Đặt tên cho con Tô Chính Ngữ


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

(蘇)
Bộ 140 艸 thảo [16, 20] 蘇

,
  1. (Danh) Cây tía tô, tức tử tô (Perilla frutescens).
  2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: lưu tô dây tua.
  3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh Giang Tô . (2) Tô Châu .
  4. (Danh) Họ . ◎Như: Tô Thức tức Tô Đông Pha (1038-1101).
  5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông . ◇Cao Bá Quát : Mệnh đãi nhất tiền tô (Cái tử ) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
  6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: tô tỉnh thức dậy (sau khi ngủ).
  7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh : Hậu lai kì tô (Trọng hủy chi cáo ) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi : Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào (Thu nhật ngẫu hứng ) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
  8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí : Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão , 宿 (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.

1. [白蘇] bạch tô 2. [蘇格蘭] tô cách lan 3. [蘇聯] tô liên
Chính (正)
Bộ 77 止 chỉ [1, 5] 正
chánh, chính, chinh
zhèng, zhēng
  1. (Tính) Đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. ◎Như: chánh đạo đạo phải, chánh lộ đường ngay, chánh thức khuôn phép chính đáng, chánh lí lẽ chính đáng.
  2. (Tính) Phải (mặt). Đối lại với phản . ◎Như: chánh diện mặt phải.
  3. (Tính) Ở giữa. Đối lại với thiên . ◎Như: chánh tọa chỗ ngồi chính giữa, chánh sảnh tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), chánh môn cửa giữa (cửa chính).
  4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: tí chánh đúng giờ tí, ngọ chánh đúng giờ ngọ.
  5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: công chánh công bằng ngay thẳng, chánh phái đứng đắn, đoan chính.
  6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: thuần chánh thuần nguyên, chánh hồng sắc màu đỏ thuần.
  7. (Tính) Gốc. Đối lại với phó . ◎Như: chánh bổn bản chính, chánh khan bản khắc gốc.
  8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: chánh tổng (có phó tổng phụ giúp), chánh thất phẩm (tòng thất phẩm kém phẩm chánh).
  9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). Đối với phụ . ◎Như: chánh điện điện dương, chánh số số dương.
  10. (Tính) Đều. ◎Như: chánh lục giác hình hình lục giác đều.
  11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: khuông chánh giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ , , , , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
  12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: chánh kì y quan sửa mũ áo cho ngay ngắn.
  13. (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ : Tất dã chánh danh hồ (Tử Lộ ) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa.
  14. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: nhạc chánh chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh chức quan đầu coi về công tác.
  15. (Danh) Vật để làm cớ.
  16. (Danh) Họ Chánh.
  17. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ : Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy , , (Hương đảng ) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
  18. (Phó) Đang. ◎Như: chánh hạ vũ thời lúc trời đang mưa.
  19. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ : Chánh duy đệ tử bất năng học dã (Thuật nhi ) Đó chính là những điều chúng con không học được.
  20. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là chính.
  21. Một âm là chinh. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: chinh nguyệt tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là chinh sóc . Ta quen đọc là chính.
  22. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: chinh hộc giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chinh hộc.

1. [不正] bất chánh, bất chinh 2. [光明正大] quang minh chính đại 3. [八正道] bát chính đạo 4. [公正] công chính, công chánh 5. [居正] cư chánh 6. [平正] bình chánh 7. [庖正] bào chánh 8. [改正] cải chính, cải chánh 9. [改邪歸正] cải tà quy chánh 10. [更正] canh chánh 11. [正中] chánh trung 12. [正人] chính nhân, chánh nhân 13. [正位] chánh vị 14. [正傳] chánh truyện 15. [正午] chính ngọ, chánh ngọ 16. [正史] chánh sử 17. [正名] chánh danh 18. [正大] chánh đại 19. [正大光明] chánh đại quang minh 20. [正妻] chánh thê 21. [正宗] chánh tông 22. [正室] chánh thất 23. [正宮] chánh cung 24. [正式] chánh thức 25. [正心] chánh tâm 26. [正念] chánh niệm 27. [正文] chánh văn 28. [正日] chánh nhật 29. [正旦] chánh đán 30. [正月] chánh nguyệt 31. [正朔] chánh sóc 32. [正果] chánh quả 33. [正案] chánh án 34. [正氣] chánh khí 35. [正法] chánh pháp 36. [正犯] chánh phạm 37. [正理] chánh lí 38. [正當] chánh đương, chánh đáng 39. [正直] chánh trực 40. [正確] chánh xác 41. [正統] chánh thống 42. [正義] chánh nghĩa 43. [正色] chánh sắc 44. [正角] chánh giác 45. [正言] chánh ngôn 46. [正論] chánh luận 47. [正路] chánh lộ 48. [正途] chánh đồ 49. [正道] chánh đạo 50. [正面] chính diện, chánh diện 51. [正顏] chánh nhan 52. [正風] chánh phong 53. [真正] chân chánh 54. [補正] bổ chánh 55. [質正] chất chánh 56. [辨正] biện chánh 57. [令正] lệnh chánh 58. [中正] trung chánh 59. [修正] tu chánh 60. [判正] phán chánh 61. [反正] phản chánh, phản chính 62. [堂堂正正] đường đường chánh chánh 63. [糾正] củ chánh 64. [端正] đoan chánh
Ngữ (语)
Bộ 149 言 ngôn [7, 9] 语
ngữ, ngứ
,
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Tô Chính Ngữ

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Chính Ngữ": Tên "Chính Ngữ" trong Hán Việt mang những ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ từ hai từ:

1. Chính (正):

- "Chính" có nghĩa là "đúng đắn", "chính xác", "chính trực", và "chính nghĩa". Nó thể hiện sự ngay thẳng, trung thực và chính trực trong cách sống và cư xử. Một người mang tên "Chính" thường được kỳ vọng là người sống ngay thẳng, có trách nhiệm và có lòng tự trọng cao.

2. Ngữ (语/語):

- "Ngữ" nghĩa là "lời nói", "ngôn từ", hay "ngôn ngữ". Từ này thể hiện sự liên quan đến việc sử dụng ngôn từ, khả năng giao tiếp và truyền đạt ý tưởng thông qua lời nói. Ngôn từ còn gợi liên tưởng đến sự học thức, văn minh và văn hóa.

Kết hợp lại, "Chính Ngữ" có thể hiểu là "lời nói đúng đắn", "người có khả năng truyền đạt chân thật và chính xác", hoặc "người nói lời chính trực và chân thật". Tên này có thể biểu thị một

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tô(20) + 1 = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tô(20) + Chính(5) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Chính(5) + Ngữ(9) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ngữ(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tô(20) + Chính(5) + Ngữ(9) = 34
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Số này mang một vẻ buồn bã, u ám, với những tai nạn liên miên và cay đắng không dứt. Nó đại diện cho một cuộc sống đầy khó khăn và thử thách, nơi mọi việc dường như luôn trở ngại và khó lòng thành công. Cảnh tượng xung quanh rối ren, đau thương và thảm kịch ập đến không ngừng, để lại một bầu không khí nặng nề của sự bất lực và tuyệt vọng. Số này tốt nhất là không nên dùng, bởi nó chỉ dành cho những ai có sức mạnh phi thường và khả năng chịu đựng siêu nhân để có thể đương đầu và vượt qua. Nếu không có sự phấn đấu và nỗ lực tột bậc, thì rất khó để thoát khỏi vòng xoáy của số phận nghiệt ngã này. Sự hiện diện của số này trong cuộc đời ai đó có thể cảm thấy như một gánh nặng khổng lồ, luôn đè nặng lên tâm trí và khiến cho mỗi bước đi trở nên gian nan và mệt mỏi. Những người mang số này thường cảm thấy cô độc trong cuộc chiến chống lại số phận của mình, và không có nhiều hy vọng cho một tương lai tươi sáng. Đó là một cuộc sống đầy thách thức, nơi niềm vui và hạnh phúc dường như chỉ là những khoảnh khắc hiếm hoi và ngắn ngủi. Họ cần có sự kiên cường phi thường để có thể tìm ra ánh sáng giữa bóng tối của số phận không may mắn này.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù đối mặt với cảm giác bất bình và bất mãn, người này vẫn được hưởng lợi từ những việc làm tốt đẹp trong quá khứ, giúp họ tránh được những lỗi lầm nghiêm trọng trong hiện tại. Họ mang trong mình một số vấn đề sức khỏe liên quan đến bao tử, đường ruột và khu vực bụng. Điều này có thể bao gồm các rối loạn tiêu hóa hoặc các bệnh khác ảnh hưởng đến phần bụng. Để quản lý và giải quyết các vấn đề sức khỏe này, việc tìm kiếm sự chăm sóc y tế chuyên nghiệp và tuân thủ một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh là rất quan trọng. Sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè cũng sẽ có ích trong việc giúp họ duy trì tinh thần lạc quan và sức khỏe tốt hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường yên ổn, khi cuộc sống trôi qua một cách êm đềm, chúng ta thường có cơ hội chuyển hóa những tình huống tiêu cực thành các kết quả tích cực. Điều này không chỉ tạo ra sự bình yên nội tâm mà còn mở ra khả năng đạt được thành tựu ngoài sức mong đợi. Trạng thái ổn định giúp chúng ta giữ được tâm trí minh mẫn và phản ứng linh hoạt trước các thách thức, biến những rào cản ban đầu thành bước đà cho sự phát triển và thành công. Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, chúng ta không chỉ có đủ không gian để nghĩ và lên kế hoạch mà còn có thể dễ dàng nhận ra và nắm bắt cơ hội từ những tình huống bất ngờ. Thái độ tích cực và một môi trường ổn định tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tối đa tiềm năng, thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới. Những thành công ngoài mong đợi thường xuất hiện nhờ khả năng chủ động đối mặt và chuyển hóa những khó khăn thành điều có lợi. Bởi vậy, duy trì sự yên ổn không chỉ quan trọng để giải quyết những thách thức hiện tại mà còn để mở ra cánh cửa dẫn đến những thành công bất ngờ trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người có sự lo lắng chu đáo thường rất giàu lý trí và siêng năng trong công việc, điều này tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách nhanh chóng. Họ thường xem xét kỹ lưỡng các tình huống từ nhiều góc độ khác nhau, sử dụng khả năng phân tích và lý trí của mình để đưa ra các quyết định hợp lý. Sự siêng năng giúp họ không ngừng nỗ lực và duy trì sự tập trung cao độ trong mọi hoạt động, từ đó thúc đẩy tiến trình công việc hiệu quả và nhanh chóng tiến tới thành công. Những người này thường có kỹ năng quản lý thời gian tốt, biết cách ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng và xử lý vấn đề một cách thông minh và có tổ chức. Họ không chỉ làm việc chăm chỉ mà còn làm việc thông minh, biết cách sử dụng các nguồn lực một cách tối ưu để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Nhờ vào nhân duyên tốt, bạn luôn được người xung quanh hoan nghênh và nhận được sự ủng hộ nhiệt tình từ những người cấp dưới. Sự hỗ trợ này tạo nên một môi trường làm việc lý tưởng, nơi mà bạn có cơ hội phát huy tối đa khả năng và sở trường của mình. Với những điều kiện thuận lợi này, bạn không chỉ có thể đạt được những bước tiến vững chắc trong sự nghiệp mà còn có thể mở rộng và phát triển thêm trong nhiều lĩnh vực khác. Sự hỗ trợ và tín nhiệm này không chỉ giúp bạn tiến bộ mà còn tăng cường lòng tin và tạo động lực để bạn vươn tới những mục tiêu lớn lao hơn trong tương lai.

Tô Chính Ngữ 60/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Duyệt Ngữ (3) Thành Ngữ (2)
Châu Ngữ (2) Nhân Ngữ (1)
Thiên Ngữ (1) Thị Ngữ (1)
Văn Ngữ (1) Vĩnh Ngữ
Viết Ngữ Uyển Ngữ
Trung Ngữ Bảng Ngữ
Bằng Ngữ Thạch Ngữ
Tài Ngữ Quốc Anh Ngữ
Nguyên Ngữ Minh Ngữ
Kiến Ngữ Khởi Ngữ
Hoành Ngữ Đối Ngữ
Đính Ngữ Danh Ngữ
Đăng Ngữ Đắc Ngữ
Chính Ngữ

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3507) Linh Đan (2314)
Bảo Ngọc (2271) Khánh Vy (2256)
Minh Đăng (2228) Tuệ An (2027)
Minh Châu (1875) Minh Quân (1833)
Minh Anh (1832) Anh Thư (1777)
Khánh Linh (1676) Bảo Châu (1659)
Đăng Khôi (1658) Ánh Dương (1547)
Tuệ Lâm (1519) Minh Trí (1516)
Kim Ngân (1506) Minh Ngọc (1494)
Quỳnh Chi (1458) Gia Huy (1401)
Phúc Khang (1393) Minh Thư (1388)
Phương Anh (1382) Minh Khuê (1372)
Quỳnh Anh (1361) Gia Bảo (1358)
Bảo Anh (1351) Đăng Khoa (1334)
Khánh An (1297) Hà My (1256)
Phương Thảo (1247) Tú Anh (1243)
Ngọc Diệp (1240) Minh An (1227)
Phương Linh (1225) Bảo Hân (1195)
Hoàng Minh (1187) Khôi Nguyên (1177)
Trâm Anh (1173) Phúc An (1172)
Như Ý (1156) Minh Nhật (1148)
Quang Minh (1148) Minh Đức (1139)
Tuấn Kiệt (1135) Bảo Long (1133)
Tuệ Minh (1100) Hoàng Long (1079)
Tuệ Anh (1073) Minh Triết (1068)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎