Đặt tên cho con Tô Văn Thịnh Vũ


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

(蘇)
Bộ 140 艸 thảo [16, 20] 蘇

,
  1. (Danh) Cây tía tô, tức tử tô (Perilla frutescens).
  2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: lưu tô dây tua.
  3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh Giang Tô . (2) Tô Châu .
  4. (Danh) Họ . ◎Như: Tô Thức tức Tô Đông Pha (1038-1101).
  5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông . ◇Cao Bá Quát : Mệnh đãi nhất tiền tô (Cái tử ) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
  6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: tô tỉnh thức dậy (sau khi ngủ).
  7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh : Hậu lai kì tô (Trọng hủy chi cáo ) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi : Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào (Thu nhật ngẫu hứng ) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
  8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí : Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão , 宿 (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.

1. [白蘇] bạch tô 2. [蘇格蘭] tô cách lan 3. [蘇聯] tô liên
Văn (聞)
Bộ 128 耳 nhĩ [8, 14] 聞
văn, vấn
wén, wèn
  1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: phong văn mảng nghe, truyền văn nghe đồn, dự văn thân tới tận nơi để nghe, bách văn bất như nhất kiến nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
  2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: phụng văn kính bảo cho biết, đặc văn đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu : Mưu vị phát nhi văn kì quốc (Trọng ngôn ) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
  3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch : Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn , (Tặng Mạnh Hạo Nhiên ) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
  4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du : Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương , (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
  5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: bác học đa văn nghe nhiều học rộng, bác văn cường chí nghe rộng nhớ dai, cô lậu quả văn hẹp hòi nghe ít.
  6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: tân văn tin tức (mới), cựu văn truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên : Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
  7. (Danh) Họ Văn.
  8. Một âm là vấn. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: thanh vấn vu thiên tiếng động đến trời.
  9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: lệnh vấn tiếng khen tốt.
  10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: vấn nhân người có tiếng tăm.

1. [博聞] bác văn 2. [孤陋寡聞] cô lậu quả văn 3. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 4. [舊聞] cựu văn 5. [側聞] trắc văn 6. [多聞] đa văn 7. [聞名] văn danh
Thịnh (盛)
Bộ 108 皿 mãnh [6, 11] 盛
thịnh, thình
shèng, chéng
  1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: hưng thịnh hưng phát, vượng thịnh dồi dào, phát đạt, mậu thịnh tươi tốt um tùm, phong thịnh giàu có phong phú, thịnh soạn cỗ tiệc thức ăn ê hề.
  2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: thịnh tình , thịnh ý tình ý nồng hậu, thành khẩn.
  3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: thịnh đại long trọng, trọng thể, thịnh cử nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, thịnh sự việc lớn lao, cao đẹp.
  4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: thịnh nộ rất giận dữ, thịnh khoa hết sức huyênh hoang, thịnh tán vô cùng khen ngợi.
  5. (Danh) Họ Thịnh.
  6. Một âm là thình. (Động) Đựng. ◎Như: thình phạn đựng cơm, thình thang đựng canh.
  7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây , 西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
  8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.

1. [華盛頓] hoa thịnh đốn 2. [全盛] toàn thịnh
(武)
Bộ 77 止 chỉ [4, 8] 武
vũ, võ

  1. (Danh) Sức mạnh, chiến tranh, quân sự. Đối lại với văn . ◎Như: văn vũ song toàn văn võ gồm tài. ◇Mạnh Tử : Uy vũ bất năng khuất (Đằng Văn Công hạ ) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
  2. (Danh) Bước, vết chân, nối gót. ◎Như: bộ vũ nối làm công nghiệp của người trước. ◇Liêu trai chí dị : Nữ quá khứ sổ vũ (Anh Ninh ) Cô gái đi qua vài bước. ◇Khuất Nguyên : Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, cập tiền vương chi chủng vũ , (Li tao ) Vội rong ruổi trước sau, mong nối gót các đấng vua trước.
  3. (Danh) Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương làm ra.
  4. (Danh) Mũ lính. ◎Như: vũ biền mũ quan võ thời xưa.
  5. (Danh) Họ .
  6. (Tính) Thuộc về chiến tranh, quân sự. ◎Như: vũ khí khí giới.
  7. (Tính) Mạnh mẽ, oai phong. ◎Như: uy vũ uy thế mạnh mẽ, khổng vũ hữu lực rất oai phong và có sức mạnh.
  8. § Ghi chú: Ta quen đọc là .

1. [剛武] cương vũ 2. [武器] vũ khí 3. [武裝] vũ trang 4. [英武] anh vũ 5. [偃武修文] yển vũ tu văn 6. [核武器] hạch vũ khí

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thịnh Vũ":  

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tô(20) + số nét họ lót Văn(14) = 34
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Số này mang một vẻ buồn bã, u ám, với những tai nạn liên miên và cay đắng không dứt. Nó đại diện cho một cuộc sống đầy khó khăn và thử thách, nơi mọi việc dường như luôn trở ngại và khó lòng thành công. Cảnh tượng xung quanh rối ren, đau thương và thảm kịch ập đến không ngừng, để lại một bầu không khí nặng nề của sự bất lực và tuyệt vọng. Số này tốt nhất là không nên dùng, bởi nó chỉ dành cho những ai có sức mạnh phi thường và khả năng chịu đựng siêu nhân để có thể đương đầu và vượt qua. Nếu không có sự phấn đấu và nỗ lực tột bậc, thì rất khó để thoát khỏi vòng xoáy của số phận nghiệt ngã này. Sự hiện diện của số này trong cuộc đời ai đó có thể cảm thấy như một gánh nặng khổng lồ, luôn đè nặng lên tâm trí và khiến cho mỗi bước đi trở nên gian nan và mệt mỏi. Những người mang số này thường cảm thấy cô độc trong cuộc chiến chống lại số phận của mình, và không có nhiều hy vọng cho một tương lai tươi sáng. Đó là một cuộc sống đầy thách thức, nơi niềm vui và hạnh phúc dường như chỉ là những khoảnh khắc hiếm hoi và ngắn ngủi. Họ cần có sự kiên cường phi thường để có thể tìm ra ánh sáng giữa bóng tối của số phận không may mắn này.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Văn(14) + số nét tên lót Thịnh(11) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Thịnh(11) + số nét tên Vũ(8) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Tô(20) + số nét tên Vũ(8) = 28
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tô(20) + Văn(14) + Thịnh(11) + Vũ(8) = 53
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn mang trong mình một vận số phức tạp, nơi may mắn và rủi ro tồn tại cùng nhau. Bề ngoài, mọi người có thể nhìn thấy bạn như một hình ảnh của hạnh phúc, nhưng thực tế bên trong lại chứa đựng nhiều thử thách và khó khăn. Cuộc sống của bạn dường như được chia đôi: nếu nửa đầu cuộc đời bạn trải qua những niềm vui và phú quý, thì nửa sau lại đối mặt với những khó khăn và nghèo khó. Điều này đòi hỏi bạn phải có sự chuẩn bị tinh thần và khả năng thích nghi cao để có thể đối phó với những thăng trầm không thể lường trước được. Việc nhận thức rõ ràng về tính hai mặt của vận mệnh sẽ giúp bạn không chỉ duy trì thái độ tích cực mà còn tìm ra cách để vượt qua thử thách. Bằng cách chấp nhận và học hỏi từ mọi tình huống, bạn sẽ có thể tìm thấy sự cân bằng và tiếp tục tiến về phía trước dù cho cuộc sống có thể khắc nghiệt đến đâu.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự yêu mến và hỗ trợ từ cấp trên, đồng thời có được sự bảo hộ và phước lành từ ông bà, giúp họ gặp nhiều may mắn và an bình trong cuộc sống. Nhờ có được sự ủng hộ này, họ cảm thấy an tâm và vững vàng hơn trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Sự hỗ trợ từ những người có ảnh hưởng và kinh nghiệm không chỉ giúp họ phát triển sự nghiệp mà còn mang lại cảm giác được bảo vệ và an toàn. Điều này tạo điều kiện cho họ tiếp tục phấn đấu và đạt được thành công trong các mục tiêu cá nhân và chuyên nghiệp một cách bình an và hạnh phúc.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người có tính cách cứng cỏi thường thể hiện sự bền bỉ và kiên định trong mọi công việc mà họ đảm nhận, không dễ bị lay chuyển hay thay đổi quan điểm dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Họ bám sát mục tiêu một cách kiên quyết, thể hiện qua thái độ nghiêm túc và ít nói. Bên cạnh đó, tính chất phác và trung thực của họ cũng là những đặc điểm nổi bật, giúp họ được đồng nghiệp và cộng sự tin tưởng. Với khả năng hoạt động mạnh mẽ và hiểu rõ từng khía cạnh của công việc mình làm, người này có thể đạt được hiệu quả cao trong công việc. Sự am hiểu sâu sắc về nhiệm vụ và trách nhiệm của bản thân giúp họ triển khai các dự án một cách hiệu quả, đảm bảo mọi hoạt động đều được thực hiện đúng đắn và mang lại kết quả tốt. Nhờ sự kết hợp giữa kiên định và hiểu biết sâu sắc, người có tính cứng cỏi thường đạt được những thành tựu lớn trong sự nghiệp, làm nền tảng vững chắc cho sự phát triển không chỉ bản thân mà còn cho tổ chức họ làm việc. Tính cách này không chỉ giúp họ vượt qua thử thách mà còn gặt hái được nhiều thành công đáng kể.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Được người lớn tuổi, những người đã tích lũy nhiều kinh nghiệm và uy tín, đề bạt hoặc là bạn được thừa kế trực tiếp sự nghiệp từ ông bà, cha mẹ của bạn, có khả năng đạt được thành công một cách nhanh chóng. Thế nhưng, thành công này không phải là không có giá. Nó thường đi kèm với những rủi ro không thể dự đoán trước như các sự kiện đột ngột làm thay đổi cuộc chơi hoặc những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng có thể ảnh hưởng đến khả năng tiếp tục công việc và duy trì sự nghiệp. Những thử thách này đòi hỏi sự kiên cường và khả năng thích nghi cao từ người đó để có thể vượt qua và bảo vệ thành tựu của mình.

Tô Văn Thịnh Vũ 52,5/100 điểm là tên trung bình


Tên gợi ý cho bạn
Minh Vũ (607) Anh Vũ (505) Uy Vũ (489) Nguyên Vũ (309)
Huy Vũ (213) Tuấn Vũ (211) Hoàng Vũ (198) Hạ Vũ (167)
Thiên Vũ (167) Long Vũ (158) Quang Vũ (121) Đình Vũ (98)
Xuân Vũ (88) Thanh Vũ (79) An Vũ (70) Văn Vũ (66)
Hải Vũ (64) Phi Vũ (58) Đức Vũ (57) Duy Vũ (56)
Lâm Vũ (52) Thế Vũ (51) Ngọc Vũ (50) Phong Vũ (49)
Nhật Vũ (47) Thành Vũ (46) Gia Vũ (42) Khánh Vũ (41)
Thụy Vũ (36) Hồng Vũ (35) Khôi Vũ (35) Khải Vũ (34)
Đăng Vũ (33) Trọng Vũ (32) Quốc Vũ (31) Phước Vũ (29)
Phượng Vũ (26) Tấn Vũ (26) Trường Vũ (26) Chí Vũ (25)
Phương Vũ (24) Tiến Vũ (24) Đông Vũ (22) Tiểu Vũ (20)
Triệu Vũ (20) Hà Vũ (19) Trí Vũ (19) Đại Vũ (18)
Bá Vũ (18) Thuỵ Vũ (18)


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (4930) Minh Châu (3404) Bảo Ngọc (3229) Linh Đan (3179)
Minh Anh (3179) Minh Đăng (3046) Khánh Vy (3002) Tuệ An (2576)
Anh Thư (2516) Minh Quân (2481) Kim Ngân (2356) Khánh Linh (2336)
Đăng Khôi (2218) Bảo Châu (2208) Ánh Dương (2170) Minh Ngọc (2108)
Quỳnh Chi (2089) Minh Khang (2045) Minh Trí (1997) Tuệ Lâm (1928)
Phương Anh (1925) Phúc Khang (1879) Gia Huy (1850) Minh Thư (1842)
Quỳnh Anh (1838) Đăng Khoa (1805) Gia Bảo (1797) Phương Linh (1792)
Khánh An (1785) Bảo Anh (1770) Gia Hân (1768) Minh Khuê (1765)
Hà My (1719) Hải Đăng (1668) Ngọc Diệp (1651) Khôi Nguyên (1643)
Bảo Long (1628) Nhật Minh (1626) Phương Thảo (1613) Minh An (1596)
Phúc An (1588) Bảo Hân (1577) An Nhiên (1564) Minh Nhật (1564)
Tuấn Kiệt (1558) Tú Anh (1543) Minh Đức (1526) Trâm Anh (1511)
Hoàng Minh (1484) Quang Minh (1483)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413