Đặt tên cho con Phạm Thị Mộc Minh


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Phạm (范, 9 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] 范
phạm
fàn
  1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí : Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
  2. (Danh) Họ Phạm.
  3. (Danh) Phép tắc. § Thông phạm .
  4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông phạm .

Thị (氏, 4 nét, Thủy)
Bộ 83 氏 thị [0, 4] 氏
thị, chi
shì, zhī, jīng
  1. (Danh) Họ, ngành họ.
  2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ thị ở sau. ◎Như: Phục Hi thị , Thần Nông thị , Cát Thiên thị , Hữu Hỗ thị .
  3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc Tiên Ti Mộ Dong thị , Thác Bạt thị , Vũ Văn thị .
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: Xuân Thu Tả thị truyện , Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú .
  5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm thị ở sau. ◎Như: Trương thị , Vương thị , Trần Lâm thị , Tôn Lí thị .
  6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm thị ở sau để xưng hô. ◎Như: Chức Phương thị , Thái Sử thị .
  7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm thị ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: mẫu thị , cữu thị , trọng thị .
  8. (Danh) Học phái. ◎Như: Lão thị , Thích thị .
  9. Một âm là chi. (Danh) Vợ vua nước Hung Nô gọi là Yên Chi , ở Tây Vực có nước Đại Nguyệt Chi , Tiểu Nguyệt Chi .

Mộc (木, 4 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [0, 4] 木
mộc

  1. (Danh) Cây. ◎Như: thảo mộc cỏ cây, độc mộc bất thành lâm một cây không thành rừng, một cây làm chẳng nên non.
  2. (Danh) Gỗ. ◎Như: hủ mộc gỗ mục. ◇Luận Ngữ : Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
  3. (Danh) Quan tài. ◎Như: hành tương tựu mộc sắp vào quan tài, gần kề miệng lỗ.
  4. (Danh) Tiếng mộc, một tiếng trong bát âm .
  5. (Danh) Một trong ngũ hành .
  6. (Danh) Tên gọi tắt của Mộc tinh sao Mộc.
  7. (Danh) Họ Mộc.
  8. (Tính) Làm bằng gỗ. ◎Như: mộc ỷ ghế dựa bằng gỗ, mộc ốc nhà làm bằng gỗ.
  9. (Tính) Chất phác, mộc mạc. ◇Sử Kí : Bột vi nhân mộc cường đôn hậu (Giáng Hầu Chu Bột thế gia ) (Chu) Bột là người chất phác, cứng cỏi và đôn hậu.
  10. (Tính) Trơ ra, tê dại. ◎Như: ma mộc bất nhân tê dại trơ trơ.
  11. (Tính) Ngớ ngẩn, ngu dại. ◎Như: độn đầu mộc não ngu dốt đần độn.
  12. (Động) Mất hết cảm giác. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả Thụy thính liễu, thân thượng dĩ mộc liễu bán biên , (Đệ thập nhất hồi) Giả Thụy nghe xong, tê tái cả một bên người.

1. [特洛伊木馬] đặc lạc y mộc mã 2. [壞木] hoại mộc 3. [伐木] phạt mộc 4. [卉木] hủy mộc
Minh (明, 8 nét, Hỏa)
Bộ 72 日 nhật [4, 8] 明
minh
míng
  1. (Động) Hiểu, biết. ◎Như: minh bạch hiểu, thâm minh đại nghĩa hiểu rõ nghĩa lớn.
  2. (Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí : Sở dĩ minh thiên đạo dã (Giao đặc sinh ) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy.
  3. (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Kinh : Đông phương minh hĩ (Tề phong , Kê minh ) Phương đông đã chiếu sáng rồi.
  4. (Tính) Sáng. ◎Như: minh nguyệt trăng sáng, minh tinh sao sáng, minh lượng sáng sủa.
  5. (Tính) Trong sáng. ◎Như: thanh thủy minh kính nước trong gương sáng.
  6. (Tính) Có trí tuệ. ◎Như: thông minh thông hiểu, minh trí thông minh dĩnh ngộ.
  7. (Tính) Công khai, không che giấu. ◎Như: minh thương dị đóa, ám tiến nan phòng , giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị.
  8. (Tính) Sáng suốt. ◎Như: minh chủ bậc cầm đầu sáng suốt, minh quân vua sáng suốt.
  9. (Tính) Ngay thẳng, không mờ ám. ◎Như: minh nhân bất tố ám sự người ngay thẳng không làm việc mờ ám, quang minh lỗi lạc sáng sủa dõng dạc.
  10. (Tính) Sạch sẽ. ◇Trung Dung : Tề minh thịnh phục Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ.
  11. (Tính) Rõ ràng. ◎Như: minh hiển rõ ràng, minh hiệu hiệu nghiệm rõ ràng.
  12. (Tính) Sang, sau (dùng cho một thời điểm). ◎Như: minh nhật ngày mai, minh niên sang năm.
  13. (Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí : Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh (Đàn cung thượng ) Ông Tử Hạ mất con (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống .
  14. (Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: u minh cõi âm và cõi dương.
  15. (Danh) Sáng sớm. ◎Như: bình minh rạng sáng.
  16. (Danh) Thần linh. ◎Như: thần minh thần linh, minh khí đồ vật chôn theo người chết.
  17. (Danh) Nhà Minh (1368-1661), Minh Thái tổ là Chu Nguyên Chương đánh được nhà Nguyên lên làm vua lập ra nhà Minh.
  18. (Danh) Họ Minh.

1. [光明正大] quang minh chính đại 2. [公明] công minh 3. [冰雪聰明] băng tuyết thông minh 4. [半透明] bán thấu minh 5. [平明] bình minh 6. [彰明] chương minh 7. [指明] chỉ minh 8. [掌上明珠] chưởng thượng minh châu 9. [文明] văn minh 10. [明星] minh tinh 11. [明火執仗] minh hỏa chấp trượng 12. [明目張膽] minh mục trương đảm 13. [昭明] chiêu minh 14. [正大光明] chánh đại quang minh 15. [注明] chú minh 16. [照明] chiếu minh 17. [白黑分明] bạch hắc phân minh 18. [聲明] thanh minh 19. [表明] biểu minh 20. [註明] chú minh 21. [說明] thuyết minh 22. [證明] chứng minh 23. [辨明] biện minh 24. [高明] cao minh 25. [分明] phân minh 26. [光明] quang minh 27. [哉生明] tai sinh minh 28. [嚮明] hướng minh 29. [啟明] khải minh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phạm(9) + số nét họ lót Thị(4) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 10/10, Đại cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thị(4) + số nét tên lót Mộc(4) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Mộc(4) + số nét tên Minh(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Phạm(9) + số nét tên Minh(8) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 17 Ý chí mạnh, vượt khó, lập nghiệp: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.(điểm: 8/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phạm(9) + Thị(4) + Mộc(4) + Minh(8) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ số 25 Ý chí mạnh, kiên cường, thành đạt: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.(điểm: 16/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ hao tổn, gặp nhiều thách thức. Nên bổ sung hành Thổ để chuyển hóa. Vật phẩm: gốm sứ, thạch anh vàng. (điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Tương khắc, Kim khắc Mộc, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại, sự nghiệp nhiều lần thay đổi. Nên bổ sung hành Thủy để cân bằng, dùng màu xanh nước biển, đặt hồ cá hoặc tranh sơn thủy để cải thiện.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Cùng hành Kim, quan hệ xã giao mạnh mẽ, dễ được trọng dụng. Tuy nhiên dễ trở nên cứng nhắc, bảo thủ, khó linh hoạt. Để cân bằng, nên bổ sung hành Thủy cho sự mềm mại. Vật phẩm: pha lê, thủy tinh, đá thạch anh trắng giúp tăng sự uyển chuyển hòa hợp. (điểm: 6/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa – Kim – Mộc → Quẻ Hung Thiên (Hỏa) khắc Nhân (Kim), thể hiện yếu tố bên trên hoặc hoàn cảnh khắc chế con người. Nhân (Kim) khắc Địa (Mộc), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Hỏa) và Địa (Mộc) trung tính. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. (điểm: 4/10)

Phạm Thị Mộc Minh 62/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Nhật Minh (5149) Quang Minh (3308) Hoàng Minh (2875) Anh Minh (2628)
Ngọc Minh (2348) Tuệ Minh (2235) Đức Minh (1975) Phúc Minh (1970)
Gia Minh (1909) Bảo Minh (1831) Tuấn Minh (1706) Hải Minh (1459)
Khải Minh (1371) Thiên Minh (1217) Hiểu Minh (973) Duy Minh (970)
Đăng Minh (924) Bình Minh (855) Khánh Minh (751) Tiến Minh (701)
Công Minh (672) Quốc Minh (648) Hồng Minh (631) Chí Minh (574)
Thái Minh (549) Viên Minh (494) Tường Minh (474) Phương Minh (462)
Nguyệt Minh (448) Cao Minh (421) Phú Minh (401) Văn Minh (396)
Khôi Minh (365) Trí Minh (358) An Minh (349) Thanh Minh (336)
Ánh Minh (332) Thiện Minh (319) Xuân Minh (308) Trường Minh (305)
Hà Minh (301) Nhật Minh (297) Dương Minh (280) LÂM MINH (275)
Hiếu Minh (263) Nguyên Minh (259) Hữu Minh (256) Huy Minh (255)
Kiến Minh (252) Hạo Minh (244)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10990) Minh Khôi (10016) Minh Anh (9491) Bảo Ngọc (7035)
Linh Đan (6603) Minh Khang (6449) Khánh Vy (6246) Minh Đăng (6143)
Minh Quân (5763) Anh Thư (5269) Khánh Linh (5149) Nhật Minh (5149)
Ánh Dương (4838) Tuệ An (4747) Hải Đăng (4729) Gia Hân (4719)
An Nhiên (4609) Kim Ngân (4553) Quỳnh Chi (4542) Đăng Khôi (4436)
Minh Ngọc (4326) Minh Trí (4248) Bảo Châu (4246) Phương Anh (4220)
Đăng Khoa (4122) Khánh An (4012) Minh Thư (3963) Minh Khuê (3892)
Quỳnh Anh (3857) Phương Linh (3797) Gia Huy (3768) Gia Bảo (3751)
Tuệ Nhi (3725) Phúc Khang (3703) Minh Nhật (3689) Ngọc Diệp (3662)
Tuệ Lâm (3633) Khôi Nguyên (3601) Hà My (3492) Minh Đức (3491)
Tuấn Kiệt (3450) Phúc An (3440) Minh An (3404) Quang Minh (3308)
Bảo Anh (3306) Bảo Hân (3291) Minh Phúc (3275) Bảo Long (3273)
Phương Thảo (3255) Tú Anh (3183)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Minh

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo