Đặt tên cho con Tạ Quang Hùng


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tạ (謝)
Bộ 149 言 ngôn [10, 17] 謝
tạ
xiè
  1. (Động) Từ chối. ◎Như: bế môn tạ khách đóng cửa từ chối không tiếp khách, tạ chánh xin thôi không làm quan nữa.
  2. (Động) Từ biệt, cáo biệt. ◎Như: tạ từ từ biệt mà đi.
  3. (Động) Nói cho biết. ◇Sử Kí : Hữu tư dưỡng tốt tạ kì xá trung viết: Ngô vi công thuyết Yên, dữ Triệu vương tái quy : , (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện ) Có người lính làm việc nấu ăn nói với những người trong nhà: Tôi xin vì nhà vua thuyết phục tướng Yên, rồi sẽ cùng Triệu vương lên xe về.
  4. (Động) Lui đi, thay đổi nhau. ◎Như: xuân thu đại tạ mùa kia lui đi mùa nọ thay đến.
  5. (Động) Rụng, tàn. ◎Như: hoa tạ hoa rụng. ◇Tây du kí 西: Dao thảo kì hoa bất tạ (Đệ nhất hồi) Cỏ dao hoa lạ không héo rụng.
  6. (Động) Nhận lỗi. ◎Như: tạ tội nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.
  7. (Động) Cảm ơn. ◎Như: tạ ân dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
  8. (Danh) Họ Tạ.

1. [叩謝] khấu tạ 2. [報謝] báo tạ 3. [感謝] cảm tạ 4. [拜謝] bái tạ 5. [璧謝] bích tạ 6. [跪謝] quỵ tạ 7. [凋謝] điêu tạ 8. [厚謝] hậu tạ
Quang (光)
Bộ 10 儿 nhân [4, 6] 光
quang
guāng
  1. (Danh) Ánh sáng. ◎Như: nhật quang ánh sáng mặt trời.
  2. (Danh) Vinh diệu, vinh dự. ◇Thi Kinh : Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang (Tiểu nhã , Nam san hữu đài ) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.
  3. (Danh) Phong cảnh, cảnh sắc. ◎Như: xuân quang minh mị cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.
  4. (Danh) Thời gian. ◇Thủy hử truyện : Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.
  5. (Danh) Ơn, ơn huệ. ◇Hồng Lâu Mộng : Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi , (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).
  6. (Danh) Họ Quang.
  7. (Tính) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như: quang thiên hóa nhật chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.
  8. (Tính) Bóng, trơn. ◎Như: quang hoạt trơn bóng.
  9. (Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ. ◇Văn tuyển : Dĩ quang tiên đế di đức (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.
  10. (Động) Để trần. ◎Như: quang trước cước nha tử để chân trần, quang não đại để đầu trần. ◇Tây du kí 西: Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao , , 穿, (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.
  11. (Phó) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: cật quang ăn hết sạch, dụng quang dùng hết nhẵn, hoa quang tiêu hết tiền.
  12. (Phó) Chỉ, vả, toàn. ◎Như: quang thuyết bất tố chỉ nói không làm.
  13. (Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo). ◎Như: hoan nghênh quang lâm hân hạnh chào mừng ghé đến.

1. [不光] bất quang 2. [光明正大] quang minh chính đại 3. [光盤] quang bàn 4. [夜光] dạ quang 5. [極光] cực quang 6. [正大光明] chánh đại quang minh 7. [駒光] câu quang 8. [光儀] quang nghi 9. [借光] tá quang 10. [三光] tam quang 11. [光陰] quang âm 12. [光景] quang cảnh 13. [光照] quang chiếu 14. [光顧] quang cố 15. [光大] quang đại 16. [光豔] quang diễm 17. [光耀] quang diệu 18. [光度] quang độ 19. [光華] quang hoa 20. [光滑] quang hoạt 21. [光學] quang học 22. [光輝] quang huy 23. [光臨] quang lâm 24. [光祿大夫] quang lộc đại phu 25. [光祿寺] quang lộc tự 26. [光芒] quang mang 27. [光明] quang minh 28. [光源] quang nguyên 29. [光復] quang phục 30. [光彩] quang thái 31. [光澤] quang trạch 32. [光線] quang tuyến 33. [光榮] quang vinh 34. [反光] phản quang 35. [容光] dong quang 36. [寒光] hàn quang
Hùng (雄)
Bộ 172 隹 chuy [4, 12] 雄
hùng
xióng
  1. (Danh) Chim trống. ◇Đỗ Phủ : Hùng phi viễn cầu thực, Thư giả minh tân toan , (Nghĩa cốt hành ) Chim trống bay xa kiếm ăn, Chim mái kêu than chua xót.
  2. (Danh) Người dũng mãnh tài giỏi hoặc quốc gia mạnh lớn. ◎Như: Chiến quốc thất hùng bảy nước mạnh thời Chiến quốc.
  3. (Danh) Thắng lợi, chiến thắng. ◇Sử Kí : Thiên hạ hung hung sổ tuế giả, đồ dĩ ngô lưỡng nhĩ, nguyện dữ Hán vương thiêu chiến quyết thư hùng, vô đồ khổ thiên hạ chi dân phụ tử vi dã , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Thiên hạ mấy năm nay xáo trộn lao đao, chỉ là tại hai chúng ta, xin cùng Hán vương đánh nhau một phen sống mái (quyết phân thắng bại), để cho bàn dân thiên hạ, lớn bé già trẻ, thoát khỏi cảnh lầm than.
  4. (Tính) Trống, đực. ◎Như: hùng áp vịt đực, hùng kê gà trống.
  5. (Tính) Siêu quần, kiệt xuất. ◎Như: hùng tư kiệt xuất 姿 siêu quần kiệt xuất.
  6. (Tính) Mạnh mẽ, oai võ. ◎Như: hùng tráng mạnh mẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Du kiến quân thế hùng tráng, tâm thậm bất an , (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Chu) Du thấy thế quân (của Lưu Bị) mạnh mẽ, trong lòng rất lo lắng không yên.

1. [巾幗英雄] cân quắc anh hùng 2. [英雄] anh hùng 3. [英雄末路] anh hùng mạt lộ 4. [雄辯] hùng biện 5. [奸雄] gian hùng

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Tạ Quang Hùng

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Quang Hùng": Tên "Quang Hùng" trong Hán Việt mang ý nghĩa rất trang trọng và tích cực.

- "Quang" (光) có nghĩa là ánh sáng, ánh quang, biểu tượng cho sự tươi sáng, rạng rỡ và thành công. Nó cũng có thể ngụ ý đến sự xuất sắc và danh dự.

- "Hùng" (雄) có nghĩa là mạnh mẽ, hùng dũng, anh hùng. Hùng cũng biểu hiện cho sự dũng cảm, không sợ hãi và kiên cường.

Kết hợp lại, tên "Quang Hùng" thường được hiểu là một người có ánh quang rạng rỡ, tỏa sáng, và mang phẩm chất mạnh mẽ, anh dũng. Đó cũng là một cái tên truyền tải thông điệp về sự cao quý và kỳ vọng vào một tương lai thành công và dũng mãnh.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tạ(17) + 1 = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tạ(17) + Quang(6) = 23
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quang(6) + Hùng(12) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hùng(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tạ(17) + Quang(6) + Hùng(12) = 35
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này đại diện cho sự ấm no, hòa thuận và bình an, tạo nên một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc. Người sở hữu số này được trang bị khả năng quan sát sâu sắc, giúp họ nhìn nhận và phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai, thiện và ác trong mọi tình huống. Họ cũng nghiêm cẩn trong cách sử dụng và tuân theo các nguyên tắc và phép tắc đã định, luôn đảm bảo rằng mọi hành động và quyết định đều được cân nhắc kỹ lưỡng. Trong lĩnh vực văn hóa, học thuật và nghệ thuật, những người này thường sở hữu tài năng nổi bật và khả năng phát triển mạnh mẽ. Họ có thể đạt được thành công và được công nhận trong các lĩnh vực này nhờ vào khả năng sáng tạo và am hiểu sâu rộng. Tài năng và sự nhạy bén giúp họ tạo ra những tác phẩm có giá trị và ý nghĩa, đóng góp vào sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật. Số này cũng đặc biệt phù hợp với phụ nữ, mang lại cho họ sự nghiệp thăng tiến và cuộc sống cá nhân đầy ắp yêu thương và sự chăm sóc. Sự tinh tế và cảm thông giúp họ tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài với người khác, đồng thời hỗ trợ sự phát triển của bản thân và cộng đồng xung quanh. Tóm lại, số này không chỉ đem lại sự ấm no và bình an cho cuộc sống mà còn khuyến khích và hỗ trợ sự phát triển của cá nhân trong các lĩnh vực sáng tạo và trí tuệ. Đó là một con số đầy mạnh mẽ và tích cực, thích hợp cho những ai tìm kiếm một cuộc sống đầy đủ và hài hòa.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp phải tình huống khó khăn khi không nhận được sự hỗ trợ và chiếu cố từ cấp trên, khiến họ phải tự mình vượt qua nhiều thách thức trong công việc. Điều này đòi hỏi họ phải bỏ ra nhiều tâm sức và công sức, gây ra căng thẳng liên tục. Tình trạng này không chỉ khiến họ cảm thấy mệt mỏi mà còn dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng như suy nhược thần kinh và bệnh phổi. Sự thiếu hỗ trợ và áp lực công việc quá lớn không chỉ ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc mà còn gây hại cho sức khỏe tổng thể của họ. Để cải thiện tình hình, rất cần thiết phải có biện pháp giảm bớt áp lực, tìm kiếm sự hỗ trợ từ đồng nghiệp hoặc cố vấn, và quan trọng nhất là chăm sóc sức khỏe bằng cách thăm khám và điều trị kịp thời.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Tình hình bề ngoài có vẻ yên ổn, nhưng thực tế trong gia đình và giữa các bộ hạ lại đang tồn tại những mâu thuẫn và tranh chấp không hề nhỏ. Những xung đột này không chỉ gây ra bất hòa mà còn có thể dẫn đến những tổn thất về tài sản, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự ổn định và hòa khí chung của gia đình. Điều này khiến cho việc duy trì một cuộc sống yên bình trở nên khó khăn, bởi vấn đề không chỉ dừng lại ở mức độ cá nhân mà còn ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. Trong tình huống này, việc giải quyết xung đột một cách hiệu quả là điều cần thiết để phục hồi sự yên ổn và hòa thuận trong gia đình. Cần có sự giao tiếp mở và trung thực giữa các thành viên để thấu hiểu rõ ràng nguyên nhân của mâu thuẫn, từ đó tìm ra các giải pháp phù hợp. Việc tham khảo ý kiến từ một người trung gian khách quan hoặc một chuyên gia tư vấn có kinh nghiệm có thể giúp mở ra những góc nhìn mới và đưa ra các phương án xử lý khôn ngoan và hiệu quả. Bên cạnh đó, việc xây dựng và duy trì các quy tắc ứng xử rõ ràng trong gia đình và giữa các bộ hạ cũng là một biện pháp quan trọng để ngăn ngừa những mâu thuẫn trong tương lai. Thông qua sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau, mọi người có thể học cách cùng nhau làm việc và sống chung một cách hòa bình, từ đó dần phục hồi sự yên ổn và ổn định lâu dài cho gia đình.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách nóng nảy và đôi khi không để ý đến cảm xúc hoặc ý kiến của người khác, dẫn đến việc họ thường xuyên bảo thủ và giữ vững quan điểm cá nhân, ngay cả khi bị phê phán hay công kích. Tuy nhiên, họ cũng có khả năng hoà đồng với những người có quan điểm tương tự, điều này cho thấy họ vẫn có khả năng tìm kiếm và kết nối với những cá nhân chia sẻ cùng suy nghĩ. Nếu xét theo phong thủy người này có thể được cho dư hành Hỏa trong cuộc sống hoặc tính cách của mình. Điều này có thể được bổ sung hành Thủy để khắc Hỏa để tăng cường sự năng động và sáng tạo, giúp cân bằng và hài hoà hơn trong cách tiếp cận và ứng xử. Dù có tính năng động, người này vẫn thích một môi trường yên ổn và không thích ứng tốt với những thay đổi lớn hay bối cảnh bên ngoài ồn ào, họ cần một không gian bình yên để duy trì sự ổn định về mặt cảm xúc và tinh thần. Điều này cho thấy, mặc dù có thể bị hiểu nhầm là khó gần gũi, họ vẫn có nhu cầu về sự bình yên và ổn định để phát triển cá nhân và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong một hoàn cảnh đã không ổn định, người này lại càng gặp khó khăn hơn khi phải đối mặt với những chuyện đả kích và bị chèn ép từ người khác. Áp lực liên tục này khiến họ cảm thấy kiệt sức cả về thể chất lẫn tinh thần, dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Tình trạng này không chỉ gây ra bệnh tật mà còn có thể dẫn đến những hậu quả bi thảm. Để tránh những kết cục đau lòng này, điều cần thiết là người này phải được hỗ trợ kịp thời, cần có sự can thiệp y tế để xử lý các vấn đề sức khỏe và tâm lý, đồng thời cần tìm kiếm sự hỗ trợ từ cộng đồng, bạn bè, hoặc chuyên gia tâm lý để vượt qua những khó khăn và tìm lại sự cân bằng trong cuộc sống.

Tạ Quang Hùng 42,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Mạnh Hùng (271) Minh Hùng (145)
Tuấn Hùng (130) Việt Hùng (110)
Quang Hùng (103) Huy Hùng (95)
Đức Hùng (91) Văn Hùng (76)
Quốc Hùng (70) Xuân Hùng (65)
Ngọc Hùng (58) Phi Hùng (57)
Thế Hùng (52) Gia Hùng (44)
Thanh Hùng (44) Chí Hùng (33)
Hữu Hùng (31) Long Hùng (30)
Trọng Hùng (30) Duy Hùng (28)
Đăng Hùng (27) Anh Hùng (23)
Tiến Hùng (21) Sinh Hùng (20)
Trí Hùng (20) Công Hùng (18)
Hoàng Hùng (17) Khánh Hùng (16)
Bá Hùng (16) Nhật Hùng (16)
Đình Hùng (15) Phú Hùng (15)
Lâm Hùng (14) Trung Hùng (14)
Tấn Hùng (12) Sĩ Hùng (12)
Cao Hùng (11) Đại Hùng (11)
Thái Hùng (11) Viết Hùng (11)
Kim Hùng (10) Sỹ Hùng (10)
Khắc Hùng (9) Nam Hùng (9)
Kiến Hùng (7) Đắc Hùng (6)
Phước Hùng (6) Nguyên Hùng (6)
Quý Hùng (6) Hải Hùng (5)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3814) Linh Đan (2498)
Bảo Ngọc (2444) Minh Đăng (2412)
Khánh Vy (2402) Tuệ An (2142)
Minh Anh (2133) Minh Châu (2132)
Minh Quân (1963) Anh Thư (1939)
Khánh Linh (1829) Đăng Khôi (1780)
Bảo Châu (1756) Ánh Dương (1672)
Kim Ngân (1636) Minh Trí (1629)
Minh Ngọc (1619) Quỳnh Chi (1598)
Tuệ Lâm (1578) Phương Anh (1508)
Phúc Khang (1507) Gia Huy (1491)
Quỳnh Anh (1467) Gia Bảo (1462)
Minh Thư (1456) Bảo Anh (1448)
Minh Khuê (1446) Đăng Khoa (1441)
Khánh An (1407) Hà My (1340)
Phương Linh (1338) Phương Thảo (1313)
Minh An (1308) Ngọc Diệp (1306)
Tú Anh (1299) Bảo Hân (1293)
Phúc An (1281) Bảo Long (1273)
Khôi Nguyên (1265) Hoàng Minh (1261)
Minh Nhật (1246) Tuấn Kiệt (1228)
Quang Minh (1219) Trâm Anh (1219)
Như Ý (1218) Minh Đức (1216)
Gia Hân (1189) Minh Triết (1151)
Hoàng Long (1148) Tuệ Minh (1147)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎