vì ánh sáng lớn sẽ làm mất đi vai trò của đèn dầu, thậm chí dập tắt nó.
      Phú Đăng Hỏa có hai trường hợp được xem là mệnh quý:
      1. "Che đèn thêm dầu" – tức là đèn gặp nguồn nước dịu nhẹ như nước giếng, nước khe, hay sông dài ⇒ giúp ngọn đèn cháy bền và sáng.
      2. "Dưới đèn múa kiếm" – tức là đèn gặp Kim đúng cách (kiếm) ⇒ ánh đèn giúp làm nổi bật vẻ đẹp, sức mạnh của Kim ⇒ tương hỗ rất tốt.
      3. Tuy nhiên, mệnh này kỵ Thổ, vì đất có thể vùi lấp hoặc làm tắt đèn, ngoại trừ một số loại Thổ như Bính Tuất – Đinh Hợi (tượng trưng cho đất mái nhà) – là nơi đèn được che chắn, an toàn.
      4. Ngoài ra, Phú Đăng Hỏa tuy thuộc Hỏa, nhưng không hợp với các loại Hỏa mạnh như lửa sấm sét hay lửa rồng thần, vì những luồng lửa lớn này thường đi kèm với gió to, dễ làm tắt đèn dầu nhỏ bé.
      Đặt tên cho con mệnh Phú Đăng Hỏa cần sự hài hòa ngũ hành và hỗ trợ đúng cách để ngọn lửa đèn dầu phát huy ánh sáng – tức là tên phải giúp “dưỡng mệnh”, tăng cường khí tốt và giảm thiểu xung khắc.
      Nguyên tắc đặt tên cho người mệnh Phú Đăng Hỏa (lửa đèn dầu)
      1. ✅ NÊN CHỌN Hợp Mộc, hợp Thủy (Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa)
      • Mộc: cung cấp “tim đèn” → nuôi ngọn lửa.
      • Thủy (nhẹ nhàng, nhu hòa): là “dầu đèn” → giúp lửa cháy sáng.
      • Nên dùng các chữ có bộ thủ liên quan đến Mộc (木), Thủy (氵), Nhật (日 – ánh sáng), hoặc mang nghĩa tốt đẹp liên quan đến ánh sáng, tri thức, sự sáng suốt.
      2. ❌ NÊN TRÁNH Thổ, tránh Hỏa mạnh
      • Thổ mạnh sẽ vùi lấp ngọn đèn.
      • Hỏa mạnh khác như Thiên Thượng Hỏa sẽ áp chế ánh sáng của đèn dầu ⇒ cần tránh tên mang ý nghĩa "núi lửa", "mặt trời chói", "thiêu đốt",…
      3. Ý nghĩa thanh tao, trí tuệ, học hành
      • Vì Phú Đăng Hỏa là biểu tượng của trí tuệ, ánh sáng trong đêm ⇒ hợp với các tên mang ý nghĩa trí tuệ, văn chương, nhân hậu, học thức.
      4. Một số bộ chữ tốt cho mệnh Phú Đăng Hỏa (nếu đặt theo Hán tự):
      • Bộ 木: 林 (Lâm), 桐 (Đồng), 杰 (Kiệt)
      • Bộ 氵: 洋 (Dương), 涵 (Hàm), 洪 (Hồng)
      • Bộ 日: 明 (Minh), 晶 (Tinh), 映 (Ánh)
      • Bộ 火 (dùng cẩn thận, chỉ dùng nhẹ): 炯 (Quý), 炜 (Vĩ)
    • Màu bản mệnh: Đỏ, hồng, tím, cam
    • Màu tương sinh: Nâu, vàng đất
    • Màu tương khắc: Trắng, bạc
  • Ngủ hành và âm, dương:
    • Mộc: 3 (37.5)%
    • Hỏa: 2 (25)%
    • Thổ: 1 (12.5)%
    • Kim: 1 (12.5)%
    • Thủy: 1 (12.5)%
    • Hành Vượng: Mộc cần bổ sung Kim
    • Hành khuyết: cần bổ sung
    • Âm: 75%
    • Dương: 25%
  • Dụng thần: Kiếp tài, Nhật chủ, Chính quan, Kiếp tài
    • Kiếp tài gọi tắt là Kiếp, Tâm tính của kiếp tài là nhiệt tình, thẳng thắn, ý chí kiên nhẫn, phấn đấu bất khuất, nhưng dễ thiên về mù quáng, thiếu lý trí, thậm chí manh động, liều lĩnh.(Hung thần)
    • Tâm tính của chính quan: chính trực, có tinh thần trách nhiệm, đoan trang nghiêm túc, làm việc có đầu có đuôi. Nhưng dễ bảo thủ cứng nhắc, thậm chí là người không kiên nghị.(Cát thần)
    • Kiếp tài gọi tắt là Kiếp, Tâm tính của kiếp tài là nhiệt tình, thẳng thắn, ý chí kiên nhẫn, phấn đấu bất khuất, nhưng dễ thiên về mù quáng, thiếu lý trí, thậm chí manh động, liều lĩnh.(Hung thần)
1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Đình Vi": Tên "Đình Vi" là tên Hán-Việt và có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo cách hiểu của từng chữ. Hãy cùng phân tích từng chữ một:

- "Đình" (廷/亭): Chữ này có nhiều nghĩa, bao gồm:

- Đình (廷): Nghĩa là một nơi trong cung đình hoặc sân rộng, cũng có thể hiểu là nơi cao quý, sang trọng.

- Đình (亭): Nghĩa là đình làng, một kiến trúc nhỏ nơi mọi người tụ tập, nghỉ ngơi, có phần liên quan đến sự ổn định, yên tĩnh.

- "Vi" (薇/伟): Chữ này cũng có thể có nhiều ý nghĩa:

- Vi (薇): Là một loại cây có tên gọi là "vi" hoặc "ma vi", biểu hiện cho sự mềm mại, tinh tế.

- Vi (伟): Nghĩa là vĩ đại, xuất sắc, vượt trội so với người khác.

Kết hợp lại, tên "Đình Vi" có thể mang ý nghĩa của một người cao quý, tinh tế, hoặc là người có địa vị cao và đáng kính trọng. Cũng có thể hiểu

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + Đình(6) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đình(6) + Vi(3) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vi(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thân(5) + Đình(6) + Vi(3) = 14
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ mạnh khỏe và thành công, người này thực tế lại đối mặt với nhiều khó khăn trong việc đạt được mục tiêu của mình. Dù đã nỗ lực hết sức, nhưng những hy vọng và mục tiêu của họ thường khó có thể thành hiện thực. Bên cạnh những thách thức trong công việc và cuộc sống, họ còn gặp phải vấn đề sức khỏe liên quan đến hệ tiêu hóa, như bệnh vị tràng, gây ra các rối loạn tiêu hóa và ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng cuộc sống hàng ngày của họ. Những vấn đề sức khỏe này có thể làm giảm năng lượng và khả năng tập trung, gây trở ngại thêm cho việc theo đuổi và thực hiện các mục tiêu cá nhân.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù có thời điểm cuộc sống dường như diễn ra một cách thuận lợi, các sự kiện và hoàn cảnh phát triển theo hướng tích cực, dường như mọi thứ đều ở trong tầm kiểm soát, nhưng sự không chắc chắn vẫn luôn tồn tại như một bóng ma lẩn khuất phía sau. Không ai có thể dự đoán chắc chắn khi nào bánh xe của số phận sẽ quay đến một hướng khác, mang đến những biến cố bất ngờ có thể dẫn đến lưu vong hoặc rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Trong cuộc sống, không ít những câu chuyện cho thấy, dù ai đó có thể đang ở đỉnh cao của sự nghiệp hoặc hạnh phúc, chỉ một sự kiện không lường trước được có thể lật ngược hoàn toàn tình thế. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc luôn sẵn sàng đối mặt với những thay đổi và thử thách. Việc chuẩn bị tâm lý để chấp nhận và thích ứng với mọi tình huống không chỉ giúp giảm bớt sự sốc khi thay đổi xảy ra mà còn mở ra cơ hội để phát triển bản thân mạnh mẽ hơn trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Thực tế, chính những biến cố và khó khăn bất ngờ này có thể trở thành bài học quý giá, thách thức cá nhân phát huy tối đa tiềm năng và khả năng ứng biến. Do đó, mặc dù cuộc sống có thể thuận lợi tạm thời, luôn cần một tinh thần và thái độ sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách, từ đó có thể tránh được những hậu quả nặng nề và vẫn giữ vững được sự nghiệp và cuộc sống ổn định.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng tiếp cận và hiểu được ý kiến của người khác một cách dễ dàng, tuy nhiên, bên trong họ lại chứa đựng nhiều nỗi lao khổ và gánh nặng tâm lý. Mặc dù vậy, họ vẫn luôn biểu hiện một thái độ lạc quan và tích cực trước mặt mọi người, giấu đi những lo lắng và buồn phiền của bản thân. Họ có xu hướng muốn đứng ở vị trí trung tâm của sự kiện và thích dấn thân vào những tình huống phức tạp hay thử thách, bất chấp việc đôi khi hành động của họ có thể không được hỗ trợ bởi đủ thực lực cần thiết. Dù có những khó khăn và thiếu sót về mặt năng lực, người này vẫn gặp may mắn khi những khó khăn và thử thách họ đối mặt thường được giải quyết một cách thuận lợi, nhờ vào sự hỗ trợ và phù trợ của những người xung quanh, đặc biệt là những quý nhân – những người có thể cung cấp sự giúp đỡ và hỗ trợ kịp thời. Sự hiện diện và ảnh hưởng của những quý nhân này không chỉ giúp họ vượt qua khó khăn mà còn đem lại cơ hội và may mắn, giúp họ tiến bộ và thành công hơn trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này mang trong mình hy vọng thành công rất mỏng manh, cuộc sống đầy những buồn phiền và sự ly tán, không ngừng gặp phải rắc rối. Sức khỏe của họ cũng trở nên mong manh do ảnh hưởng bởi những lo lắng và stress liên tục. Hơn nữa, họ còn phải đối mặt với nỗi lo sợ tai hoạ bất ngờ có thể xảy đến bất cứ lúc nào, từ việc mất tiền bạc đến nguy cơ đe dọa tính mạng. Những thách thức không ngừng này tạo nên một bầu không khí căng thẳng và bất ổn, khiến cho cuộc sống của họ không chỉ khó khăn mà còn tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.

Thân Đình Vi 45/100 điểm là tên trung bình


Tên gợi ý cho bạn
Tường Vi (408) Hạ Vi (263) Hà Vi (259) Thảo Vi (236)
Tú Vi (215) Phương Vi (171) Khánh Vi (139) Ngọc Vi (136)
Minh Vi (124) An Vi (123) Nhã Vi (84) Thanh Vi (70)
Bảo Vi (69) Tuệ Vi (63) Nhật Vi (62) Khả Vi (61)
Tiểu Vi (61) Ái Vi (60) Huyền Vi (51) Quỳnh Vi (50)
Yến Vi (44) Trúc Vi (39) Thuý Vi (38) Hải Vi (37)
Thúy Vi (34) Thiên Vi (34) Lê Vi (33) Anh Vi (27)
Hồng Vi (24) Cát Vi (23) Tường Vi (22) Thái Vi (22)
Uyên Vi (22) Mai Vi (20) Vi Vi (20) Mỹ Vi (19)
Gia Vi (18) Uyển Vi (17) Kim Vi (16) Tuyết Vi (13)
Thùy Vi (12) Hoài Vi (11) Xuân Vi (11) Kiều Vi (10)
Thị Vi (10) Đông Vi (9) Tố Vi (9) Trà Vi (9)
Ngân Vi (7) Hạnh Vi (6)


Tên tốt cho con năm 2025
Minh Khôi (7651) Minh Châu (7337) Minh Anh (6495) Bảo Ngọc (5289)
Linh Đan (5072) Khánh Vy (4704) Minh Đăng (4647) Minh Khang (4140)
Anh Thư (4043) Minh Quân (4042) Khánh Linh (3851) Tuệ An (3732)
Nhật Minh (3557) Ánh Dương (3510) Kim Ngân (3457) Gia Hân (3414)
Đăng Khôi (3379) Quỳnh Chi (3371) Bảo Châu (3343) Minh Ngọc (3329)
Hải Đăng (3269) An Nhiên (3257) Minh Trí (3127) Phương Anh (3065)
Minh Thư (3015) Đăng Khoa (3007) Quỳnh Anh (2972) Khánh An (2940)
Gia Huy (2911) Gia Bảo (2893) Tuệ Lâm (2882) Phúc Khang (2843)
Phương Linh (2833) Minh Khuê (2762) Ngọc Diệp (2745) Minh Nhật (2706)
Tuệ Nhi (2670) Khôi Nguyên (2650) Hà My (2626) Bảo Anh (2619)
Minh Đức (2551) Tuấn Kiệt (2551) Tú Anh (2516) Bảo Long (2510)
Phúc An (2500) Minh An (2487) Bảo Hân (2460) Quang Minh (2460)
Minh Phúc (2437) Phương Thảo (2428)

👉 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON

Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
ĐĂNG KÝ NGAY

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413