Đặt tên cho con Tác Tuấn Linh


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tác (乍)
Bộ 4 丿 phiệt, triệt [4, 5] 乍
sạ, tác
zhà, zuò
  1. (Phó) Chợt, bỗng nhiên. ◎Như: kim nhân sạ kiến nhụ tử nay người chợt thấy đứa bé. ◇Nguyễn Du : Ngã sạ kiến chi bi thả tân (Thái Bình mại ca giả ) Ta chợt thấy vậy vừa đau buồn vừa chua xót.
  2. (Phó) Mới, vừa mới. ◎Như: sạ noãn hoàn hàn vừa mới ấm đã trở lạnh, dâm vũ sạ tình mưa dầm mới tạnh.
  3. (Phó) Sao, sao mà. ◇Tây du kí 西: Sạ tưởng đáo liễu thử xứ, tao phùng ma chướng, hựu bị tha khiển san áp liễu , , (Đệ tam thập tam hồi) Ngờ đâu đi tới chốn này, gặp phải ma chướng, lại bị nó khiến cho núi đè thế này.
  4. Một âm là tác. (Động) Sợ run. ◎Như: tâm kinh tác bụng sợ run.
  5. (Động) Bạo gan, đánh liều. ◇Hồng Lâu Mộng : Na Hưng nhi thính kiến giá cá thanh âm nhi, tảo dĩ một liễu chủ ý liễu, chỉ đắc tác trước đảm tử tiến lai , , (Đệ lục thập thất hồi) Thằng Hưng nghe thấy tiếng quát tháo đã sợ cuống cuồng, đành đánh bạo đi vào.

1. [乍可] sạ khả
Tuấn (俊)
Bộ 9 人 nhân [7, 9] 俊
tuấn
jùn
  1. (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: tuấn kiệt người tài giỏi. ◇Mạnh Tử : Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị 使, (Công Tôn Sửu thượng ) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.
  2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực : Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã , , (Thất khải ) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
  3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn? , (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

1. [俊秀] tuấn tú 2. [英俊] anh tuấn 3. [俊傑] tuấn kiệt 4. [俊士] tuấn sĩ
Linh (伶)
Bộ 9 人 nhân [5, 7] 伶
linh
líng
  1. (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: ưu linh phường chèo, danh linh đào kép có tiếng.
  2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
  3. (Danh) Họ Linh. ◎Như: Linh Luân là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan .
  4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: linh lị thông minh, lanh lẹ.
  5. § Xem từ linh đinh .

1. [孤苦伶仃] cô khổ linh đinh 2. [伶丁] linh đinh 3. [伶人] linh nhân 4. [優伶] ưu linh 5. [伶俐] linh lị 6. [伶仃] linh đinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Tác Tuấn Linh

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Tuấn Linh": Tên "Tuấn Linh" trong Hán Việt có ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Để hiểu rõ hơn, chúng ta sẽ phân tích từng từ trong tên:

1. Tuấn (俊):

- Từ "Tuấn" trong Hán tự có nghĩa là tài giỏi, xuất sắc, đẹp trai. Nó gợi lên hình ảnh của một người thanh lịch, thông minh và có tài năng vượt trội.

2. Linh (靈):

- Từ "Linh" có nhiều ý nghĩa, chẳng hạn như linh thiêng, thần kỳ, hay nhạy bén, tinh anh. Nó thường được dùng để chỉ những gì cao quý, tinh túy hoặc có sự kết nối với những điều thiêng liêng.

Kết hợp lại, tên "Tuấn Linh" có thể hiểu là một người không chỉ tài giỏi, đẹp đẽ về ngoại hình mà còn có trí tuệ sắc bén, tinh anh và có thể mang trong mình sự linh thiêng, cao quý. Đây là một cái tên thể hiện sự kỳ vọng lớn vào phẩm chất và tương lai của người mang tên.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tác(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tác(5) + Tuấn(9) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tuấn(9) + Linh(7) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Linh(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tác(5) + Tuấn(9) + Linh(7) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này đã đạt được những hy vọng và mong đợi của mình, thành công trong công việc và hoàn thành mọi mục tiêu đã đề ra. Sự nghiệp của họ phát triển mạnh mẽ, mang lại danh tiếng và thành tựu đáng tự hào. Nhờ vào sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, họ đã chứng minh được năng lực và đạt được những kết quả xuất sắc, đúng như những gì họ đã mong đợi từ ban đầu.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có một cơ sở vật chất bền vững và trạng thái thân tâm ổn định, nhưng theo phân tích phong thủy, nếu thiên cách và nhân cách rơi vào cung hoả, những vấn đề tiềm ẩn có thể bắt đầu xuất hiện. Yếu tố hoả, biểu tượng cho sức mạnh, nhiệt huyết nhưng cũng là dấu hiệu của sự chia rẽ và xung đột, có thể dẫn đến sự phân ly giữa nội tâm và hành động bên ngoài, cũng như giữa cá nhân với môi trường xung quanh. Sự mạnh mẽ của hoả tạo ra năng lượng mạnh mẽ nhưng cũng dễ cháy và dễ dẫn đến tình trạng mất kiểm soát, khiến cho mối quan hệ giữa con người với nhau và mối quan hệ của bản thân với chính mình trở nên căng thẳng và không ổn định. Điều này có thể dẫn đến những hệ quả tiêu cực lâu dài, bao gồm cả sự suy giảm sức khỏe thể chất và tinh thần, thậm chí dẫn đến đoản mệnh nếu không được giải quyết kịp thời. Để hóa giải những tác động tiêu cực của hoả và mang lại sự cân bằng, cần chú trọng đến việc nuôi dưỡng những yếu tố hỗ trợ như thủy hoặc thổ trong ngũ hành, nhằm dập tắt và kiểm soát ngọn lửa của hoả, giúp duy trì sự ổn định và hài hoà. Việc này bao gồm cả việc lắng nghe nội tâm, tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người xung quanh, và áp dụng các biện pháp thư giãn và giảm stress để bảo vệ sức khỏe và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống. Tóm lại quẻ là là tốt, nhưng xem lại thiên cách và nhân cách có rơi vào hành Hỏa hay không.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách cứng rắn và độc lập, không tìm kiếm sự khen ngợi hay sự chấp thuận từ người khác để xác nhận giá trị bản thân. Họ tự lập và không dễ dàng hoà nhập hoặc thích nghi với tập thể, điều này có thể dẫn đến sự cô lập trong mối quan hệ xã hội. Sự cứng rắn và khó gần gũi này không chỉ làm họ tự cô lập mà còn có thể làm tăng nguy cơ căng thẳng và các vấn đề về sức khỏe, như bệnh liên quan đến não. Ngoài ra, tính cách này còn có thể khiến họ dễ gặp phải các biến cố bất ngờ trong cuộc sống, bởi họ thường không nhận được sự hỗ trợ hay tư vấn kịp thời từ người xung quanh do thiếu sự kết nối. Trong những tình huống khó khăn, sự thiếu hỗ trợ này có thể làm tăng mức độ nghiêm trọng của các vấn đề. Tuy nhiên, nếu số mệnh của họ có chút bình an và may mắn, điều này có thể giúp họ vượt qua khó khăn một cách an toàn. Để cải thiện tình hình, người này cần nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực hơn với người xung quanh, cũng như học cách mềm mỏng và thấu hiểu hơn trong giao tiếp. Việc mở lòng hơn có thể giúp họ giảm bớt căng thẳng, cải thiện sức khỏe tâm thần và tăng cường sự ổn định trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tiềm năng để thành công và phát triển, vươn lên cao trong sự nghiệp và cuộc sống. Với một nền tảng ổn định và yên bình, họ tận hưởng sức khoẻ tốt và có khả năng sống lâu, hưởng thọ. Sự ổn định này không chỉ giúp họ phát triển mạnh mẽ mà còn mang lại nhiều phước lành trong cuộc sống. Họ được hưởng một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, với sự hỗ trợ vững chắc từ gia đình và cộng đồng, tạo điều kiện cho họ khai thác tối đa tiềm năng và tận hưởng những thành tựu đáng kể.

Tác Tuấn Linh 72,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Khánh Linh (1549) Phương Linh (1082)
Gia Linh (841) Tuệ Linh (731)
Thảo Linh (680) Ngọc Linh (631)
Trúc Linh (521) Hà Linh (436)
Diệu Linh (430) Thùy Linh (405)
Mỹ Linh (361) Tú Linh (340)
Bảo Linh (333) Nhật Linh (327)
Thuỳ Linh (246) Ánh Linh (237)
Mai Linh (213) Hoàng Linh (199)
Hải Linh (196) Ái Linh (195)
Nhã Linh (176) Uyên Linh (155)
Cát Linh (131) Đan Linh (119)
Yến Linh (112) Hạ Linh (102)
Diệp Linh (96) Tường Linh (92)
Kiều Linh (85) Huyền Linh (73)
Thị Linh (73) Hồng Linh (72)
Tuyết Linh (63) Uyển Linh (62)
Châu Linh (61) Giao Linh (60)
Cẩm Linh (59) Khả Linh (58)
Xuân Linh (58) Bội Linh (57)
Phúc Linh (56) Quang Linh (52)
Hiểu Linh (50) Thanh Linh (50)
Văn Linh (50) Trang Linh (48)
Thục Linh (43) Tùng Linh (43)
Tuấn Linh (41) Vân Linh (39)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3158) Linh Đan (2118)
Khánh Vy (2098) Bảo Ngọc (2037)
Minh Đăng (1977) Tuệ An (1795)
Minh Quân (1692) Anh Thư (1638)
Minh Châu (1566) Khánh Linh (1549)
Bảo Châu (1535) Đăng Khôi (1507)
Minh Anh (1506) Ánh Dương (1413)
Kim Ngân (1408) Minh Trí (1401)
Tuệ Lâm (1396) Minh Ngọc (1349)
Quỳnh Chi (1312) Phúc Khang (1289)
Gia Huy (1288) Quỳnh Anh (1269)
Minh Khuê (1260) Bảo Anh (1259)
Gia Bảo (1252) Minh Thư (1251)
Phương Anh (1245) Đăng Khoa (1214)
Khánh An (1187) Tú Anh (1180)
Phương Thảo (1170) Hà My (1165)
Ngọc Diệp (1138) Minh An (1119)
Bảo Hân (1106) Trâm Anh (1093)
Hoàng Minh (1090) Phương Linh (1082)
Phúc An (1081) Như Ý (1070)
Minh Nhật (1061) Bảo Long (1055)
Minh Đức (1048) Khôi Nguyên (1047)
Tuấn Kiệt (1042) Tuệ Minh (1039)
Quang Minh (1032) Phú Trọng (1015)
Hoàng Long (1011) Tuệ Anh (1008)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎